Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn tín dụng của các hộ nông dân vay vốn tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện phú lộc – tỉnh Thừa Thiên Huế - 9


Ngoài ra Nhà nước cần phải chú ý hoàn thiện một số chính sách như: Chính sách quy hoạch đất đai cho nông dân, chính sách lao động...

2.2. Kiến nghị với chính quyền địa phương

­ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các hộ nông dân kịp thời để tạo điều kiện cho họ có cơ sở pháp lý thế chấp vốn vay Ngân hàng.

­ Cần tạo mọi điều kiện cho hộ nông dân hoàn tất thủ tục vay vốn nhanh gọn, có trách nhiệm phối hợp, kết hợp với cán bộ Ngân hàng trong công tác thẩm định, kiểm tra tình hình sử dụng vốn vay, giúp cán bộ Ngân hàng xử lý nợ quá hạn.

­ Cần tuyên truyền bà con vay vốn trả nợ đúng kỳ hạn.

­ Cần quan tâm hơn nữa đối với tình hình sản xuất của các hộ nông dân. Cần có những dịch vụ nông nghiệp để hỗ trợ nông dân qua quá trình sản xuất.

2.3. Kiến nghị đối với Chi nhánh NHNN&PTNT huyện Phú Lộc

Để Ngân hàng thực sự là người bạn đồng hành của nhà nông, Ngân hàng cần

phải:

­ Tăng mức cho vay đối với hộ sản xuất có hiệu quả, có thu nhập khá, vay trả

nợ sòng phẳng.

­ Đẩy mạnh công tác khuyến nông, khuyến ngư nhằm giúp đỡ hộ mở rộng sản xuất, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, giúp đỡ hộ sử dụng vốn hợp lý và có hiệu quả, sử dụng tốt các yếu tố đầu vào của quá trình SXKD.

­ Nên đưa ra những thủ tục vay cũng như trả nợ thật đơn giản để tạo điều kiện cho nông dân gần quỹ hơn.

­ Nên tăng mức vốn đầu tư cho vay trung – dài hạn để tạo cơ sở vật chất sản xuất, tạo việc làm cho người lao động. Thời hạn cho vay – đảm bảo mức thu nhập để hộ sản xuất có nguồn vốn trả nợ đúng kỳ hạn.

­ Với những kết quả đã đạt được và với sự đổi mới không ngừng, sự phối hợp chặt chẽ giữa quỹ và chính quyền địa phương chắc chắn rằng các hộ nông dân trên địa bàn toàn huyện sẽ từng bước vươn lên mạnh mẽ trong tương lai.

2.4. Kiến nghị đối với hộ nông dân


­ Cần sử dụng vốn vay đúng mục đích, không nên lập các thủ tục giả, chỉ vay vừa đủ số tiền mình cần.

­ Phải hoàn trả đúng thời hạn cả gốc lẫn lãi để tạo điều kiện cho quỹ quay nhanh đồng vốn cho vay lần sau.

­ Trường hợp nếu gặp rủi ro trong quá trình sản xuất không hoàn trả nợ đúng hạn thì phải làm đơn xin gia hạn nợ.

­ Khi vay vốn về cần sử dụng đúng mục đích và phải tiến hành dự án sản xuất ngay, vì thực tế đã có rất nhiều hộ khi vay về không tiến hành sản xuất ngay nên đã thâm số tiền, cuối cùng thiếu vốn đầu tư, dẫn đến phương án không thực hiện được, hoặc nếu có thì cũng không mang lại hiệu quả cao.

­ Cần đầu tư đúng mức những ngành trọng điểm mang lại hiệu quả cao, phát huy thế mạnh của vùng để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.

­ Trong quá trình SXKD cần có sự hạch toán thu chi rõ ràng và cẩn thận.


TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Chi cục thống kê huyện Phú Lộc (2014), “Niên giám thng kê 2013”.

2. Chi cục thống kê huyện Phú Lộc (2015), “Niên giám thng kê 2014”.

3. Chủ tịch Hội đồng quản trị NHNN&PTNT Việt Nam (2002), Quyết định số 72/2002/QĐ­HĐQT­TD về “Quy định cho vay đối với khách hàng”.

4. Đào Thế Tuấn (1997), “Kinh tế hnông dân”, NXB Thống kê.

5. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Phú Lộc (2015), “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2014 và mục tiêu giải pháp năm 2015”.

6. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Phú Lộc (2016), “Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2015 và mục tiêu giải pháp năm 2016”.

7. PGS.TS Nguyễn Văn Tiến (2009), Giáo trình “Ngân hàng thương mại”, NXB Thống kê.

8. Quốc Sinh (2015), “Báo cáo kinh tế ­ xã hội năm 2014 và nhiệm vụ kế hoạch năm 2015”, https://phuloc.thuathienhue.gov.vn/?gd=6&cn=266&tc=1595

9. Website Agribank (2014), “Agribank – Giữ vững vai trò ngân hàng thương mại hàng đầu Việt Nam”, http://www.agribank.com.vn/101/782/gioi­thieu/thong­tin­ chung.aspx



PHỤ LỤC



PHỤ LỤC A


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ HUẾ KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN LỚP K46C – KHĐT


PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ

Tình hình sử dụng vốn vay từ Chi nhánh NHNN&PTNT huyện Phú Lộc – tỉnh Thừa Thiên Huế

Mã số phiếu:

Tên người điều tra: Nguyễn Thị Khánh Trang

Để phục vụ cho mục đićh nghiên cưú , tôi xin được hoi Ông/Bàmột sốcâu hoi vàmong Ông/Bàtrả lơì một caćh chân thật nhất. Các câu trả lơì của Ông/Bàsẽchỉ được dùng phục vụ cho công việc học tập và được đảm bảo bímật. Chuń g tôi xin

chân thaǹ h caḿ

ơn sự hợp tać cua

Ông/ Bà!

1. Xin Ông/Bàcho biết một sốthông tin vềbản thân:

­ Họ tên:..........................................Tuổi:...........Giơí tiń h (nam ghi 1, nữghi 0)

­ Triǹ h độ học vấn: (dưới THPT ghi 1, THPT ghi 2, trung cấp ­ cao đẳng ghi 3, ĐH và sau ĐH ghi 4)

­ Địa chỉ: ............................................... Xã/thị trấn: .....................................................

2. Ông/Bà sử dụng vốn đầu tư vào lĩnh vực nào?

­ Trồng trọt

­ Đánh bắt, nuôi trồng thủy sản

­ Ngành nghề, dịch vụ

3. Ông bà được vay vốn mấy lần trong thời gian qua?

­ Chăn nuôi

­ Lâm nghiệp

1 lần

2 lần

Từ 3 lần trở lên

4. Để đầu tư vào lĩnh vực này Ông/bà cần bao nhiêu vốn:................triệu đồng.

­ NHNN&PTNT cho vay được bao nhiêu:....................triệu đồng?


­ Vay khác: ................... triệu đồng?

­ Vốn tự có: .................. triệu đồng?

5. Thời hạn vay theo nhu cầu là: ............. tháng

­ NHNN&PTNT cho vay bao nhiêu tháng:………..?

6. Ông/Bà vui lòng cho biết về tình hình sử dụng vốn vay

(Với giả thiết: Nếu hộ sử dụng nhiều hơn hoặc bằng 70% số vốn vay của mình vào mục đích xin vay trong khế ước thì coi như hộ đã sử dụng vốn đúng mục đích, từ 40% đến 70% thì coi như hộ đã sử dụng một phần vốn vay đúng mục đích, dưới 40% thì hộ đã sử dụng vốn ngoài mục đích).

­ Sử dụng toàn bộ vốn vay đúng mục đích: 1

­ Sử dụng một phần vốn vay đúng mục đích: 2

­ Sử dụng toàn bộ vốn vay ngoài mục đích: 3

7. Ông/Bà hãy vui lòng cho biết thông tin về tình hình sản xuất của gia đình

Trước vay

vốn

Sau vay vốn

Giá trị

(triệu đồng)

Số lượng

(ha), (con)

Giá trị

(triệu đồng)







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.

Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn tín dụng của các hộ nông dân vay vốn tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện phú lộc – tỉnh Thừa Thiên Huế - 9


8. Ông/bà cho biết tình hình sử dụng thời gian lao động trong hộ như thế nào?

(Giả sử: 1 ngày lao động = 8 giờ)

­ Trước khi vay vốn:………ngày

­ Sau khi vay vốn:………....ngày


9. Ông/Bà đánh giá như thế nào sản phẩm tín dụng của NHNN&PTNT? (đánh du X vào ô thích hp)


Nội dung

Rất không phù

hợp


Không phù hợp


Phù hợp

Khá phù hợp

Hoàn toàn phù hợp

Số tiền vay






Thời hạn vay







10. Ông/bà đánh giá như thế nào khi vay vốn tại NHNN&PTNT? (đánh du X vào ô thích hp)


Nội dung

Rất phức

tạp

Phức tạp

Bình thườn

g

Đơn giản

Rất đơn giản

Thủ tục vay








Rất lâu


Lâu

Bình

thườn g


Nhanh

Rất nhanh

Thời gian chờ







Quá khó

khăn

Khó khăn

Bình thườn

g

Tận tình

Rất tận tình

Thái độ của NV giao dịch







11. Ông/bà gặp khó khăn gì nhất trong hoạt động kinh doanh

­ Kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư: 1

­ Kiến thức kỷ thuật: 2

­ Năng lực tổ chức điều hành: 3


­ Năng lực về vốn: 4

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông/Bà!

PHỤ LỤC B

1. Đánh giá của các hộ vay vốn về số tiền vay

SUMM ARY

Groups Count Sum

Average

Variance


2,35937


chung 64 151

5

0,456101

LA 28 70

2,5

0,703704

LC 20 45

2,25

0,302632

PL 16 36

2,25

0,2

ANOV

A




Source of


F

cr

Variation SS

df MS

F P­value it



2,



67

Between


76

Groups 0,984375

56,4843

Within Groups 8

3 0,328125


124 0,455519

0,720332 0,541668 99

Total 57,46875

127



2. Đánh giá của các hộ vay vốn về thời hạn vay

SUMM ARY

Groups Count Sum Average Variance

chung 64 132 2,0625 0,916667

LA 28 59 2,107143 1,062169

LC 20 44 2,2 1,010526

PL 16 29 1,8125 0,5625 ANOVA

Source of Variation

SS df MS F P­value F

cr




Between

Groups 1,433929 3 0,477976 0,519603

Within

Groups 114,0661 124 0,919888

Total 115,5 127

it

2,

67

0,66956 76

5 99


3. Đánh giá của các hộ vay vốn về thủ tục vay

SUMM ARY

Groups Count Sum Average Variance

chung 64 204 3,1875 0,630952

3,14285

LA 28 88 7 0,645503

LC 20 61 3,05 0,576316

PL 16 55 3,4375 0,6625 ANOVA

F

Source of cr

Variation SS df MS F P­value it

2,

67

Between 76

Groups 1,433929 3 0,477976 0,759216 0,519058 99

Within

Groups 78,06607 124

0,62956

5

Total 79,5 127

4. Đánh giá của các hộ vay vốn về thời gian chờ



SUMM ARY



Groups

Count Sum

Average

Variance



chung

64 196

3,0625

0,599206



LA

28 87

3,107143

0,543651



LC

20 57

2,85

0,660526



PL

16 52

3,25

0,6



ANOVA







Source of



F

cr



Variation

SS

df MS

F P­value it






2,






67



Between



76



Groups Within

Groups

1,521429


73,97857

3 0,507143


124 0,596601

0,850053 0,469103 99



Total 75,5 127


5. Đánh giá của các hộ vay vốn về thái độ của nhân viên

SUMM ARY

Groups Count Sum Average Variance

2,64062

chung 64 169

LA 28 73

5 0,519593

2,60714

3 0,469577

LC 20 50 2,5 0,578947

PL 16 46 2,875 0,516667 ANOVA

F

Source of cr

Variation SS df MS F P­value it

Between

1,305804

3

0,43526

0,84119

0,473801

2,

Groups



8



67


76

99

Within

Groups 64,16295 124 0,517443

Total 65,46875 127

Xem tất cả 81 trang.

Ngày đăng: 18/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí