Phụ biểu 12: Hiện trạng cây xanh trên đường phố Lê Đại Hành.
Tên loài cây | Số lượng (cây) | D1.3 (cm) | Dt (m) | Hvn (m) | Hdc (m) | Sinh trưởng | Ghi chú | |
1 | Bàng | 51 | 20.5 | 3.9 | 4.8 | 2.3 | T | - |
2 | Bằng lăng | 66 | 16.5 | 3.5 | 4.9 | 2.6 | T | - |
3 | Bông gai | 44 | 33.3 | 4.1 | 5.7 | 2.8 | T | - |
4 | Đa | 1 | 20 | 4.2 | 6.0 | 2.6 | T | - |
5 | Dâu da | 1 | 18 | 2.8 | 3.9 | 2.2 | TB | - |
6 | Lộc vừng | 7 | 13.6 | 3.1 | 4.2 | 2.2 | T | - |
7 | Muồng | 29 | 19.3 | 3.7 | 5.7 | 2.5 | T | - |
8 | Phượng | 2 | 21.5 | 3.4 | 5.5 | 2.8 | T | - |
9 | Sao đen | 1 | 10 | 3.4 | 4.0 | 2.2 | T | - |
10 | Sấu | 79 | 11.9 | 3.5 | 5.0 | 2.8 | T | - |
11 | Sữa | 32 | 26.1 | 3.5 | 5.0 | 2.8 | T | - |
12 | Trứng cá | 3 | 10.0 | 2.7 | 4.0 | 2.0 | T | - |
13 | Xà cừ | 6 | 40.7 | 5.2 | 6.6 | 2.9 | T | - |
14 | Xoài | 3 | 18.3 | 3.0 | 4.2 | 2.0 | T | - |
Tổng | 325 | 20.0 | 3.6 | 5.0 | 2.5 | - |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Quản Lý Và Duy Trì Hệ Thống Cây Xanh Đường Phố
- Chính Phủ (2010), Nghị Định Số 64/2010/nđ-Cp Ngày 11-6-2010 Của Chính Phủ Về Quản Lý Cây Xanh Đô Thị.
- Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển cây đường phố cho thành phố Thái Bình - 13
Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.
Phụ biểu 13: Hiện trạng cây xanh trên đường phố Trần Thánh Tông
Tên loài cây | Số lượng (cây) | D1.3 (cm) | Dt (m) | Hvn (m) | Hdc (m) | Sinh trưởng | Ghi chú | |
1 | Bách tán | 1 | 5 | 0.5 | 1.3 | 0.4 | T | |
2 | Bàng | 18 | 15.6 | 3.0 | 4.0 | 2.2 | T | |
3 | Bằng lăng | 15 | 30.1 | 2.9 | 4.1 | 1.7 | T | |
4 | Bơ | 1 | 17 | 2.2 | 3.3 | 2 | T | |
5 | Bông gai | 78 | 31.3 | 4.3 | 5.3 | 2.8 | T | |
6 | Bông gòn | 3 | 51.7 | 4.8 | 6.9 | 3.2 | T | |
7 | Cau | 10 | 15.8 | 3.6 | 4.6 | 2.2 | TB | Chết, sâu bệnh |
8 | Dâu | 1 | - | 2.5 | 3.2 | - | T | Khóm |
9 | Dầu rái | 9 | 15.1 | 3.0 | 4.2 | 2.2 | TB | |
10 | Hòe | 6 | 15.5 | 3.3 | 4.3 | 2.2 | T | |
11 | Keo lá chàm | 175 | 21.3 | 4.0 | 5.4 | 2.6 | TB | |
12 | Keo tai tượng | 10 | 23.2 | 3.5 | 5.3 | 2.6 | TB | |
13 | Liễu | 41 | 23.4 | 2.8 | 4.6 | 2.6 | T | |
14 | Lộc vừng | 7 | 9.1 | 1.9 | 2.7 | 1.5 | TB | |
15 | Muồng hoa vàng | 24 | 25.0 | 3.6 | 4.8 | 2.5 | TB | |
16 | Muồng trắng | 5 | 20.6 | 3.4 | 5.2 | 2.6 | TB | |
17 | Nhãn | 9 | 21.0 | 3.0 | 3.7 | 2.1 | TB | |
18 | Nhội | 1 | 17 | 2.9 | 3.3 | 2.2 | T | |
19 | Phượng vàng | 1 | 25 | 4.3 | 6.5 | 2.8 | T | |
20 | Sanh | 4 | 20.0 | 3.1 | 4.5 | 2.1 | T | |
21 | Sấu | 73 | 9.4 | 2.9 | 2.4 | 1.5 | T | |
22 | Sưa | 4 | 25.0 | 4.5 | 6.2 | 2.6 | TB | |
23 | Sữa | 10 | 18.7 | 3.1 | 4.0 | 2.3 | T | |
24 | Sung | 2 | 20.0 | 3.5 | 3.7 | 2.1 | T | |
25 | Trứng cá | 42 | 11.1 | 2.8 | 2.8 | 1.5 | T | |
26 | Vông | 3 | 14.0 | 3.5 | 2.7 | 1.8 | T | |
27 | Xoài | 3 | 17.7 | 2 | 3.7 | 1.8 | T | |
28 | Trạng nguyên | - | - | - | - | - | T | Khóm |
29 | Viết | 1 | 7 | 3.3 | 4.3 | 2.7 | T | |
30 | Cây gừa | - | 5.0 | 2.6 | 2.1 | - | T | Khóm |
Tổng | 557 | 18.9 | 3.1 | 4.1 | 2.1 |
Phụ biểu 14: Bảng tổng hợp các loại cây đề xuất trồng trên các tuyến phố thuộc phạm vi nghiên cứu của thành phố Thái Bình
Tên đường | Tên loài | Đặc điểm | ||
Tên Việt Nam | Tên latinh | |||
1 | Lý Bôn | Vàng anh | Saraca dives | Hoa đẹp |
Osaka | Erythrina Fusca | |||
Bằng Lăng | Lagerstroemia speciosa | Hoa đẹp | ||
2 | Trần Thánh Tông | Liễu | Callistemon citrinus | Tán đẹp, hoa đẹp |
Muồng hoa vàng | Cassia splendida | Tán đẹp, hoa đẹp | ||
3 | Lê Đại Hành | Sấu | Dracontomelon duperreanum | Thường xanh |
Bằng Lăng | Lagerstroemia speciosa | Hoa đẹp | ||
Muồng | Caesalpinia ferrea | Hoa đẹp, tán đẹp | ||
4 | Quang Trung | Lim xẹt | Peltophorum pterocarpum | Thường xanh |
Bằng Lăng | Lagerstroemia speciosa | Hoa đẹp | ||
5 | Lê Lợi | Sấu | Dracontomelon duperreanum | Thường xanh |
Lộc Vừng | Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. | Hoa đẹp |
Trần Thái Tông | Bằng Lăng, | Lagerstroemia speciosa | Hoa đẹp | |
Lộc Vừng | Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. | Hoa đẹp | ||
Phượng | Delonix regia | Hoa đẹp | ||
Viết | Mimusops elengi L. | Tán đep, thường xanh | ||
Lim xẹt | Peltophorum pterocarpum | thường xanh | ||
7 | Trần Hưng Đạo | Sấu | Dracontomelon duperreanum | Thường xanh |
Sao đen | Hopea odorata | Thường xanh | ||
8 | Lý Thường Kiệt | Lát hoa | hukrasia tabularis A. Juss | Thường xanh |
Lim xẹt | Peltophorum pterocarpum | Thường xanh | ||
Phượng | Delonix regia | Hoa đẹp | ||
Ngọc Lan | Magnolia × alba | Hoa đẹp, tán đẹp |