Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ giai đoạn 2011 - 2015 tại huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang - 11


36. Lê Đồng Tấn (2003). Nghiên cứu rừng thứ sinh phục hồi tự nhiên trên đất sau nương rẫy ở Sơn La. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 3, trang 341-343.

37. Trần Trung Thành (2010). Nghiên cứu diễn biến một số yếu tố môi trường dưới tác động của các công thức sử dụng đất thuộc dự án RENFODA khu vực xung yếu vùng lòng hồ Hoà Bình. Trường Đại học Lâm Nghiệp, Hà Nội.

38. Nguyễn Đức Thịnh (2013). Đánh giá ảnh hưởng của xã hội đến công tác quản lý rừng tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Bảo Yên, tỉnh Lào Cai. Đại học Nông Lâm. Thái Nguyên

39. Trần Xuân Thiệp (1996). Đánh giá hiệu quả phương thức khai thác chọn tại lâm trường Hương Sơn - Nghệ Tĩnh giai đoạn 1960-1996. Luận văn phó tiến sĩ.

40. Thái Văn Trừng (1998). Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. Tiếng Anh

41. Đặng Kim Vui (2002), “Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc rừng phục hồi sau nương rẫy, cơ sở đề xuất giải pháp khoanh nuôi, làm giàu rừng ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên”, Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 12

42. Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Yên Minh, Báo cáo tổng kết dự án bảo vệ và phát triển rừng 4 huyên vùng cao giai đoạn 2008 - 2015, Báo cáo tổng kết năm 2011, 2012, 2013, 2014, 2015.

43. Cục thống kê tỉnh Hà Giang (2015). Niên giám thống kê 2015

Tài liệu tiếng Anh:

44. Chijoke, EO (1980). Impact on Soil of fast - growing species in low land humid tropics. FAO forestry parer, Rome.

45. Cleland D.I. and W. R. King (1975). Systems analysis and Project Management. Mc Graw - Hill Book Company, New York


46. Dent. D and Yong.A (1981). Soil survey and land evalution, London

47. D.Sim và H.A.Hilmi (1987) Food and agriculture organization of the united nations. FAO Forestry paper 80. FAO. Rome

48. Hans M.Gregerson & Amddo H.Contresal (1979) Economic Analysis of forestry project, FAO

49. E.K Sadanandan Nambia and Alan G.Brown (1995). Management of Soil, nutrients and water in tropical plantation forest. ACIAR- CRISRO Autralia- CIFOR Indonesia.

50. Gittinger (1982). Economic Analysis of Agricultural Projects. John Hopkins University Presss

51. John. et al (2000). Project manager workload assessment of values and influences. Project Management Journal, vol 31, no 4 - 44

52. Katherine Warnerm, Augutamolnar john B. Raintree (1989 - 1991). Community forestry shifting cultivators socio - economic attributes of trees and tree planting practice. Food and agriculture organization of the united nation.

53. Lanvender, D.P and R.B Walker (1979). Nitrogen and related element in nutrition of forest tree. Instituteof Forest Resources, Univ. of Washington, Sealt.

54. Lyn Squire & Herman G.Van Der Tak (1995). Economic Analysis of Project. The John Hopkins university Press

55. FAO (1990). Sustainable livelihoods guidance sheets

56. FAO (1995). The Conservation of Land in Asia and the pacific (Clasp), Rome

57. FAO (1996). Guideline for land use planning, Rome, 24

58. FAO (1997). http://www.fao.org

59. FAO (2005). Global Forest Resource Assessment 2005, Rome.

60. Wordl Bank. Monitoring and Evaluation, USA


PHỤ BIỂU


tại ôtc 01 - xã Du Tiến

Stt

D0


Hvn


1

Mean

3,445

Mean

2,655

2

Standard Error

0,095

Standard Error

0,076

3

Median

3,500

Median

2,600

4

Mode

3,600

Mode

2,600

5

Standard Deviation

0,314

Standard Deviation

0,250

6

Sample Variance

0,099

Sample Variance

0,063

7

Kurtosis

-0,059

Kurtosis

1,134

8

Skewness

0,005

Skewness

0,868

9

Range

1,100

Range

0,900

10

Minimum

2,900

Minimum

2,300

11

Maximum

4,000

Maximum

3,200

12

Sum

37,900

Sum

29,200

13

Count

11,000

Count

11,000

14

Largest(1)

4,000

Largest(1)

3,200

15

Smallest(1)

2,900

Smallest(1)

2,300

16

Confidence Level(95,0%)

0,211

Confidence Level(95,0%)

0,168

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ giai đoạn 2011 - 2015 tại huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang - 11


Stt

D0


Hvn


1

Mean

3,240

Mean

2,430

2

Standard Error

0,081

Standard Error

0,090

3

Median

3,300

Median

2,450

4

Mode

3,400

Mode

2,500

5

Standard Deviation

0,255

Standard Deviation

0,283

6

Sample Variance

0,065

Sample Variance

0,080

7

Kurtosis

1,234

Kurtosis

0,796

8

Skewness

-0,964

Skewness

0,612

9

Range

0,900

Range

1,000

10

Minimum

2,700

Minimum

2,000

11

Maximum

3,600

Maximum

3,000

12

Sum

32,400

Sum

24,300

13

Count

10,000

Count

10,000

14

Largest(1)

3,600

Largest(1)

3,000

15

Smallest(1)

2,700

Smallest(1)

2,000

16

Confidence Level(95,0%)

0,182

Confidence Level(95,0%)

0,202


Stt

D0


Hvn


1

Mean

3,360

Mean

2,557

2

Standard Error

0,141

Standard Error

0,153

3

Median

3,500

Median

2,700

4

Mode

3,500

Mode

2,700

5

Standard Deviation

0,445

Standard Deviation

0,484

6

Sample Variance

0,198

Sample Variance

0,234

7

Kurtosis

1,308

Kurtosis

5,889

8

Skewness

-1,387

Skewness

-2,239

9

Range

1,400

Range

1,750

10

Minimum

2,400

Minimum

1,300

11

Maximum

3,800

Maximum

3,050

12

Sum

33,600

Sum

25,570

13

Count

10,000

Count

10,000

14

Largest(1)

3,800

Largest(1)

3,050

15

Smallest(1)

2,400

Smallest(1)

1,300

16

Confidence Level(95,0%)

0,318

Confidence Level(95,0%)

0,346


tại ôtc 01 - xã Bạch Đích

Stt

D0

Hvn

1

Mean

2,145

Mean

1,132

2

Standard Error

0,122

Standard Error

0,155

3

Median

2,100

Median

1,000

4

Mode

2,000

Mode

1,000

5

Standard Deviation

0,406

Standard Deviation

0,515

6

Sample Variance

0,165

Sample Variance

0,265

7

Kurtosis

-0,702

Kurtosis

-1,082

8

Skewness

-0,030

Skewness

0,609

9

Range

1,300

Range

1,400

10

Minimum

1,500

Minimum

0,500

11

Maximum

2,800

Maximum

1,900

12

Sum

23,600

Sum

12,450

13

Count

11,000

Count

11,000

14

Largest(1)

2,800

Largest(1)

1,900

15

Smallest(1)

1,500

Smallest(1)

0,500

16

Confidence Level(95,0%)

0,273

Confidence Level(95,0%)

0,346


tại ôtc 02 - xã Bạch Đích


Stt

D0

Hvn

1

Mean

2,062

Mean

0,969

2

Standard Error

0,103

Standard Error

0,096

3

Median

2,100

Median

1,000

4

Mode

2,200

Mode

1,200

5

Standard Deviation

0,373

Standard Deviation

0,345

6

Sample Variance

0,139

Sample Variance

0,119

7

Kurtosis

-0,787

Kurtosis

-0,653

8

Skewness

-0,041

Skewness

0,466

9

Range

1,200

Range

1,100

10

Minimum

1,500

Minimum

0,500

11

Maximum

2,700

Maximum

1,600

12

Sum

26,800

Sum

12,600

13

Count

13,000

Count

13,000

14

Largest(1)

2,700

Largest(1)

1,600

15

Smallest(1)

1,500

Smallest(1)

0,500

16

Confidence Level(95,0%)

0,225

Confidence Level(95,0%)

0,208

Xem tất cả 112 trang.

Ngày đăng: 16/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí