36. Lê Đồng Tấn (2003). Nghiên cứu rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên trên đất sau nương rẫy ở Sơn La. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 3, trang 341-343.
37. Trần Trung Thành (2010). Nghiên cứu diễn biến một số yếu tố môi trường dưới tác động của các công thức sử dụng đất thuộc dự án RENFODA khu vực xung yếu vùng lòng hồ Hoà Bình. Trường Đại học Lâm Nghiệp, Hà Nội.
38. Nguyễn Đức Thịnh (2013). Đánh giá ảnh hưởng của xã hội đến công tác quản lý rừng tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Bảo Yên, tỉnh Lào Cai. Đại học Nông Lâm. Thái Nguyên
39. Trần Xuân Thiệp (1996). Đánh giá hiệu quả phương thức khai thác chọn tại lâm trường Hương Sơn - Nghệ Tĩnh giai đoạn 1960-1996. Luận văn phó tiến sĩ.
40. Thái Văn Trừng (1998). Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. Tiếng Anh
41. Đặng Kim Vui (2002), “Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng phục hồi sau nương rẫy, cơ sở đề xuất giải pháp khoanh nuôi, làm giàu rừng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 12
42. Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Yên Minh, Báo cáo tổng kết dự án bảo vệ và phát triển rừng 4 huyên vùng cao giai đoạn 2008 - 2015, Báo cáo tổng kết năm 2011, 2012, 2013, 2014, 2015.
43. Cục thống kê tỉnh Hà Giang (2015). Niên giám thống kê 2015
Tài liệu tiếng Anh:
44. Chijoke, EO (1980). Impact on Soil of fast - growing species in low land humid tropics. FAO forestry parer, Rome.
45. Cleland D.I. and W. R. King (1975). Systems analysis and Project Management. Mc Graw - Hill Book Company, New York
46. Dent. D and Yong.A (1981). Soil survey and land evalution, London
47. D.Sim và H.A.Hilmi (1987) Food and agriculture organization of the united nations. FAO Forestry paper 80. FAO. Rome
48. Hans M.Gregerson & Amddo H.Contresal (1979) Economic Analysis of forestry project, FAO
49. E.K Sadanandan Nambia and Alan G.Brown (1995). Management of Soil, nutrients and water in tropical plantation forest. ACIAR- CRISRO Autralia- CIFOR Indonesia.
50. Gittinger (1982). Economic Analysis of Agricultural Projects. John Hopkins University Presss
51. John. et al (2000). Project manager workload assessment of values and influences. Project Management Journal, vol 31, no 4 - 44
52. Katherine Warnerm, Augutamolnar john B. Raintree (1989 - 1991). Community forestry shifting cultivators socio - economic attributes of trees and tree planting practice. Food and agriculture organization of the united nation.
53. Lanvender, D.P and R.B Walker (1979). Nitrogen and related element in nutrition of forest tree. Instituteof Forest Resources, Univ. of Washington, Sealt.
54. Lyn Squire & Herman G.Van Der Tak (1995). Economic Analysis of Project. The John Hopkins university Press
55. FAO (1990). Sustainable livelihoods guidance sheets
56. FAO (1995). The Conservation of Land in Asia and the pacific (Clasp), Rome
57. FAO (1996). Guideline for land use planning, Rome, 24
58. FAO (1997). http://www.fao.org
59. FAO (2005). Global Forest Resource Assessment 2005, Rome.
60. Wordl Bank. Monitoring and Evaluation, USA
PHỤ BIỂU
tại ôtc 01 - xã Du Tiến
D0 | Hvn | |||
1 | Mean | 3,445 | Mean | 2,655 |
2 | Standard Error | 0,095 | Standard Error | 0,076 |
3 | Median | 3,500 | Median | 2,600 |
4 | Mode | 3,600 | Mode | 2,600 |
5 | Standard Deviation | 0,314 | Standard Deviation | 0,250 |
6 | Sample Variance | 0,099 | Sample Variance | 0,063 |
7 | Kurtosis | -0,059 | Kurtosis | 1,134 |
8 | Skewness | 0,005 | Skewness | 0,868 |
9 | Range | 1,100 | Range | 0,900 |
10 | Minimum | 2,900 | Minimum | 2,300 |
11 | Maximum | 4,000 | Maximum | 3,200 |
12 | Sum | 37,900 | Sum | 29,200 |
13 | Count | 11,000 | Count | 11,000 |
14 | Largest(1) | 4,000 | Largest(1) | 3,200 |
15 | Smallest(1) | 2,900 | Smallest(1) | 2,300 |
16 | Confidence Level(95,0%) | 0,211 | Confidence Level(95,0%) | 0,168 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tỷ Lệ Sống Và Tỷ Lệ Thành Rừng Của Rừng Trồng Phòng Hộ
- Nhu Cầu Lao Động Trong Chù Kỳ Trồng Trồng, Chăm Sóc, Bảo Vệ Rừng
- Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ giai đoạn 2011 - 2015 tại huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang - 10
- Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ giai đoạn 2011 - 2015 tại huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang - 12
- Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ giai đoạn 2011 - 2015 tại huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang - 13
- Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ giai đoạn 2011 - 2015 tại huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang - 14
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
D0 | Hvn | |||
1 | Mean | 3,240 | Mean | 2,430 |
2 | Standard Error | 0,081 | Standard Error | 0,090 |
3 | Median | 3,300 | Median | 2,450 |
4 | Mode | 3,400 | Mode | 2,500 |
5 | Standard Deviation | 0,255 | Standard Deviation | 0,283 |
6 | Sample Variance | 0,065 | Sample Variance | 0,080 |
7 | Kurtosis | 1,234 | Kurtosis | 0,796 |
8 | Skewness | -0,964 | Skewness | 0,612 |
9 | Range | 0,900 | Range | 1,000 |
10 | Minimum | 2,700 | Minimum | 2,000 |
11 | Maximum | 3,600 | Maximum | 3,000 |
12 | Sum | 32,400 | Sum | 24,300 |
13 | Count | 10,000 | Count | 10,000 |
14 | Largest(1) | 3,600 | Largest(1) | 3,000 |
15 | Smallest(1) | 2,700 | Smallest(1) | 2,000 |
16 | Confidence Level(95,0%) | 0,182 | Confidence Level(95,0%) | 0,202 |
D0 | Hvn | |||
1 | Mean | 3,360 | Mean | 2,557 |
2 | Standard Error | 0,141 | Standard Error | 0,153 |
3 | Median | 3,500 | Median | 2,700 |
4 | Mode | 3,500 | Mode | 2,700 |
5 | Standard Deviation | 0,445 | Standard Deviation | 0,484 |
6 | Sample Variance | 0,198 | Sample Variance | 0,234 |
7 | Kurtosis | 1,308 | Kurtosis | 5,889 |
8 | Skewness | -1,387 | Skewness | -2,239 |
9 | Range | 1,400 | Range | 1,750 |
10 | Minimum | 2,400 | Minimum | 1,300 |
11 | Maximum | 3,800 | Maximum | 3,050 |
12 | Sum | 33,600 | Sum | 25,570 |
13 | Count | 10,000 | Count | 10,000 |
14 | Largest(1) | 3,800 | Largest(1) | 3,050 |
15 | Smallest(1) | 2,400 | Smallest(1) | 1,300 |
16 | Confidence Level(95,0%) | 0,318 | Confidence Level(95,0%) | 0,346 |
tại ôtc 01 - xã Bạch Đích
D0 | Hvn | |||
1 | Mean | 2,145 | Mean | 1,132 |
2 | Standard Error | 0,122 | Standard Error | 0,155 |
3 | Median | 2,100 | Median | 1,000 |
4 | Mode | 2,000 | Mode | 1,000 |
5 | Standard Deviation | 0,406 | Standard Deviation | 0,515 |
6 | Sample Variance | 0,165 | Sample Variance | 0,265 |
7 | Kurtosis | -0,702 | Kurtosis | -1,082 |
8 | Skewness | -0,030 | Skewness | 0,609 |
9 | Range | 1,300 | Range | 1,400 |
10 | Minimum | 1,500 | Minimum | 0,500 |
11 | Maximum | 2,800 | Maximum | 1,900 |
12 | Sum | 23,600 | Sum | 12,450 |
13 | Count | 11,000 | Count | 11,000 |
14 | Largest(1) | 2,800 | Largest(1) | 1,900 |
15 | Smallest(1) | 1,500 | Smallest(1) | 0,500 |
16 | Confidence Level(95,0%) | 0,273 | Confidence Level(95,0%) | 0,346 |
tại ôtc 02 - xã Bạch Đích
D0 | Hvn | |||
1 | Mean | 2,062 | Mean | 0,969 |
2 | Standard Error | 0,103 | Standard Error | 0,096 |
3 | Median | 2,100 | Median | 1,000 |
4 | Mode | 2,200 | Mode | 1,200 |
5 | Standard Deviation | 0,373 | Standard Deviation | 0,345 |
6 | Sample Variance | 0,139 | Sample Variance | 0,119 |
7 | Kurtosis | -0,787 | Kurtosis | -0,653 |
8 | Skewness | -0,041 | Skewness | 0,466 |
9 | Range | 1,200 | Range | 1,100 |
10 | Minimum | 1,500 | Minimum | 0,500 |
11 | Maximum | 2,700 | Maximum | 1,600 |
12 | Sum | 26,800 | Sum | 12,600 |
13 | Count | 13,000 | Count | 13,000 |
14 | Largest(1) | 2,700 | Largest(1) | 1,600 |
15 | Smallest(1) | 1,500 | Smallest(1) | 0,500 |
16 | Confidence Level(95,0%) | 0,225 | Confidence Level(95,0%) | 0,208 |