đường chính, chưa nghiên cứu được toàn bộ trên hệ thống cây xanh toàn thành phố nên chưa phản ánh được rõ nét sự khách quan về hệ thống cây xanh trên địa bàn thành phố
- Đối với các loài cây được đề xuất trồng trên thành phố chưa có điều kiện so sánh sinh trưởng với từng loài cây với nhau đêt từ đó có giải thích tại sao chọn loài cây đó trong quy hoạch
3. Kiến nghị
Cần có nghiên cứu cụ thể về đặc điểm, hiện trang của hệ thống cây xanh toàn thành phố Thái Bình để đánh giá được khách quan các đặc điểm cây xanh từ đó đưa ra được các giải pháp cụ thể để phát triển cây xanh khoa học hơn.
Tuyên truyền tới cộng đồng về lợi ích của cây xanh, cùng nhau bảo vệ cây xanh, bên cạnh cần chăm sóc, duy trì những cây sẵn có, trồng mới, trồng thay thế các cây bị chết, sâu bệnh.
Phối kết hợp giữa các loài phù hợp với từng tuyến đường nhằm mang lại mỹ quan cho thành phô.
81
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phạm Ngọc Đăng (2009).”Phát triển đô thị bền vững và thích nghi với biến đổi khí hậu ở Việt Nam”. Tạp chí “Bảo vệ môi trường” số 8/2009
2. Phạm Ngọc Đăng (14/102014), phó chủ tịch hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam về Vai trò của cây xanh đô thị trong cải thiện môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu- Báo môi truờng (14/10/2014)
3. GS.TS Ngô Quang Đê (2006), “Một số vấn đề về cây xanh đô thị”– Bài tham luận tại Hội Nghị quản lý cây xanh đô thị, Hà Nội
4. Nguyễn Thị Thanh Hà, 2001. “Đánh giá hiện trạng cây xanh một số tuyến đường phố của thành phô Ninh Bình và đề xuất ý kiến” Đại học lâm nghiệp Việt Nam
5. T.S Đặng Văn Hà, 2009. Ứng dụng cây xanh đô thị. Đại học lâm nghiệp Việt Nam
6. Đặng Văn Hiến (2014). “Nghiên cứu chọn loài cây trồng và giải pháp phát triển cây đường phố cho thành phố Lạng Sơn” Đại học lâm nghiệp Việt Nam
7. Trần Hợp. Cây xanh và cây cảnh- Sài Gòn- Thành phố Hồ Chí Minh. NXB Nông nghiệp.
8. Th.S Nguyễn Văn Huy. Bài giảng “ Thực vật đô thị”.– Trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam
9. Triệu Văn Hùng (2000), tên cây rừng Việt Nam, NXB Nông nghiệp, Hà Nội
10. Lê Phương Thảo- Phạm Kim Giao (1980)., Cây trồng đô thị tập 1, NXB Xây dựng, Hà Nội
11. Nguyễn Thị Trà, 2009 “Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp cải tạo hệ thống cây xanh cho một số đường phố tại thành phố Vinh- Tỉnh Nghệ An” - Đại học lâm nghiệp Việt Nam.
82
12. T.S Nguyễn Thị Yến. Bài giảng “Kỹ thuật trồng cây gỗ đô thị”- Trường đại học lâm nghiệp Việt Nam
13. Hồng Vân(21/3/2015). Bài báo “Không gian đô thị xanh- nhìn từ các nước”. Báo điện tử của Bộ Xây dựng.
14. Chính phủ (2010), Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11-6-2010 của Chính Phủ về quản lý cây xanh đô thị.
15. Chính phủ (2009). Nghị định số 23/2009/NĐ- Cp ngày 27/2/2009 của Chính phủ
16. Bộ xây dựng (2005).Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005. Hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị.
17. Quyết định 2762/QĐ- UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020
18. Tiêu chuẩn Việt Nam(2012). TCVN 9257/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
19. http://www.deeproot.com/blog/blog-entries/history-of-street-trees-in- paris-paris-the-minute-to-paris-the-modest
Tiếng anh
20. Ahern, Jack ,J.1995 , Greenways as a planning strategy , volum: 12, pp 30 – 35.
21. Forest, M. and Konijnendijk, C.2005. A history of urban forests amd trees in Europe, In: C.C. Konijnendijk, K.Nilsson, T.B. Randrup and J.Schipperijn, Editors, Urban Forests and Trees, Springer, Berlin.
22. Nowak, DJ(1994) Understanding the structure, Juornal of forestry.
23. Jogensen, E. 1970, Urban forestryin Canada, In: Proceedings of the 46th International Shade Tree Conference. University of Toronto, Faculy Of Forestry, Shade Tree Research Laboratory, Toronto.
83
24. Konijnendijk , C.C., Nilsson, K., Randrup, T.B., and Schipperijn, J.(ed).2005, Urban Forests and Trees, Springer, Heidelberg.
25. Randrup, T.B., Konijnendijk, C.C., Dbbertin.,M.K. and Pruller, R.2005. the concept of Urban forestry in Europe. Konijnendijk, C.C., Nilsson, K., Randrup, T.B., and Shippertijn, J. (ed). Urban Forests and Trees, Spinger, Heidelberg.
PHỤ LỤC
Phụ biểu 1: Thông số về mạng lưới giao thông thành phố Thái Bình
Danh mục | Chiều dài (km) | Bề rộng lộ giới (m) | |||
Mặt đường | Vỉa hè | Dải phân cách | |||
I | Đường ô tô đối ngoại | 11,2 | |||
1 | Đường vành đai | 11,2 | 24 | - | 1 |
II | Đường đô thị | 72,6 | |||
A | Đường chính đô thị + đường liên khu vực | 20 | |||
1 | Lê Lợi | 1,5 | 14 | 3 | 0,5 |
2 | Hai Bà Trưng | 1,3 | 12 | 3 | - |
3 | Trần Hưng Đạo | 2,4 | 9 | 3 | - |
4 | Trần Thái Tông | 2,8 | |||
Đoạn 1 | 0,5 | 12 | 2 | - | |
Đoạn 2 | 2,3 | 24 | 5 | 3 | |
5 | Lê Quý Đôn | 1,5 | 7 | 2 | - |
6 | Quang Trung | 1,8 | 14 | 6 | 0,3 |
7 | Lý Thường Kiệt | 2,2 | |||
Đoạn 1 | 1 | 14 | 3 | - | |
Đoạn 2 | 1,2 | 14 | 3 | 1 | |
8 | Lý Bôn | 6,5 | |||
Đoạn 1 | 3 | 7 | 2 | - | |
Đoạn 2 | 3,5 | 14 | 5 | 0,3 | |
B | Đường khu vực | 10,6 | |||
1 | Lê Đại Hành | 1,8 | 7 | 3 | - |
2 | Ngô Thì Nhậm | 0,8 | 9 | 4 | - |
3 | Phan Bá Vành | 0,7 | 6 | 2 | - |
4 | Nguyễn Thị Minh Khai | 0,5 | 7 | 3 | - |
5 | Trần Thủ Độ | 0,6 | 9 | 4 | - |
6 | Bùi Sỹ Tiêm | 0,5 | 7 | 4 | - |
7 | Trần Thánh Tông | 2,5 | 9 | 2- 3 | - |
8 | Lý Thái Tổ | 0,7 | 6 | 3 | - |
9 | Ngô Quyền | 1,6 | 18 | 5 | - |
10 | Trần Thủ Độ | 0,9 | 7 | 3 | - |
C | Đường nội bộ | 42 | |||
1 | Đường nội bộ khu nội thị | 42 | 3,5-5 | 2-3 | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Xác Định Tiêu Chí Để Lựa Chọn Tập Đoàn Cây Trồng Cho Hệ Thống Cây Đương Phố Của Thành Phố Thái Bình.
- Bảng Tổng Hợp Các Loại Cây Đề Xuất Trồng Trên Các Tuyến Phố Thuộc Phạm Vi Nghiên Cứu Của Thành Phố Thái Bình
- Giải Pháp Về Quản Lý Và Duy Trì Hệ Thống Cây Xanh Đường Phố
- Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển cây đường phố cho thành phố Thái Bình - 13
- Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển cây đường phố cho thành phố Thái Bình - 14
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
Phụ biểu 2: Danh sách loài cây xanh trồng tại đường phố thành phố Thái Bình
Tên loài | Hình dạng tán | Rụng lá/ Thường xanh | Tỷ lệ (%) | ||
Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||||
1 | Bàng | Terminalia catappa L. | Tầng | Rụng lá | 14.6 |
2 | Hòe | Styphnolobium japonicum (L.) | Tự do | Thường xanh | 0.8 |
3 | Sữa | Alstonia scholaris L. R. Br | Tầng | Thường xanh | 13.1 |
4 | Trứng cá | Muntingia calabura | Tự do | Thường xanh | 2.2 |
5 | Phượng | Delonix regia | Tự do | Rụng lá | 4.3 |
6 | Sanh | Ficus Benjamina | Thuỗn | Thường xanh | 0.5 |
7 | Sấu | Dracontomilon duperreanum | Tròn | Thường xanh | 14.1 |
8 | Bằng lăng | Lagerstroemia speciosa | Tự do | Rụng lá | 5.6 |
9 | Cau vua | Roystonea regia | Chùm | Thường xanh | 0.7 |
10 | Bông gai | Boehmeria nivea | Tự do | Thường xanh | 3.3 |
11 | Nhãn | Dimocarpus longan | Tròn | Thường xanh | 0.7 |
12 | Xoài | Mangifera | Trứng | Thường xanh | 1.2 |
13 | Keo lá chàm | Acacia auriculiformis A.Cunn | Trứng | Thường xanh | 1.8 |
14 | Mít | Artocarpus heterophyllus | Tự do | Thường xanh | 0.2 |
15 | Lộc vừng | Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. | Tròn | Rụng lá | 2.3 |
17 | Dừa | Cocos nucifera | Chùm | Thường xanh | 0.2 |
18 | Đa | Ficus elastica Roxb | Tự do | Thường xanh | 1 |
19 | Bơ | Persea americana | Tự do | Thường xanh | 0.1 |
20 | Hồng xiêm | Sapotaceae | Tự do | Thường xanh | 0.2 |
21 | Xà cừ | Khaya senegalensis | Trứng | Thường xanh | 3.1 |
Bách tán | Araucaria excelsa | Tháp | Thường xanh | 1.5 | |
23 | Muồng hoa vàng | Caesalpinia ferrea | Tự do | Thường xanh | 1.7 |
24 | Osaka | Erythrina Fusca | 0.3 | ||
25 | Liễu | Salix herbacea | Tự do | Thường xanh | 1.2 |
26 | Sung | Ficus racemosa | Tự do | Thường xanh | 0.1 |
27 | Cơm nguội | Bischofia trifoliata (Rixb) Hook. f. | Tròn | Rụng lá | 0.2 |
28 | Lát hoa | hukrasia tabularis A. Juss | Tự do | Thường xanh | 1.2 |
29 | Nhội | Bischofia javanica Blume | Trứng | Thường xanh | 1.3 |
30 | Tùng | Araucaria excelsa | Tháp | Thường xanh | 0.5 |
31 | Vông | Erythrina variegata L. | Tự do | Thường xanh | 0.7 |
32 | Viết | Mimusops elengi L. | Tự do | Thường xanh | 1.1 |
33 | Keo tai tượng | Acacia mangium | Trứng | Thường xanh | 1.3 |
34 | Phượng vàng | Delonix regia var Flavida | Tự do | Rụng lá | 0.6 |
35 | Ngọc Lan | Magnolia × alba | Thuỗn | Thường xanh | 1.2 |
36 | Sưa | Dalbergia Tonkinensis Prain | Thuỗn | Thường xanh | 0.5 |
37 | Dâu da | Baccaurea | Tròn | Rụng lá | 0.1 |
38 | Đề | Ficus Religiosa | Tự do | Rụng lá | 0.2 |
39 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus | Trứng | Thường xanh | 0.7 |
40 | Si | Ficus Bẹnjamina L. | Tự do | Thường xanh | 0.3 |
41 | Sao đen | Hopera Odorata | Tự do | Thường xanh | 1 |
42 | Hoa giấy | Bougainvillea spectabilis Willd | Tự do | Thường xanh | 0.6 |
43 | Cọ | Serenoa | Tròn | Thường xanh | 0.9 |
44 | Ngâu | Aglaia duperreana | Tròn | Thường xanh | 1.2 |