Đánh giá năng lực tự học của sinh viên các ngành sư phạm được đào tạo theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng - 16




Hoa hoc

-.0783

.03945

.611

-.2035

.0470

Sinh-MT

-.0008

.04043

1.000

-.1292

.1275

Lich su

.0004

.03985

1.000

-.1261

.1269

Dia ly

-.0458

.04090

.983

-.1757

.0840

Ngu van

.0146

.04178

1.000

-.1180

.1473

GDCT

-.0335

.03971

.998

-.1596

.0926

Tieuhoc

-.0556

.04090

.939

-.1854

.0743

Tin

Toan

.0091

.04178

1.000

-.1235

.1418

Vat ly

-.1308*

.04115

.049

-.2614

-.0001

Hoa hoc

-.0691

.04127

.809

-.2001

.0619

Sinh-MT

.0083

.04220

1.000

-.1257

.1423

Lich su

.0095

.04165

1.000

-.1227

.1417

Dia ly

-.0367

.04266

.997

-.1721

.0987

Ngu van

.0238

.04350

1.000

-.1143

.1619

GDCT

-.0244

.04152

1.000

-.1562

.1074

Tieuhoc

-.0465

.04266

.986

-.1819

.0890

Vat ly

Toan

.1399*

.03933

.015

.0150

.2647

Tin

.1308*

.04115

.049

.0001

.2614

Hoa hoc

.0616

.03878

.853

-.0615

.1848

Sinh-MT

.1391*

.03977

.018

.0128

.2653

Lich su

.1403*

.03918

.013

.0159

.2647

Dia ly

.0941

.04025

.367

-.0337

.2219

Ngu van

.1545*

.04115

.007

.0239

.2852

GDCT

.1064

.03905

.166

-.0176

.2303

Tieuhoc

.0843

.04025

.532

-.0435

.2121

Hoa hoc

Toan

.0783

.03945

.611

-.0470

.2035

Tin

.0691

.04127

.809

-.0619

.2001

Vat ly

-.0616

.03878

.853

-.1848

.0615

Sinh-MT

.0774

.03990

.641

-.0492

.2041

Lich su

.0786

.03931

.599

-.0462

.2034

Dia ly

.0324

.04038

.999

-.0958

.1606

Ngu van

.0929

.04127

.423

-.0381

.2239

GDCT

.0447

.03917

.980

-.0796

.1691

Tieuhoc

.0227

.04038

1.000

-.1055

.1508

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Đánh giá năng lực tự học của sinh viên các ngành sư phạm được đào tạo theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng - 16



Sinh- MT

Toan

.0008

.04043

1.000

-.1275

.1292

Tin

-.0083

.04220

1.000

-.1423

.1257

Vat ly

-.1391*

.03977

.018

-.2653

-.0128

Hoa hoc

-.0774

.03990

.641

-.2041

.0492

Lich su

.0012

.04029

1.000

-.1267

.1291

Dia ly

-.0450

.04133

.986

-.1762

.0862

Ngu van

.0155

.04220

1.000

-.1185

.1495

GDCT

-.0327

.04016

.998

-.1602

.0948

Tieuhoc

-.0548

.04133

.948

-.1860

.0765

Lich su

Toan

-.0004

.03985

1.000

-.1269

.1261

Tin

-.0095

.04165

1.000

-.1417

.1227

Vat ly

-.1403*

.03918

.013

-.2647

-.0159

Hoa hoc

-.0786

.03931

.599

-.2034

.0462

Sinh-MT

-.0012

.04029

1.000

-.1291

.1267

Dia ly

-.0462

.04077

.981

-.1756

.0832

Ngu van

.0143

.04165

1.000

-.1180

.1465

GDCT

-.0339

.03957

.998

-.1595

.0917

Tieuhoc

-.0560

.04077

.935

-.1854

.0734

Dia ly

Toan

.0458

.04090

.983

-.0840

.1757

Tin

.0367

.04266

.997

-.0987

.1721

Vat ly

-.0941

.04025

.367

-.2219

.0337

Hoa hoc

-.0324

.04038

.999

-.1606

.0958

Sinh-MT

.0450

.04133

.986

-.0862

.1762

Lich su

.0462

.04077

.981

-.0832

.1756

Ngu van

.0605

.04266

.922

-.0749

.1959

GDCT

.0123

.04063

1.000

-.1167

.1413

Tieuhoc

-.0098

.04179

1.000

-.1424

.1229

Ngu van

Toan

-.0146

.04178

1.000

-.1473

.1180

Tin

-.0238

.04350

1.000

-.1619

.1143

Vat ly

-.1545*

.04115

.007

-.2852

-.0239

Hoa hoc

-.0929

.04127

.423

-.2239

.0381

Sinh-MT

-.0155

.04220

1.000

-.1495

.1185

Lich su

-.0143

.04165

1.000

-.1465

.1180

Dia ly

-.0605

.04266

.922

-.1959

.0749




GDCT

-.0482

.04152

.978

-.1800

.0837

Tieuhoc

-.0702

.04266

.825

-.2057

.0652

GDCT

Toan

.0335

.03971

.998

-.0926

.1596

Tin

.0244

.04152

1.000

-.1074

.1562

Vat ly

-.1064

.03905

.166

-.2303

.0176

Hoa hoc

-.0447

.03917

.980

-.1691

.0796

Sinh-MT

.0327

.04016

.998

-.0948

.1602

Lich su

.0339

.03957

.998

-.0917

.1595

Dia ly

-.0123

.04063

1.000

-.1413

.1167

Ngu van

.0482

.04152

.978

-.0837

.1800

Tieuhoc

-.0221

.04063

1.000

-.1511

.1069

Tieuho c

Toan

.0556

.04090

.939

-.0743

.1854

Tin

.0465

.04266

.986

-.0890

.1819

Vat ly

-.0843

.04025

.532

-.2121

.0435

Hoa hoc

-.0227

.04038

1.000

-.1508

.1055

Sinh-MT

.0548

.04133

.948

-.0765

.1860

Lich su

.0560

.04077

.935

-.0734

.1854

Dia ly

.0098

.04179

1.000

-.1229

.1424

Ngu van

.0702

.04266

.825

-.0652

.2057

GDCT

.0221

.04063

1.000

-.1069

.1511

Based on observed means.

The error term is Mean Square(Error) = .057.


*. The mean difference is significant at the .05 level.


Bảng 3. Phân tích sâu ANOVA về sự khác nhau giữa năng lực tự học của SV ở các khóa khác nhau

NANGLUCTUHOC

Tukey HSD


(I) Khóa học


(J) Khóa học


Giá trị trung bình khác nhau (I-J)


Sai số


Mức ý nghĩa

95% Confidence Interval

Giới hạn

dưới

Giới hạn trên

Khoa 2010-2014

Khoa 2011-2015

-.0467

.02217

.089

-.0988

.0054

Khoa 2012-2016

.0831*

.02227

.001

-.1354

.0307



Khoa 2011-2015

Khoa 2010-2014

.0467

.02217

.089

-.0054

.0988

Khoa 2012-2016

-.0364

.02246

.238

-.0891

.0164

Khoa 2012-2016

Khoa 2010-2014

-.0831*

.02227

.001

.0307

.1354

Khoa 2011-2015

.0364

.02246

.238

-.0164

.0891

Based on observed means.

The error term is Mean Square(Error) = .057.

*. The mean difference is significant at the .05 level.


Phụ lục 6. Hệ số tương quan giữa các biến trong mô hình hồi quy





Năng lực tự học


Giới tính


Năng lực

ngoại ngữ

PPGD:

Thầy

đọc trò chép


PPGD:

SV lviec nhóm


Thi tự luận


Thi hình

thức khác


Cơ sở

vật chất

Năng lực tự học

Tương quan

Pearson


1


-.220**


.639**


-.612**


.734**


-.316**


.190**


.416**

Mức ý nghĩa (2 chiều)



.000


.000


.000


.000


.000


.000


.000

N

851

851

851

851

851

851

851

851

Giới tính_dummy

Tương quan

Pearson


-.220**


1


-.090**


-.081*


-.121**


.013


-.049


.092**

Mức ý nghĩa (2 chiều)


.000



.009


.018


.000


.705


.153


.007

N

851

851

851

851

851

851

851

851

Năng lực ngoại ngữ

Tương quan

Pearson


.639**


-.090**


1


-.601**


.562**


-.226**


.026


.134**

Mức ý nghĩa (2 chiều)


.000


.009



.000


.000


.000


.442


.000

N

851

851

851

851

851

851

851

851

GV đọc, SV chép

Tương quan

Pearson


-.612**


-.081*


-.601**


1


-.581**


.364**


-.200**


-.342**

Mức ý nghĩa (2 chiều)


.000


.018


.000



.000


.000


.000


.000

N

851

851

851

851

851

851

851

851

GV hướng dẫn LV nhóm

Tương quan

Pearson


.734**


-.121**


.562**


-.581**


1


-.176**


.056


.428**




Mức ý nghĩa (2 chiều)


.000


.000


.000


.000



.000


.102


.000

N

851

851

851

851

851

851

851

851

Thi hình thức Tự luận

Tương quan

Pearson


-.316**


.013


-.226**


.364**


-.176**


1


-.735**


-.092**

Mức ý nghĩa (2 chiều)


.000


.705


.000


.000


.000



.000


.007

N

851

851

851

851

851

851

851

851

Thi hình thức khác

Tương quan

Pearson


.190**


-.049


.026


-.200**


.056


-.735**


1


.008

Mức ý nghĩa (2 chiều)


.000


.153


.442


.000


.102


.000



.823

N

851

851

851

851

851

851

851

851

Cơ sở vật chất

Tương quan

Pearson


.416**


.092**


.134**


-.342**


.428**


-.092**


.008


1

Mức ý nghĩa (2 chiều)


.000


.007


.000


.000


.000


.007


.823


N

851

851

851

851

851

851

851

851

**. Tương quan có ý nghĩa ở mức 0,01 (2 chiều).

*. Tương quan có ý nghĩa ở mức 0,05 (2 chiều).

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 07/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí