PHỤ LỤC III. PHIẾU ĐIỀU TRA
“Đánh giá hiện trạng nguồn lợi thủy sản huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững”
(Xin quý vị vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin, những thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục vụ cho nghiên cứu luận văn thạc sỹ và hoàn toàn được bảo mật.)
Thông tin về tàu | |||||||
Người phỏng vấn: Tống Thị Yến | Tên chủ tàu: ……………………………… | ||||||
Ngày /tháng/năm phỏng vấn: ……../……./201 | Số đăng ký tàu: QN - ………………….- TS | ||||||
Phiếu số: ……………. | Công suất (CV): ……………………………. | ||||||
Ngày cập bến cá: ………/……../201…….. | Trọng tải (Tấn): ………………………… | ||||||
Điểm lên cá:……………………………… | Số ngày đánh cá tháng trước: ………(ngày) | ||||||
Thông tin chuyến biển | Chi phí cho chuyến biển (Đơn vị: 1000 đ) | ||||||
Số nhân công: | Nhiên liệu: | …………………………. | |||||
Ngư trường: | Mồi: | …………………………. | |||||
Độ sâu đánh bắt (m): …………………… | Chi phí bảo quản : | …………………………. | |||||
Đối tượng đánh bắt: | Lương thực: | …………………………. | |||||
Thời gian chuyến đi (ngày): | Chi phí khác: | …………………………. | |||||
Số ngày không hoạt động trong chuyến: | …………………………. | ||||||
Số mẻ lưới/ngày: | …………………………. | ||||||
Thời gian một mẻ (giờ): | …………………………. | ||||||
Thời gian đánh bắt: (ngày/đêm/ngày và đêm) | Tổng: | …………………………. | |||||
Ngư cụ | |||||||
Loại ngư cụ | Thông số kỹ thuật | ||||||
Tổng độ dài (m) | Mắt lưới (2a) (mm) | Số lượng lưới | Số lưỡi câu/dây | Chiều cao (m) | |||
Lưới kéo | Kéo đôi | LPhao: ……………. | Cỡ mắt ở đụt: ……….. | ……….. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Hoạch Phát Triển Số Lượng Và Cơ Cầu Tàu Thuyền Theo Địa Phương Và Theo Vùng Sản Xuất Năm 2020
- Giải Pháp Về Dự Báo Nguồn Lợi Phục Vụ Phát Triển Khai Thác Thủy Sản
- Đánh giá hiện trạng nguồn lợi thủy sản huyện Đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững - 13
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
Kéo đơn | LPhao: …………… | Cỡ mắt ở đụt: ……….. | ……….. | |||
Lưới rê | Rê trôi thu ngừ | ……………… | ……………… | ……….. | …………. | |
Rê trôi lưới cước | ……………… | ……………… | ……….. | …………. | ||
Rê trôi tầng đáy | ……………… | ……………… | ……….. | …………. | ||
Rê cố định tầng đáy | ……………… | ……………… | ……….. | …………. | ||
Rê 3 lớp | ……………… | ……………… | ……….. | …………. | ||
Lưới vây | Vây ngày/đêm | ……………… | Cỡ mắt ở tùng: ……….. | ……….. | …………. | |
Vây cá cơm | ……………… | Cỡ mắt ở tùng: ………. | ……….. | …………. | ||
Vây chà rạo/AS | ……………… | Cỡ mắt ở tùng: ……..... | ……….. | …………. | ||
Nghề Câu | Câu vàng cá ngừ | ……………… | Số vàng: ……. | Số dây câu:………… | LPhao ganh ………………. | |
Câu tay cá | Số dây câu:………… | |||||
Câu tay mực ống | Số dây câu:………… | |||||
Câu tay mực xà | Số thúng câu:……… | |||||
Câu vàng tầng đáy | ……………… | Số vàng: ……. | Số dây câu:………… | LPhao ganh ……………….. | ||
Chụp mực | Chu vi miệng:……… | Đụt:…………. | ………... | Chiều cao: …………. | ||
Pha xúc | Diện tích(m2) | ………………. | ………... | ………….. | ||
Vó, Mành | Độ mở ngang:………. | Tùng:………….. | ………... | ………….. | ||
Đăng, Đáy | Độ dài miệng đáy:….. | Cỡ mắt ở đụt: …………. | Số đáy:…… | Chiều cao: …………. | ||
Bẫy – Rập | Độ dài: …………….. | Cỡ mắt ở đụt: …………. | Số bẫy: ….. | Chiều cao: ………… | ||
Nghề khác………. | ………………. | ………………. | ………. | ………… | ||
Sản lượng chuyến biển | ||||||
STT | Nhóm thương phẩm | Sản lượng (kg) | Giá thành (1000đ) | Thành tiền(1000đ) |
2 | ||||
3 | ||||
4 | ||||
5 | ||||
6 | ||||
7 | ||||
8 | ||||
9 | ||||
10 | ||||
11 | ||||
Tổng cộng |
Xin chân thành cảm ơn ông bà về các vấn đề liên quan./.
Ngày tháng năm 2014
NGƯỜI PHỎNG VẤN NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN
PHỤ LỤC IV: HÌNH ẢNH KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI CÔ TÔ
Hình 1. Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng hạ tầng cơ sở trên đảo
Hình 2. Tàu câu mực về đậu tại cảng Cô Tô sau một chuyến đánh bắt
Hình 3. Lưới kéo rê Hình 4. Các tàu cá của ngư dân đảo Cô
Tô