ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
------------------------
ĐINH THỊ HUỆ CHI
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG NƯỚC CẤP TẬP TRUNG CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá hiện trạng nước cấp tập trung của thành phố Uông Bí và đề xuất giải pháp đảm bảo chất lượng - 2
- Ảnh Hưởng Của Chất Lượng Nước Cấp Đến Đời Sống Và Sức Khỏe Con Người
- Phương Pháp Điều Tra Và Khảo Sát Thực Địa , Lấy Mẫu
Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.
Chuyên ngành: Môi trường trong Phát triển bền vững (Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS Nguyễn Thị Hà, Bộ môn Công nghệ môi trường - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành tốt luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô ở Trung tâm Nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường đã truyền đạt cho tôi kiến thức trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu tại trường.
Tôi xin chân thành cảm ơn Xí nghiệp nước Uông Bí, Trung tâm Quan trắc và Phân tích Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ninh và các sở - ban – ngành có liên quan đã tạo điều kiện cho tôi tiến hành nghiên cứu trong thời gian thực hiện đề tài.
Cuối cùng, tôi xin được gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, giúp đỡ cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả luận văn
Đinh Thị Huệ Chi
LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Đinh Thị Huệ Chi xin cam đoan: Luận văn “Đánh giá hiện trạng nước cấp tập trung của thành phố Uông Bí và đề xuất giải pháp đảm bảo chất lượng” là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn PGS.TS Nguyễn Thị Hà, Bộ môn Công nghệ môi trường - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội. Các số liệu trong luận văn được sử dụng trung thực, kết quả nghiên cứu trong luận văn này chưa từng được công bố tại bất kỳ công trình, đề tài khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2015 Tác giả luận văn
Đinh Thị Huệ Chi
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 1
LỜI CAM ĐOAN 4
MỤC LỤC 5
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 7
DANH MỤC BẢNG 8
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 9
MỞ ĐẦU 1
1. Đặt vấn đề 1
2. Mục tiêu và nội dung nghiên cứu 2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU. 4
1.1. Hiện trạng cấp nước trên Thế giới và Việt Nam 4
1.1.1 Hiện trạng cấp nước trên Thế giới 4
1.1.2 Hiện trạng cấp nước ở Việt Nam 6
1.2. Các chỉ tiêu chất lượng nước cấp [1] 7
1.3. Ảnh hưởng của chất lượng nước cấp đến đời sống và sức khỏe con người.. 10
1.3.1 Ảnh hưởng của chất lượng nước đến đời sống con người 10
1.3.2 Ảnh hưởng của chất lượng nước đến sức khỏe con người 11
1.4. Các phương pháp xử lý nước cấp [1] 11
1.5. Tổng quan về khu vực nghiên cứu 12
1.5.1 Khái quát về điều kiện tự nhiên [13] 12
1.5.2 Khái quát về điều kiện kinh tế - xã hội [13] 15
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 18
2.1. Đối tượng nghiên cứu 18
2.2. Thời gian và phạm vi nghiên cứu 18
2.2.1. Thời gian nghiên cứu 18
2.2.3. Phạm vi nghiên cứu 18
2.3. Phương pháp nghiên cứu 18
2.3.1 Phương pháp luận 18
2.3.2: Phương pháp tổng quan tài liệu 19
2.3.3: Phương pháp điều tra và khảo sát thực địa , lấy mẫu 19
2.3.4. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm 21
2.3.5. Phương pháp xử lý số liệu 23
2.3.6. Phương pháp đánh giá phân tích, so sánh 23
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 24
3.1. Kết quả điều tra, khảo sát và đánh giá hiện trạng nước cấp tập trung thành phố Uông Bí 24
3.1.1. Hiện trạng nguồn nước đầu vào 24
3.1.2. Đánh giá chất lượng nguồn nước đầu vào 29
3.1.3 Công nghệ xử lý nước cấp 48
3.1.4. Hệ thống cung cấp và phân phối nước tập trung 51
3.1.5. Hệ thống quản lý nước cấp tập trung 53
3.1.6. Chất lượng nước đầu ra 54
3.1.7. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nước 61
3.2. Đề xuất các giải pháp đảm bảo chất lượng nước cấp tập trung của thành phố Uông Bí. 64
3.2.1. Các giải pháp kỹ thuật 64
3.2.2. Các giải pháp quản lý 68
3.3. Đánh giá các giải pháp đề xuất và lựa chọn giải pháp 69
3.3.1. Đánh giá các giải pháp đề xuất 69
3.3.2 Lựa chọn giải pháp 78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO 81
PHỤ LỤC 83
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
BOD5: Nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (Bio oxygen demand) BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT: Bộ Y tế
COD: Nhu cầu oxy hóa học (Chemical oxygen demand) DO: Oxy hòa tan (Disolved oxygen)
ICP/MS: Phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng (Inductively-Coupled Plasma - Mass Spectrometry)
ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
(International Organization for Standardization) LHQ: Liên hiệp quốc
NCSH: Nước cấp sinh hoạt NM: Nước mặt
NN: Nước ngầm
OECD: Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
(Organization for Economic Co-operation and Development) QCVN: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam
QĐ: Quyết định
SMEWW: Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải
(Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water SWOT: Strengths (Điểm mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities
(Cơ hội) và Threats (Thách thức) TCMT: Tổng cục môi trường
TCVN: Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam
UNESCO: United Nation Educational, Scienetific and Cultural Organisation (Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc)
UNICEF: United Nation Children’s Fund (Quỹ nhi đồng liên hợp quốc) WHO: World Health Organization (Tổ chức y tế thế giới)
WQI: Water Quality Idex (Chỉ số chất lượng nước)
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1- 1: Thống kê diện tích và dân số thành phố Uông Bí 16
Bảng 2-1: Danh mục các điểm lấy mẫu nguồn cấp đầu vào 20
Bảng 2- 2: Danh mục các điểm lấy mẫu nguồn cấp đầu ra 21
Bảng 2- 3: Danh mục các phương pháp phân tích mẫu 22
Bảng 3- 1: Tọa độ các giếng khoan nước ngầm 26
Bảng 3- 2: Kết quả khoan thăm dò –khai thác LK 458, LK 462A, LK462 27
Bảng 3- 3: Tổng hợp lưu lượng khai thác và chế độ khai thác của các giếng 28
Bảng 3- 4: Phân bố lưu lượng cấp của từng nguồn cấp đầu vào hệ thống 28
Bảng 3- 5: Kết quả phân tích các thông số chất lượng nước hồ Yên Lập 30
Bảng 3- 6: Kết quả phân tích các thông số chất lượng nước sông Vàng Danh 31
Bảng 3- 7: Bảng tính chỉ số WQI của sông Vành Danh – Đợt tháng 8/2013 39
Bảng 3- 8: Bảng tính chỉ số WQI của hồ Yên Lập – Đợt tháng 8/2013 39
Bảng 3- 9: Bảng tính chỉ số WQI của sông Vành Danh – Đợt tháng 12/2013 40
Bảng 3- 10: Bảng tính chỉ số WQI của hồ Yên Lập – Đợt tháng 12/2013 40
Bảng 3- 11: Kết quả phân tích các thông số chất lượng nước ngầm 42
Bảng 3- 12: Kết quả phân tích các thông số chất lượng nước cấp đầu ra 55
Bảng 3- 13: Nhu cầu sử dụng nước của thành phố Uông Bí trong tương lai 60
Bảng 3- 14: Tổng hợp lưu lượng thài từ hoạt động khai thác than 62
Bảng 3- 15: Đánh giá các giải pháp đề xuất theo mô hình SWOT 70
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình vẽ
Hình 1- 1: Sơ đồ vị trí thành phố Uông Bí 13
Hình 3- 1: Sơ đồ công nghệ xử lý nước mặt nhà máy nước Đồng Mây và nhà máy nước Lán Tháp 1
Hình 3- 2: Sơ đồ công nghệ xử lý nước ngầm nhà máy nước Vàng Danh 1
Hình 3- 3: Mô hình quản lý của hệ thống cấp nước tập trung thành phố Uông Bí 53
Biểu đồ
Biều đồ 3- 1: Tỷ lệ phân bố lưu lượng cấp của từng nguồn cấp đầu vào 29
Biều đồ 3- 2: Nhiệt độ nước sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 32
Biều đồ 3- 3: Giá trị pH của sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 32
Biều đồ 3- 4: Giá trị DO của sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 33
Biều đồ 3- 5: Giá trị BOD của sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 34
Biều đồ 3- 6: Giá trị COD của sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 35
Biều đồ 3- 7: Giá trị amoni của sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 35
Biều đồ 3- 8: Giá trị photphat của sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 36
Biều đồ 3- 9: Hàm lượng TSS của nước mặt sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 37
Biều đồ 3- 10: Giá trị độ đục của nước mặt sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 37
Biều đồ 3- 11: Hàm lượng coliform trong nước mặt sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 38
Biều đồ 3- 12: Thang điểm WQI của nước sông Vàng Danh, hồ Yên Lập 41
Biều đồ 3- 13: Giá trị pH của nước ngầm các lỗ khoan 458, 462, 462A 43
Biều đồ 3- 14: Độ cứng của nước ngầm các lỗ khoan 458, 462, 462A 44
Biều đồ 3- 15: Hàm lượng tổng các chất rắn hòa tan trong nước ngầm 44
Biều đồ 3- 16: Hàm lượng COD của nước ngầm các lỗ khoan 458, 462, 462A 45
Biều đồ 3- 17: Hàm lượng amoni trong nước ngầm các 46
Biều đồ 3- 18: Hàm lượng amoni trong nước ngầm các lỗ khoan 458, 462, 462A.46 Biều đồ 3- 19: Hàm lượng As trong nước ngầm các lỗ khoan 458, 462, 462A 47