127.97 | 152.506 | .452 | .890 | |
C4.2.5. KHuhoc: Thao luan voi ban be de co cac buoc thuc hien chinh xac | 127.65 | 150.695 | .452 | .874 |
C4.2.6. KHtuhoc: Thuc hanh ke hoach cho ca mon hoc | 127.79 | 148.794 | .395 | .874 |
C4.2.7. KHtuhoc: Thuc hien ke hoach cho tung bai hoc | 127.84 | 150.889 | .390 | .875 |
C4.3.1. KNdocsach: Xac dinh ro muc dich cua viec doc sach, tai lieu | 127.63 | 150.065 | .559 | .857 |
C4.3.2. KNdocsach: Doc luot qua de muc, xac dinh huong so bo cho ban than can doc tai lieu o muc nao | 128.14 | 149.592 | .420 | .856 |
C4.3.3. KNdocsach: Lap dan y tom tat noi dung sach, ghi chu lai nhung noi dung quan trong can thiet | 127.49 | 146.558 | .593 | .873 |
C4.3.4.KNdocsach: Hinh dung y tuong trong sach thanh bieu tuong | 127.84 | 149.544 | .483 | .863 |
C4.3.5. KNdocsach: Dinh huong tam tri vao viec doc | 127.70 | 147.466 | .354 | .877 |
C4.4.1. Knnghegiang: Dat cau hoi cho giao vien ngay khi phat hien van de trong bai giang | 127.79 | 148.794 | .211 | .905 |
C4.4.2. KNnghegiang: Tap trung vao phan kien thuc cot loi | 128.43 | 151.172 | .336 | .887 |
C4.4.3. KNnghegiang: Tap trung vao phan GV nhan manh, luu y | 128.53 | 151.241 | .336 | .864 |
C4.4.4. KNnghegiang: Tap trung vao cho chua hieu khi doc sach truoc o nha | 127.80 | 148.038 | .386 | .89 |
C4.4.5. KNnghegiang: Tap trung vao cho GV phan tich, chung minh | 128.30 | 150.213 | .351 | .862 |
C4.5.1. Knghibai: Ghi vao mot vo rieng | 127.97 | 152.506 | .142 | .897 |
C4.5.2. KNghibai: Ghi tat ca nhung gi GV trinh bay | 127.82 | 151.195 | .494 | .89 |
C4.5.3. KHghibai: Ghi noi dung chinh cua bai giang | 128.38 | 150.783 | .395 | .867 |
C4.5.4. KHghibai: Ghi bai kem theo nhung ghi chu, thac mac | 127.89 | 149.157 | .490 | .885 |
C4.5.5. KNghibai: Ghi ca cach trien khai bai cua GV | 127.40 | 148.684 | .564 | .879 |
C4.6.1. KNLVN: Tich cuc phat bieu, trinh bay quan diem | 127.86 | 154.251 | .613 | .867 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Tương Quan Pearson Giữa Năng Lực Tự Học Và Kết Quả Học Tập
- Hình Vẽ Biểu Thị Sự Phân Tán Giá Trị Dự Đoán Chuẩn Hóa Và Phần Dư
- = Đáp Ứng Dưới 20% Yêu Cầu; 4 = Đáp Ứng 60% - 80% Yêu Cầu;
- Đánh giá năng lực tự học của sinh viên các ngành sư phạm được đào tạo theo học chế tín chỉ tại Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
128.09 | 151.679 | .112 | .895 | |
C4.6.3. KNLVN: Dieu chinh, tu bo quan diem cua minh neu sai | 128.03 | 155.059 | .611 | .88 |
C4.6.4. KNLVN: Tich cuc tiep thu y kien cua nhom neu dung | 128.33 | 155.219 | .608 | .86 |
C4.6.5. KNLVN: Tich cuc dua ra nhan xet sac dang voi nhom | 127.94 | 154.908 | .469 | .858 |
C4.6.6. KNLVN: Co tinh than tap the, giup do ban trong nhom | 128.15 | 155.213 | .367 | .865 |
C4.7.1. KNGQVD: Nhan biet va phan tich ki van de | 128.17 | 150.334 | .355 | .863 |
C4.7.2. KNGQVD: Xac dinh cau truc van de can giai quyet | 127.99 | 149.764 | .385 | .89 |
C4.7.3. KNGQVD: Thu thap thong tin | 128.08 | 150.095 | .366 | .884 |
C4.7.4. KNGQVD: Phan tich, tong hop, so sanh, sap xep thong tin | 127.88 | 148.110 | .446 | .859 |
C4.7.5. KNGQVD: Kiem tra toan bo cac buoc thuc hien | 127.84 | 149.342 | .374 | .869 |
C4.7.4. KNGQVD: Trinh bay bang ngon ngu viet | 128.02 | 151.778 | .640 | .873 |
C4.8.1. KNKtraKQTH: Tai hien nhung kien thuc da hoc | 128.09 | 151.679 | .591 | .862 |
C4.8.2. KNKtraKQTH: Dua ra nhung van de va tu tra loi chung | 127.71 | 151.585 | .576 | .857 |
C4.8.3. KNKtraKQTH: Van dung kien thuc de giai thich cac hien tuong thuc te | 127.71 | 150.499 | .642 | .88 |
C4.8.4. KNKtraKQTH: Tim cac bai tap kho de giai | 127.21 | 148.570 | .395 | .865 |
Reliability Statistics | |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.907 | 47 |
Độ tin cậy của thang đo sau khi đã loại 3 biến “item 25, item 29, item 34” (Phiếu khảo sát còn lại 47 item):
Phụ lục 3. Kiểm định cho nhân tố Nhận thức về vấn đề tự học
Bảng 1: Kiểm định tính phân phối chuẩn của mẫu đối với nhận thức của sinh viên về vấn đề tự học
Kolmogorov-Smirnova | Shapiro-Wilk |
Statistic | bậc tự do | Mức ý nghĩa | Statistic | bậc tự do | Mức ý nghĩa | |
C1: Ban danh gia muc do can thiet cua viec tu hoc? | .380 | 850 | .000 | .677 | 850 | .000 |
a. Lilliefors Significance Correction
Phụ lục 4:
Bảng 1: Điểm trung bình của các tiểu kĩ năng hình thành nên kĩ năng đọc
C4.3.1. KNdocsach: Xac dinh ro muc dich cua viec doc sach, tai lieu | C4.3.2. KNdocsach: Doc luot qua de muc, xac dinh huong so bo cho ban than can doc tai lieu o muc nao | C4.3.3. KNdocsach: Lap dan y tom tat noi dung sach, ghi chu lai nhung noi dung quan trong can thiet | C4.3.4.KNdocsa ch: Hinh dung y tuong trong sach thanh bieu tuong | C4.3.5. KNdocsach: Dinh huong tam tri vao viec doc | ||
N | Valid | 851 | 851 | 851 | 851 | 851 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 2.71 | 2.20 | 2.84 | 2.50 | 2.64 |
Bảng 2: Phân bố điểm kỹ năng làm việc nhóm
Nhom5_KynanLvNHOM
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % đã trừ missing | % cộng dồn | |
5 | 16 | 1.9 | 1.9 | 1.9 |
6 | 15 | 1.8 | 1.8 | 3.7 |
7 | 36 | 4.2 | 4.4 | 8.1 |
8 | 40 | 4.7 | 4.8 | 12.9 |
9 | 64 | 7.5 | 7.7 | 20.7 |
10 | 133 | 15.6 | 16.1 | 36.8 |
11 | 133 | 15.6 | 16.1 | 52.8 |
12 | 172 | 20.2 | 20.8 | 73.6 |
13 | 71 | 8.3 | 8.6 | 82.2 |
14 | 55 | 6.5 | 6.7 | 88.9 |
15 | 48 | 5.6 | 5.8 | 94.7 |
16 | 21 | 2.5 | 2.5 | 97.2 | |
17 | 11 | 1.3 | 1.3 | 98.5 | |
18 | 4 | .5 | .5 | 99.0 | |
19 | 1 | .1 | .1 | 99.2 | |
20 | 3 | .4 | .4 | 99.5 | |
22 | 1 | .1 | .1 | 99.6 | |
25 | 3 | .4 | .4 | 100.0 | |
Total | 827 | 97.2 | 100.0 | ||
System | 24 | 2.8 | |||
Total | 851 | 100.0 |
Bảng 3. Kiểm định Levene cho kỹ năng làm việc nhóm
Test of Homogeneity of Variances
Nhom5_KynanLvNHOM
bậc tự do1 | bậc tự do2 | Mức ý nghĩa | |
2.752 | 9 | 817 | .064 |
Bảng 4. Phân tích phương sai ANOVA cho kỹ năng làm việc nhóm
Nhom5_KynanLvNHOM
Tổng bình phương | bậc tự do | Trung bình bình phương | F | Mức ý nghĩa | |
Giữa các nhóm | 181.536 | 9 | 20.171 | 2.811 | .003 |
Trong các nhóm | 5863.461 | 817 | 7.177 | ||
Total | 6044.996 | 826 |
Independent Samples Test
Nhom5_KynanLvNHOM | |||
Equal variances assumed | Equal variances not assumed | ||
Levene's Test for Equality of Variances | F | .094 | |
Mức ý nghĩa | .759 | ||
t-test for Equality of Means | t | 1.880 | 1.895 |
bậc tự do | 825 | 243.331 |
Mức ý nghĩa (2 chiều) | .046 | .049 | |
Trị trung bình khác nhau | .64705 | .64705 | |
Std. Error Difference | .23778 | .23595 | |
Khoảng tin cậy 95% của sự khác nhau | Giới hạn dưới | -.01967 | -.01772 |
Giới hạn trên | .91377 | .91181 |
Bảng 5: Phân tích sâu ANOVA kỹ năng làm việc nhóm
(I) Nganh hoc | (J) Nganh hoc | Mean Difference (I-J) | Sai số | Mức ý nghĩa | 95% Confidence Interval | |
Giới hạn dưới | Giới hạn trên | |||||
Toan | Tin | -.21828 | .41749 | 1.000 | -1.5845 | 1.1479 |
Vat ly | -.54343 | .41221 | 1.000 | -1.8924 | .8055 | |
Hoa hoc | .40197 | .41749 | 1.000 | -.9642 | 1.7682 | |
Sinh-MT | .27084 | .40508 | 1.000 | -1.0547 | 1.5964 | |
Lich su | -1.04012 | .41613 | .568 | -2.4019 | .3216 | |
Dia ly | -.61572 | .41221 | 1.000 | -1.9646 | .7332 | |
Ngu van | .25988 | .41613 | 1.000 | -1.1019 | 1.6216 | |
GDCT | -.69682 | .41349 | 1.000 | -2.0499 | .6563 | |
Tieuhoc | -.65116 | .40854 | 1.000 | -1.9881 | .6857 | |
Tin | Toan | .21828 | .41749 | 1.000 | -1.1479 | 1.5845 |
Vat ly | -.32515 | .42109 | 1.000 | -1.7031 | 1.0528 | |
Hoa hoc | .62025 | .42625 | 1.000 | -.7746 | 2.0151 | |
Sinh-MT | .48912 | .41411 | 1.000 | -.8660 | 1.8442 | |
Lich su | -.82184 | .42492 | 1.000 | -2.2123 | .5687 | |
Dia ly | -.39744 | .42109 | 1.000 | -1.7754 | .9805 | |
Ngu van | .47816 | .42492 | 1.000 | -.9123 | 1.8687 | |
GDCT | -.47854 | .42234 | 1.000 | -1.8606 | .9035 | |
Tieuhoc | -.43288 | .41749 | 1.000 | -1.7991 | .9333 | |
Vat ly | Toan | .54343 | .41221 | 1.000 | -.8055 | 1.8924 |
Tin | .32515 | .42109 | 1.000 | -1.0528 | 1.7031 |
Nhom5_KynanLvNHOM Bonferroni
Hoa hoc | .94540 | .42109 | 1.000 | -.4326 | 2.3234 | |
Sinh-MT | .81427 | .40879 | 1.000 | -.5234 | 2.1520 | |
Lich su | -.49669 | .41974 | 1.000 | -1.8702 | .8769 | |
Dia ly | -.07229 | .41586 | 1.000 | -1.4331 | 1.2886 | |
Ngu van | .80331 | .41974 | 1.000 | -.5702 | 2.1769 | |
GDCT | -.15339 | .41712 | 1.000 | -1.5184 | 1.2116 | |
Tieuhoc | -.10773 | .41221 | 1.000 | -1.4567 | 1.2412 | |
Hoa hoc | Toan | -.40197 | .41749 | 1.000 | -1.7682 | .9642 |
Tin | -.62025 | .42625 | 1.000 | -2.0151 | .7746 | |
Vat ly | -.94540 | .42109 | 1.000 | -2.3234 | .4326 | |
Sinh-MT | -.13113 | .41411 | 1.000 | -1.4863 | 1.2240 | |
Lich su | -1.44209* | .42492 | .033 | -2.8326 | -.0516 | |
Dia ly | -1.01769 | .42109 | .714 | -2.3957 | .3603 | |
Ngu van | -.14209 | .42492 | 1.000 | -1.5326 | 1.2484 | |
GDCT | -1.09880 | .42234 | .425 | -2.4809 | .2833 | |
Tieuhoc | -1.05314 | .41749 | .533 | -2.4193 | .3131 | |
Sinh- MT | Toan | -.27084 | .40508 | 1.000 | -1.5964 | 1.0547 |
Tin | -.48912 | .41411 | 1.000 | -1.8442 | .8660 | |
Vat ly | -.81427 | .40879 | 1.000 | -2.1520 | .5234 | |
Hoa hoc | .13113 | .41411 | 1.000 | -1.2240 | 1.4863 | |
Lich su | -1.31096 | .41273 | .070 | -2.6616 | .0397 | |
Dia ly | -.88656 | .40879 | 1.000 | -2.2243 | .4512 | |
Ngu van | -.01096 | .41273 | 1.000 | -1.3616 | 1.3397 | |
GDCT | -.96766 | .41007 | .834 | -2.3096 | .3743 | |
Tieuhoc | -.92200 | .40508 | 1.000 | -2.2476 | .4036 | |
Lich su | Toan | 1.04012 | .41613 | .568 | -.3216 | 2.4019 |
Tin | .82184 | .42492 | 1.000 | -.5687 | 2.2123 | |
Vat ly | .49669 | .41974 | 1.000 | -.8769 | 1.8702 | |
Hoa hoc | 1.44209* | .42492 | .033 | .0516 | 2.8326 | |
Sinh-MT | 1.31096 | .41273 | .070 | -.0397 | 2.6616 | |
Dia ly | .42440 | .41974 | 1.000 | -.9492 | 1.7979 | |
Ngu van | 1.30000 | .42358 | .100 | -.0861 | 2.6861 | |
GDCT | .34329 | .42099 | 1.000 | -1.0344 | 1.7209 | |
Tieuhoc | .38895 | .41613 | 1.000 | -.9728 | 1.7507 |
Toan | .61572 | .41221 | 1.000 | -.7332 | 1.9646 | |
Tin | .39744 | .42109 | 1.000 | -.9805 | 1.7754 | |
Vat ly | .07229 | .41586 | 1.000 | -1.2886 | 1.4331 | |
Hoa hoc | 1.01769 | .42109 | .714 | -.3603 | 2.3957 | |
Sinh-MT | .88656 | .40879 | 1.000 | -.4512 | 2.2243 | |
Lich su | -.42440 | .41974 | 1.000 | -1.7979 | .9492 | |
Ngu van | .87560 | .41974 | 1.000 | -.4979 | 2.2492 | |
GDCT | -.08110 | .41712 | 1.000 | -1.4461 | 1.2839 | |
Tieuhoc | -.03544 | .41221 | 1.000 | -1.3844 | 1.3135 | |
Ngu van | Toan | -.25988 | .41613 | 1.000 | -1.6216 | 1.1019 |
Tin | -.47816 | .42492 | 1.000 | -1.8687 | .9123 | |
Vat ly | -.80331 | .41974 | 1.000 | -2.1769 | .5702 | |
Hoa hoc | .14209 | .42492 | 1.000 | -1.2484 | 1.5326 | |
Sinh-MT | .01096 | .41273 | 1.000 | -1.3397 | 1.3616 | |
Lich su | -1.30000 | .42358 | .100 | -2.6861 | .0861 | |
Dia ly | -.87560 | .41974 | 1.000 | -2.2492 | .4979 | |
GDCT | -.95671 | .42099 | 1.000 | -2.3344 | .4209 | |
Tieuhoc | -.91105 | .41613 | 1.000 | -2.2728 | .4507 | |
GDCT | Toan | .69682 | .41349 | 1.000 | -.6563 | 2.0499 |
Tin | .47854 | .42234 | 1.000 | -.9035 | 1.8606 | |
Vat ly | .15339 | .41712 | 1.000 | -1.2116 | 1.5184 | |
Hoa hoc | 1.09880 | .42234 | .425 | -.2833 | 2.4809 | |
Sinh-MT | .96766 | .41007 | .834 | -.3743 | 2.3096 | |
Lich su | -.34329 | .42099 | 1.000 | -1.7209 | 1.0344 | |
Dia ly | .08110 | .41712 | 1.000 | -1.2839 | 1.4461 | |
Ngu van | .95671 | .42099 | 1.000 | -.4209 | 2.3344 | |
Tieuhoc | .04566 | .41349 | 1.000 | -1.3074 | 1.3988 | |
Tieuho c | Toan | .65116 | .40854 | 1.000 | -.6857 | 1.9881 |
Tin | .43288 | .41749 | 1.000 | -.9333 | 1.7991 | |
Vat ly | .10773 | .41221 | 1.000 | -1.2412 | 1.4567 | |
Hoa hoc | 1.05314 | .41749 | .533 | -.3131 | 2.4193 | |
Sinh-MT | .92200 | .40508 | 1.000 | -.4036 | 2.2476 | |
Lich su | -.38895 | .41613 | 1.000 | -1.7507 | .9728 | |
Dia ly | .03544 | .41221 | 1.000 | -1.3135 | 1.3844 |
Ngu van | .91105 | .41613 | 1.000 | -.4507 | 2.2728 |
GDCT | -.04566 | .41349 | 1.000 | -1.3988 | 1.3074 |
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 5.
Bảng 1. Phân tích Anova cho hai biến ngành học và khóa học đối với năng lực tự học
Dependent Variable:NANGLUCTUHOC
Type III Tổng bình phương | bậc tự do | Trung bình bình phương | F | Mức ý nghĩa | Partial Eta Squared | Noncent. Paramete r | Observed Powerb | |
Corrected Model | 3.637a | 29 | .125 | 2.209 | .000 | .089 | 64.068 | 1.000 |
Intercept | 5072.295 | 1 | 5072.295 | 8.935E4 | .000 | .993 | 89348.88 7 | 1.000 |
nganh | 1.491 | 9 | .166 | 2.919 | .002 | .039 | 26.268 | .968 |
Khoahoc | .896 | 2 | .448 | 7.892 | .000 | .024 | 15.784 | .953 |
nganh * Khoahoc | 1.344 | 18 | .075 | 1.316 | .170 | .035 | 23.682 | .867 |
Error | 37.184 | 655 | .057 | |||||
Total | 5268.296 | 685 | ||||||
Corrected Total | 40.821 | 684 |
a. R Squared = .089 (Adjusted R Squared = .049)
b. Computed using alpha = .05
Bảng 2. Phân tích sâu ANOVA về khóa học cho năng lực tự học
Multiple Comparisons
NANGLUCTUHOC
Tukey HSD
(J) Nganh hoc | Khác nhau giá trị trung bình (I-J) | Sai số | Mức ý nghĩa | Khoảng tin cậy 95% | ||
Giới hạn dưới | Giới hạn trên | |||||
Toan | Tin | -.0091 | .04178 | 1.000 | -.1418 | .1235 |
Vat ly | -.1399* | .03933 | .015 | -.2647 | -.0150 |