Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển cây đường phố cho thành phố Thái Bình - 14


Phụ biểu 12: Hiện trạng cây xanh trên đường phố Lê Đại Hành.



STT


Tên loài cây

Số

lượng (cây)


D1.3

(cm)


Dt (m)


Hvn (m)


Hdc (m)


Sinh trưởng


Ghi chú

1

Bàng

51

20.5

3.9

4.8

2.3

T

-

2

Bằng lăng

66

16.5

3.5

4.9

2.6

T

-

3

Bông gai

44

33.3

4.1

5.7

2.8

T

-

4

Đa

1

20

4.2

6.0

2.6

T

-

5

Dâu da

1

18

2.8

3.9

2.2

TB

-

6

Lộc vừng

7

13.6

3.1

4.2

2.2

T

-

7

Muồng

29

19.3

3.7

5.7

2.5

T

-

8

Phượng

2

21.5

3.4

5.5

2.8

T

-

9

Sao đen

1

10

3.4

4.0

2.2

T

-

10

Sấu

79

11.9

3.5

5.0

2.8

T

-

11

Sữa

32

26.1

3.5

5.0

2.8

T

-

12

Trứng cá

3

10.0

2.7

4.0

2.0

T

-

13

Xà cừ

6

40.7

5.2

6.6

2.9

T

-

14

Xoài

3

18.3

3.0

4.2

2.0

T

-

Tổng


325

20.0

3.6

5.0

2.5


-

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.

Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển cây đường phố cho thành phố Thái Bình - 14


Phụ biểu 13: Hiện trạng cây xanh trên đường phố Trần Thánh Tông



STT


Tên loài cây

Số lượng (cây)


D1.3

(cm)


Dt (m)


Hvn (m)


Hdc (m)


Sinh trưởng


Ghi chú

1

Bách tán

1

5

0.5

1.3

0.4

T


2

Bàng

18

15.6

3.0

4.0

2.2

T


3

Bằng lăng

15

30.1

2.9

4.1

1.7

T


4

1

17

2.2

3.3

2

T


5

Bông gai

78

31.3

4.3

5.3

2.8

T


6

Bông gòn

3

51.7

4.8

6.9

3.2

T


7

Cau

10

15.8

3.6

4.6

2.2

TB

Chết,

sâu bệnh

8

Dâu

1

-

2.5

3.2

-

T

Khóm

9

Dầu rái

9

15.1

3.0

4.2

2.2

TB


10

Hòe

6

15.5

3.3

4.3

2.2

T


11

Keo lá chàm

175

21.3

4.0

5.4

2.6

TB


12

Keo tai tượng

10

23.2

3.5

5.3

2.6

TB


13

Liễu

41

23.4

2.8

4.6

2.6

T


14

Lộc vừng

7

9.1

1.9

2.7

1.5

TB


15

Muồng hoa

vàng

24

25.0

3.6

4.8

2.5

TB


16

Muồng trắng

5

20.6

3.4

5.2

2.6

TB


17

Nhãn

9

21.0

3.0

3.7

2.1

TB


18

Nhội

1

17

2.9

3.3

2.2

T


19

Phượng vàng

1

25

4.3

6.5

2.8

T


20

Sanh

4

20.0

3.1

4.5

2.1

T


21

Sấu

73

9.4

2.9

2.4

1.5

T


22

Sưa

4

25.0

4.5

6.2

2.6

TB


23

Sữa

10

18.7

3.1

4.0

2.3

T


24

Sung

2

20.0

3.5

3.7

2.1

T


25

Trứng cá

42

11.1

2.8

2.8

1.5

T


26

Vông

3

14.0

3.5

2.7

1.8

T


27

Xoài

3

17.7

2

3.7

1.8

T


28

Trạng nguyên

-

-

-

-

-

T

Khóm

29

Viết

1

7

3.3

4.3

2.7

T


30

Cây gừa

-

5.0

2.6

2.1

-

T

Khóm

Tổng


557

18.9

3.1

4.1

2.1




Phụ biểu 14: Bảng tổng hợp các loại cây đề xuất trồng trên các tuyến phố thuộc phạm vi nghiên cứu của thành phố Thái Bình


STT


Tên đường

Tên loài


Đặc điểm

Tên

Việt Nam

Tên latinh

1

Lý Bôn

Vàng anh

Saraca dives

Hoa đẹp

Osaka

Erythrina Fusca




Bằng Lăng

Lagerstroemia

speciosa

Hoa đẹp


2


Trần Thánh Tông

Liễu

Callistemon citrinus

Tán đẹp, hoa đẹp

Muồng

hoa vàng

Cassia splendida

Tán đẹp, hoa đẹp


3


Lê Đại Hành

Sấu

Dracontomelon

duperreanum

Thường xanh

Bằng Lăng

Lagerstroemia

speciosa

Hoa đẹp

Muồng

Caesalpinia ferrea

Hoa đẹp, tán đẹp


4


Quang Trung

Lim xẹt

Peltophorum

pterocarpum

Thường xanh

Bằng Lăng

Lagerstroemia

speciosa

Hoa đẹp


5


Lê Lợi

Sấu

Dracontomelon

duperreanum

Thường xanh


Lộc Vừng

Barringtonia acutangula (L.)

Gaertn.


Hoa đẹp



6


Trần Thái Tông

Bằng

Lăng,

Lagerstroemia

speciosa

Hoa đẹp

Lộc Vừng

Barringtonia acutangula (L.)

Gaertn.


Hoa đẹp

Phượng

Delonix regia

Hoa đẹp

Viết

Mimusops elengi L.

Tán đep, thường

xanh

Lim xẹt

Peltophorum

pterocarpum

thường xanh


7


Trần Hưng Đạo

Sấu

Dracontomelon

duperreanum

Thường xanh

Sao đen

Hopea odorata

Thường xanh





8


Lý Thường Kiệt

Lát hoa

hukrasia tabularis A.

Juss

Thường xanh

Lim xẹt

Peltophorum

pterocarpum

Thường xanh

Phượng

Delonix regia

Hoa đẹp

Ngọc Lan

Magnolia × alba

Hoa đẹp, tán đẹp

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/01/2023