Đánh giá năng lực tự học của sinh viên các ngành sư phạm được đào tạo theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng - 15



C4.2.4. KHtuhoc: Xem xet lai ke hoach, muc tieu chung cua bai hoc


127.97


152.506


.452


.890

C4.2.5. KHuhoc: Thao luan voi ban be de co cac buoc thuc hien chinh xac


127.65


150.695


.452


.874

C4.2.6. KHtuhoc: Thuc hanh ke hoach cho ca mon hoc


127.79


148.794


.395


.874

C4.2.7. KHtuhoc: Thuc hien ke hoach cho tung bai hoc


127.84


150.889


.390


.875

C4.3.1. KNdocsach: Xac dinh ro muc dich cua viec doc sach, tai lieu


127.63


150.065


.559


.857

C4.3.2. KNdocsach: Doc luot qua de muc, xac dinh

huong so bo cho ban than can doc tai lieu o muc nao


128.14


149.592


.420


.856

C4.3.3. KNdocsach: Lap dan y tom tat noi dung sach, ghi chu lai nhung noi dung quan trong can thiet


127.49


146.558


.593


.873

C4.3.4.KNdocsach: Hinh dung y tuong trong sach thanh bieu tuong


127.84


149.544


.483


.863

C4.3.5. KNdocsach: Dinh huong tam tri vao viec doc

127.70

147.466

.354

.877

C4.4.1. Knnghegiang: Dat cau hoi cho giao vien ngay khi phat hien van de trong bai giang


127.79


148.794


.211


.905

C4.4.2. KNnghegiang: Tap trung vao phan kien thuc cot loi


128.43


151.172


.336


.887

C4.4.3. KNnghegiang: Tap trung vao phan GV nhan manh, luu y


128.53


151.241


.336


.864

C4.4.4. KNnghegiang: Tap trung vao cho chua hieu khi doc sach truoc o nha


127.80


148.038


.386


.89

C4.4.5. KNnghegiang: Tap trung vao cho GV phan tich, chung minh


128.30


150.213


.351


.862

C4.5.1. Knghibai: Ghi vao mot vo rieng

127.97

152.506

.142

.897

C4.5.2. KNghibai: Ghi tat ca nhung gi GV trinh bay

127.82

151.195

.494

.89

C4.5.3. KHghibai: Ghi noi dung chinh cua bai giang

128.38

150.783

.395

.867

C4.5.4. KHghibai: Ghi bai kem theo nhung ghi chu, thac mac


127.89


149.157


.490


.885

C4.5.5. KNghibai: Ghi ca cach trien khai bai cua GV

127.40

148.684

.564

.879

C4.6.1. KNLVN: Tich cuc phat bieu, trinh bay quan diem


127.86


154.251


.613


.867

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Đánh giá năng lực tự học của sinh viên các ngành sư phạm được đào tạo theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng - 15



4.6.2. KNLVN: Bao ve den cung y kien cua minh

128.09

151.679

.112

.895

C4.6.3. KNLVN: Dieu chinh, tu bo quan diem cua minh neu sai


128.03


155.059


.611


.88

C4.6.4. KNLVN: Tich cuc tiep thu y kien cua nhom neu dung


128.33


155.219


.608


.86

C4.6.5. KNLVN: Tich cuc dua ra nhan xet sac dang voi nhom


127.94


154.908


.469


.858

C4.6.6. KNLVN: Co tinh than tap the, giup do ban trong nhom


128.15


155.213


.367


.865

C4.7.1. KNGQVD: Nhan biet va phan tich ki van de

128.17

150.334

.355

.863

C4.7.2. KNGQVD: Xac dinh cau truc van de can giai quyet


127.99


149.764


.385


.89

C4.7.3. KNGQVD: Thu thap thong tin

128.08

150.095

.366

.884

C4.7.4. KNGQVD: Phan tich, tong hop, so sanh, sap xep thong tin


127.88


148.110


.446


.859

C4.7.5. KNGQVD: Kiem tra toan bo cac buoc thuc hien


127.84


149.342


.374


.869

C4.7.4. KNGQVD: Trinh bay bang ngon ngu viet

128.02

151.778

.640

.873

C4.8.1. KNKtraKQTH: Tai hien nhung kien thuc da hoc


128.09


151.679


.591


.862

C4.8.2. KNKtraKQTH: Dua ra nhung van de va tu tra loi chung


127.71


151.585


.576


.857

C4.8.3. KNKtraKQTH: Van dung kien thuc de giai thich cac hien tuong thuc te


127.71


150.499


.642


.88

C4.8.4. KNKtraKQTH: Tim cac bai tap kho de giai

127.21

148.570

.395

.865



Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.907

47

Độ tin cậy của thang đo sau khi đã loại 3 biến “item 25, item 29, item 34” (Phiếu khảo sát còn lại 47 item):


Phụ lục 3. Kiểm định cho nhân tố Nhận thức về vấn đề tự học

Bảng 1: Kiểm định tính phân phối chuẩn của mẫu đối với nhận thức của sinh viên về vấn đề tự học


Kolmogorov-Smirnova


Shapiro-Wilk





Statistic


bậc tự do

Mức ý nghĩa


Statistic


bậc tự do

Mức ý nghĩa

C1: Ban danh gia muc do can thiet cua viec tu hoc?


.380


850


.000


.677


850


.000

a. Lilliefors Significance Correction


Phụ lục 4:


Bảng 1: Điểm trung bình của các tiểu kĩ năng hình thành nên kĩ năng đọc





C4.3.1.

KNdocsach: Xac dinh ro muc dich cua viec doc

sach, tai lieu

C4.3.2.

KNdocsach: Doc luot qua de muc, xac dinh huong so bo cho ban than can doc tai

lieu o muc nao

C4.3.3.

KNdocsach: Lap dan y tom tat noi dung sach, ghi chu lai nhung noi dung quan trong

can thiet


C4.3.4.KNdocsa ch: Hinh dung y tuong trong sach

thanh bieu tuong


C4.3.5.

KNdocsach: Dinh huong tam tri vao viec doc

N

Valid

851

851

851

851

851

Missing

0

0

0

0

0

Mean

2.71

2.20

2.84

2.50

2.64


Bảng 2: Phân bố điểm kỹ năng làm việc nhóm

Nhom5_KynanLvNHOM


Valid



Tần suất


Tỷ lệ %

Tỷ lệ % đã trừ missing


% cộng dồn

5

16

1.9

1.9

1.9

6

15

1.8

1.8

3.7

7

36

4.2

4.4

8.1

8

40

4.7

4.8

12.9

9

64

7.5

7.7

20.7

10

133

15.6

16.1

36.8

11

133

15.6

16.1

52.8

12

172

20.2

20.8

73.6

13

71

8.3

8.6

82.2

14

55

6.5

6.7

88.9

15

48

5.6

5.8

94.7




Missing

16

21

2.5

2.5

97.2

17

11

1.3

1.3

98.5

18

4

.5

.5

99.0

19

1

.1

.1

99.2

20

3

.4

.4

99.5

22

1

.1

.1

99.6

25

3

.4

.4

100.0

Total

827

97.2

100.0


System

24

2.8



Total

851

100.0




Bảng 3. Kiểm định Levene cho kỹ năng làm việc nhóm

Test of Homogeneity of Variances

Nhom5_KynanLvNHOM


Levene Statistic


bậc tự do1


bậc tự do2

Mức ý nghĩa

2.752

9

817

.064


Bảng 4. Phân tích phương sai ANOVA cho kỹ năng làm việc nhóm

Nhom5_KynanLvNHOM


Tổng bình

phương


bậc tự do

Trung bình bình

phương


F

Mức ý nghĩa

Giữa các nhóm

181.536

9

20.171

2.811

.003

Trong các nhóm

5863.461

817

7.177



Total

6044.996

826





Independent Samples Test


Nhom5_KynanLvNHOM

Equal

variances assumed

Equal

variances not assumed

Levene's Test for Equality of Variances

F

.094


Mức ý nghĩa

.759


t-test for Equality of Means

t

1.880

1.895

bậc tự do

825

243.331




Mức ý nghĩa (2 chiều)

.046

.049

Trị trung bình khác nhau

.64705

.64705

Std. Error Difference

.23778

.23595

Khoảng tin cậy 95% của sự khác nhau

Giới hạn

dưới


-.01967


-.01772

Giới hạn trên


.91377


.91181



Bảng 5: Phân tích sâu ANOVA kỹ năng làm việc nhóm

(I)

Nganh hoc


(J) Nganh hoc


Mean Difference (I-J)


Sai số


Mức ý nghĩa

95% Confidence Interval


Giới hạn dưới


Giới hạn trên

Toan

Tin

-.21828

.41749

1.000

-1.5845

1.1479

Vat ly

-.54343

.41221

1.000

-1.8924

.8055

Hoa hoc

.40197

.41749

1.000

-.9642

1.7682

Sinh-MT

.27084

.40508

1.000

-1.0547

1.5964

Lich su

-1.04012

.41613

.568

-2.4019

.3216

Dia ly

-.61572

.41221

1.000

-1.9646

.7332

Ngu van

.25988

.41613

1.000

-1.1019

1.6216

GDCT

-.69682

.41349

1.000

-2.0499

.6563

Tieuhoc

-.65116

.40854

1.000

-1.9881

.6857

Tin

Toan

.21828

.41749

1.000

-1.1479

1.5845

Vat ly

-.32515

.42109

1.000

-1.7031

1.0528

Hoa hoc

.62025

.42625

1.000

-.7746

2.0151

Sinh-MT

.48912

.41411

1.000

-.8660

1.8442

Lich su

-.82184

.42492

1.000

-2.2123

.5687

Dia ly

-.39744

.42109

1.000

-1.7754

.9805

Ngu van

.47816

.42492

1.000

-.9123

1.8687

GDCT

-.47854

.42234

1.000

-1.8606

.9035

Tieuhoc

-.43288

.41749

1.000

-1.7991

.9333

Vat ly

Toan

.54343

.41221

1.000

-.8055

1.8924

Tin

.32515

.42109

1.000

-1.0528

1.7031

Nhom5_KynanLvNHOM Bonferroni




Hoa hoc

.94540

.42109

1.000

-.4326

2.3234

Sinh-MT

.81427

.40879

1.000

-.5234

2.1520

Lich su

-.49669

.41974

1.000

-1.8702

.8769

Dia ly

-.07229

.41586

1.000

-1.4331

1.2886

Ngu van

.80331

.41974

1.000

-.5702

2.1769

GDCT

-.15339

.41712

1.000

-1.5184

1.2116

Tieuhoc

-.10773

.41221

1.000

-1.4567

1.2412

Hoa hoc

Toan

-.40197

.41749

1.000

-1.7682

.9642

Tin

-.62025

.42625

1.000

-2.0151

.7746

Vat ly

-.94540

.42109

1.000

-2.3234

.4326

Sinh-MT

-.13113

.41411

1.000

-1.4863

1.2240

Lich su

-1.44209*

.42492

.033

-2.8326

-.0516

Dia ly

-1.01769

.42109

.714

-2.3957

.3603

Ngu van

-.14209

.42492

1.000

-1.5326

1.2484

GDCT

-1.09880

.42234

.425

-2.4809

.2833

Tieuhoc

-1.05314

.41749

.533

-2.4193

.3131

Sinh- MT

Toan

-.27084

.40508

1.000

-1.5964

1.0547

Tin

-.48912

.41411

1.000

-1.8442

.8660

Vat ly

-.81427

.40879

1.000

-2.1520

.5234

Hoa hoc

.13113

.41411

1.000

-1.2240

1.4863

Lich su

-1.31096

.41273

.070

-2.6616

.0397

Dia ly

-.88656

.40879

1.000

-2.2243

.4512

Ngu van

-.01096

.41273

1.000

-1.3616

1.3397

GDCT

-.96766

.41007

.834

-2.3096

.3743

Tieuhoc

-.92200

.40508

1.000

-2.2476

.4036

Lich su

Toan

1.04012

.41613

.568

-.3216

2.4019

Tin

.82184

.42492

1.000

-.5687

2.2123

Vat ly

.49669

.41974

1.000

-.8769

1.8702

Hoa hoc

1.44209*

.42492

.033

.0516

2.8326

Sinh-MT

1.31096

.41273

.070

-.0397

2.6616

Dia ly

.42440

.41974

1.000

-.9492

1.7979

Ngu van

1.30000

.42358

.100

-.0861

2.6861

GDCT

.34329

.42099

1.000

-1.0344

1.7209

Tieuhoc

.38895

.41613

1.000

-.9728

1.7507



Dia ly

Toan

.61572

.41221

1.000

-.7332

1.9646

Tin

.39744

.42109

1.000

-.9805

1.7754

Vat ly

.07229

.41586

1.000

-1.2886

1.4331

Hoa hoc

1.01769

.42109

.714

-.3603

2.3957

Sinh-MT

.88656

.40879

1.000

-.4512

2.2243

Lich su

-.42440

.41974

1.000

-1.7979

.9492

Ngu van

.87560

.41974

1.000

-.4979

2.2492

GDCT

-.08110

.41712

1.000

-1.4461

1.2839

Tieuhoc

-.03544

.41221

1.000

-1.3844

1.3135

Ngu van

Toan

-.25988

.41613

1.000

-1.6216

1.1019

Tin

-.47816

.42492

1.000

-1.8687

.9123

Vat ly

-.80331

.41974

1.000

-2.1769

.5702

Hoa hoc

.14209

.42492

1.000

-1.2484

1.5326

Sinh-MT

.01096

.41273

1.000

-1.3397

1.3616

Lich su

-1.30000

.42358

.100

-2.6861

.0861

Dia ly

-.87560

.41974

1.000

-2.2492

.4979

GDCT

-.95671

.42099

1.000

-2.3344

.4209

Tieuhoc

-.91105

.41613

1.000

-2.2728

.4507

GDCT

Toan

.69682

.41349

1.000

-.6563

2.0499

Tin

.47854

.42234

1.000

-.9035

1.8606

Vat ly

.15339

.41712

1.000

-1.2116

1.5184

Hoa hoc

1.09880

.42234

.425

-.2833

2.4809

Sinh-MT

.96766

.41007

.834

-.3743

2.3096

Lich su

-.34329

.42099

1.000

-1.7209

1.0344

Dia ly

.08110

.41712

1.000

-1.2839

1.4461

Ngu van

.95671

.42099

1.000

-.4209

2.3344

Tieuhoc

.04566

.41349

1.000

-1.3074

1.3988

Tieuho c

Toan

.65116

.40854

1.000

-.6857

1.9881

Tin

.43288

.41749

1.000

-.9333

1.7991

Vat ly

.10773

.41221

1.000

-1.2412

1.4567

Hoa hoc

1.05314

.41749

.533

-.3131

2.4193

Sinh-MT

.92200

.40508

1.000

-.4036

2.2476

Lich su

-.38895

.41613

1.000

-1.7507

.9728

Dia ly

.03544

.41221

1.000

-1.3135

1.3844




Ngu van

.91105

.41613

1.000

-.4507

2.2728

GDCT

-.04566

.41349

1.000

-1.3988

1.3074

*. The mean difference is significant at the 0.05 level.


Phụ lục 5.


Bảng 1. Phân tích Anova cho hai biến ngành học và khóa học đối với năng lực tự học

Dependent Variable:NANGLUCTUHOC


Source

Type III Tổng bình phương


bậc tự do

Trung bình bình phương


F


Mức ý nghĩa

Partial Eta Squared

Noncent. Paramete r


Observed Powerb

Corrected Model


3.637a


29


.125


2.209


.000


.089


64.068


1.000

Intercept


5072.295


1


5072.295


8.935E4


.000


.993

89348.88

7


1.000

nganh

1.491

9

.166

2.919

.002

.039

26.268

.968

Khoahoc

.896

2

.448

7.892

.000

.024

15.784

.953

nganh * Khoahoc


1.344


18


.075


1.316


.170


.035


23.682


.867

Error

37.184

655

.057






Total

5268.296

685







Corrected Total


40.821


684







a. R Squared = .089 (Adjusted R Squared = .049)


b. Computed using alpha = .05


Bảng 2. Phân tích sâu ANOVA về khóa học cho năng lực tự học

Multiple Comparisons

NANGLUCTUHOC

Tukey HSD

(I)

Nganh hoc


(J) Nganh hoc


Khác nhau giá trị trung bình (I-J)


Sai số


Mức ý nghĩa

Khoảng tin cậy 95%


Giới hạn dưới


Giới hạn trên

Toan

Tin

-.0091

.04178

1.000

-.1418

.1235

Vat ly

-.1399*

.03933

.015

-.2647

-.0150

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/06/2022