Nhận Thức Của Người Dân Về Tác Động Du Lịch


17. Nunkoo, R., & Ramkissoon, H. (2010). Small island urban tourism: a residents' perspective. Current Issues in Tourism, 13(1), 37-60.

18. Perdue, R. R., Long, P. T., & Allen, L. (1990). Resident support for tourism development. Annals of tourism Research, 17(4), 586-599.

19. Pham, L. H. (2012). Tourism impacts and support for tourism development in Ha Long Bay, Vietnam: An examination of residents’ perceptions. Asia Social Science, 8(8).

20. Sirakaya, E., Teye, V., & Sönmez, S. (2002). Understanding residents’ support for tourism development in the central region of Ghana. Journal of Travel Research, 41(1), 57-67.

21. Tatoglu, E., Erdal, F., Ozgur, H., & Azakli, S. (2000). Resident perception of the impacts of tourism in a Turkish resort town.[Online] Available: http://www. opf. slu. cz/vvr/akce/turecko/pdf. Tatoglu. pdf (January 25, 2009).

22. Türker, A. N., & Öztürk, A. S. (2013). Perceptions of Residents Towards The Impacts of Tourism in the Küre Mountains National Park, Turkey. International Journal of Business and Social Science, 4(2).

23. Vareiro, L. M. D. C., Remoaldo, P. C., & Cadima Ribeiro, J. A. (2013). Residents' perceptions of tourism impacts in Guimarães (Portugal): a cluster analysis. Current Issues in Tourism, 16(6), 535-551.

24. Yan, L. (2013). Residents’ Attitudes Toward Tourism Impacts in Zhouzhuang Canal Town.


PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Thống kê mô tả


Statistics


Tuổi

Giới tính

Dân tộc

Trình độ học vấn

Thu nhập bình quân của hộ gia

đình

Nghề nghiệp

Thời gian sống ở Vĩnh Long

Valid

N

Missing

176

0

176

0

176

0

176

0

176

0

176

0

176

0

Mean

2.39

.44

1.02

4.09

3.43

1.77

3.03

Std. Deviation

1.079

.498

.149

1.772

1.376

.731

1.267

Minimum

1

0

1

1

1

1

1

Maximum

5

1

2

6

5

4

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Đánh giá nhận thức của người dân đối với tác động du lịch và sự hỗ trợ của người dân cho sự phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Vĩnh long - 11


Tuổi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


18 đến 25

44

25.0

25.0

25.0


26 đến 35

47

26.7

26.7

51.7


Valid

36 đến 55

56 đến 60

68

7

38.6

4.0

38.6

4.0

90.3

94.3


trên 60

10

5.7

5.7

100.0


Total

176

100.0

100.0


Giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Nữ

98

55.7

55.7

55.7

Valid

Nam

78

44.3

44.3

100.0


Total

176

100.0

100.0


Dân tộc


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Kinh

172

97.7

97.7

97.7

Valid

Khác

4

2.3

2.3

100.0


Total

176

100.0

100.0



Trình độ học vấn


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Không qua trường lớp nào

17

9.7

9.7

9.7


Tiểu học

21

11.9

11.9

21.6


Trung học cơ sở

36

20.5

20.5

42.0

Valid

Trung học phổ thông

25

14.2

14.2

56.3


Trung cấp

10

5.7

5.7

61.9


Cao đẳng, đại học

67

38.1

38.1

100.0


Total

176

100.0

100.0


Thu nhập bình quân của hộ gia đình


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Dưới 500.000 VNĐ

26

14.8

14.8

14.8


500.000 đến 1.000.000 VNĐ

15

8.5

8.5

23.3


1.001.000 đến 3.000.000

VNĐ


43


24.4


24.4


47.7

Valid







3.001.000 đến 4.000.000

VNĐ

41

23.3

23.3

71.0


Trên 4.000.000 VNĐ

51

29.0

29.0

100.0


Total

176

100.0

100.0


Nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Liên quan đến du lịch

64

36.4

36.4

36.4


Không liên quan đến du lịch

97

55.1

55.1

91.5

Valid

Nghỉ hưu

7

4.0

4.0

95.5


Thất nghiệp

8

4.5

4.5

100.0


Total

176

100.0

100.0


Thời gian sống ở Vĩnh Long


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


5 - 10 năm

44

25.0

25.0

25.0


11 - 15 năm

6

3.4

3.4

28.4

Valid

16 - 20 năm

27

15.3

15.3

43.8


trên 20 năm

99

56.3

56.3

100.0


Total

176

100.0

100.0



Phụ lục 2: Nhận thức của người dân về tác động du lịch


STT


Những tác động về mặt kinh tế


Điểm trung bình

Tỷ trọng người đồng ý (%)

1

Du lịch làm tăng thêm cơ hội việc làm cho người dân.

4.52

97.1

2

Du lịch là một trong những hoạt động hỗ trợ kinh tế địa phương

4.47

94.9

3

Du lịch tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh mới từ địa phương.

4.30

90.9

4

Du lịch làm cải thiện chất lượng đời sống của người dân.

4.19

84.7

5

Du lịch làm giá cả hàng hóa, nhà đất, dịch vụ gia tăng.

4.10

80.7

6

Chất lượng các dịch vụ công cộng (điện, nước sạch, đường sá) tốt hơn nhờ có đầu tư từ du lịch.

3.94

74.4

7

Du lịch giúp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở địa phương phát triển tốt hơn.

3.90

69.3

8

Du lịch góp phần vào chương trình xóa đói giảm nghèo tại địa phương.

3.65

62.5

9

Lợi nhuận từ du lịch chảy vào túi các cá nhân và tổ chức ngoài địa phương.

2.94

30.7

10

Việc phát triển du lịch làm trở ngại kế sinh nhai của người dân địa phương.

2.47

21.6



STT


Những tác động về mặt văn hóa xã hội


Điểm trung bình

Tỷ trọng người đồng ý (%)


1

Việc phát triển du lịch giúp gìn giữ các làng nghề truyền thống, các điệu hát dân ca, cải lương, các loại hình nghệ thuật có liên quan của địa phương


4.53


94.4

2

Du lịch làm tăng sự hiểu biết, giao lưu văn hóa giữa du khách và dân địa phương

4.34

87.5



STT


Những tác động về mặt văn hóa xã hội


Điểm trung bình

Tỷ trọng người đồng ý (%)


3

Ý thức giữ gìn văn hóa nếp sống văn minh của người dân được tăng lên khi phát triển các mô hình du lịch tại địa phương


4.20


85.2


4

Cơ sở hạ tầng của địa phương được nâng cấp và xây dựng mới nhờ vào các chương trình phát triển du lịch tại địa phương


4.17


82.4

5

Nhờ phát triển du lịch mà người dân địa phương có cơ hội giải trí nhiều hơn

4.07

79.0

6

Du lịch làm tăng các tệ nạn xã hội : mại dâm, nghiện hút, trộm cắp…tại địa phương.

3.05

41.4

7

Sự gia tăng số lượng du khách làm khó có thể kiếm được chỗ yên tĩnh ở quanh khu vực.

3.07

38.1

8

Du lịch làm cho người dân địa phương chạy theo văn hóa ứng xử của du khách và từ bỏ các giá trị truyền thống

2.86

33.5

9

Du lịch làm giảm sự gắn bó giữa chính quyền và người dân địa phương

2.32

14.8




STT


Những tác động về môi trường


Điểm trung bình

Tỷ trọng người đồng ý (%)

1

Du lịch làm cho địa phương có diện mạo mới có tính thẩm mỹ hơn.

4.21

89.3

2

Du lịch phát triển làm tạo động cơ cho việc phục hồi các công trình kiến trúc lịch sử.

4.31

89.2

3

Du lịch làm cải thiện môi trường sinh thái địa phương ở nhiều khía cạnh.

3.67

61.4

4

Du lịch gây ra đáng kể việc ô nhiễm nguồn nước, tiếng ồn, chất thải rắn, ô nhiễm đất trồng.

3.46

61.4

5

Hoạt động của du lịch làm môi trường khu vực xung quanh bị ô nhiễm.

3.51

58.5



STT


Những tác động về môi trường


Điểm trung bình

Tỷ trọng người đồng ý (%)

6

Hoạt động du lịch làm tác động đến cảnh quan thiên nhiên làm mất vẻ đẹp tự nhiên vốn có của nó.

2.99

55.7

7

Hoạt động du lịch làm diện tích đất phục vụ cho nông nghiệp, trồng trọt bị thu hẹp.

3.54

41.5

8

Các dịch vụ du lịch (ăn uống, giao thông) bị quá tải.

3.16

36.4



STT


Đánh giá chung về tác động của du lịch


Điểm trung bình

Tỷ trọng người đồng ý (%)

1

Tôi nghĩ rằng, việc phát triển du lịch tại Vĩnh Long đem lại nhiều tác động tích cực hơn là tiêu cực.

4.09

81.2

2

Nhìn chung, lợi ích mang lại từ du lịch nhiều hơn những chi phí tại địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

3.82

68.2



STT


Sự hỗ trợ đối với phát triển du lịch


Điểm trung bình

Tỷ trọng người đồng ý (%)


1

Tôi luôn ủng hộ và tham gia vào các chương trình giáo dục về môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


4.41


91.4

2

Tôi sẵn sàng tham gia vào các chương trình phát triển du lịch bền vững của địa phương trong tương lai.

4.3

87.5


3

Các cấp chính quyền nên có những chính sách, chiến lược phát triển rõ ràng và phổ biến đến tất cả doanh nghiệp và cộng đồng địa phương.


4.19


86.4

4

Tôi sẵn sàng tôn trọng và hỗ trợ khách du lịch trong quá trình tham quan và tìm hiểu tại địa phương.

4.22

86.4



STT


Sự hỗ trợ đối với phát triển du lịch


Điểm trung bình

Tỷ trọng người đồng ý (%)

5

Các tổ chức du lịch nên đẩy mạnh xúc tiến du lịch nhiều hơn.

4.23

84.7

6

Du lịch là một trong những ngành công nghiệp quan trọng đóng góp cho kinh tế của địa phương.

4.23

84.1

7

Tôi muốn được nhìn thấy nhiều khách du lịch hơn tại địa phương.

4.2

83.6

Phụ lục 3: Kiểm định Cronbach Alpha


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.789

7


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Du lịch làm tăng thêm cơ hội việc làm


24.45


10.695


.570


.759

Du lịch hỗ trợ kinh tế địa

phương


24.51


10.526


.495


.767

Cải thiện chất lượng đời

sống


24.78


9.747


.578


.750

Chất lượng dịch vụ công

cộng tốt hơn


25.03


9.862


.431


.782

Tạo ra nhiều cơ hội kinh

doanh


24.68


10.609


.487


.768

Góp phần xóa đói giảm

nghèo


25.33


9.114


.517


.766

Giúp doanh nghiệp phát

triên


25.07


9.052


.621


.740



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.629

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Tăng giá cả hàng hóa dịch vụ

Trở ngại kế sinh nhai của

người dân


5.41


7.05


3.706


3.324


.363


.348


.627


.660

Lợi nhuận từ du lịch chảy vào túi cá nhân tổ chức

ngoài địa phương


6.57


2.544


.632


.221

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.704

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Giúp giữ gìn các làng nghề truyền thống


16.78


5.210


.289


.715

Tăng ý thức giữ gìn văn hóa

nếp sống của người dân


17.11


4.090


.598


.595

Có cơ hội giải trí nhiều hơn

17.24

4.251

.477

.648

Tăng hiểu biết giao lưu văn





hóa giữa người dân và du

16.97

4.565

.454

.658

khách





Cơ sở hạ tầng của địa

phương được nâng cấp


17.14


4.191


.488


.643


Cronbach's Alpha

N of Items

.715

4

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/04/2023