Đánh giá hiện trạng nguồn lợi thủy sản huyện Đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững - 14

PHỤ LỤC III. PHIẾU ĐIỀU TRA

“Đánh giá hiện trạng nguồn lợi thủy sản huyện đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững”

(Xin quý vị vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin, những thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục vụ cho nghiên cứu luận văn thạc sỹ và hoàn toàn được bảo mật.)


Thông tin chung

Thông tin về tàu

Người phỏng vấn: Tống Thị Yến

Tên chủ tàu: ………………………………

Ngày /tháng/năm phỏng vấn:

……../……./201

Số đăng ký tàu: QN - ………………….- TS

Phiếu số: …………….

Công suất (CV): …………………………….

Ngày cập bến cá: ………/……../201……..

Trọng tải (Tấn): …………………………


Điểm lên cá:………………………………

Số ngày đánh cá tháng trước: ………(ngày)


Thông tin chuyến biển

Chi phí cho chuyến biển (Đơn vị: 1000 đ)

Số nhân công:

Nhiên liệu:

………………………….

Ngư trường:

Mồi:

………………………….

Độ sâu đánh bắt (m): ……………………

Chi phí bảo quản :

………………………….

Đối tượng đánh bắt:

Lương thực:

………………………….

Thời gian chuyến đi (ngày):

Chi phí khác:

………………………….

Số ngày không hoạt động trong chuyến:


………………………….

Số mẻ lưới/ngày:


………………………….

Thời gian một mẻ (giờ):


………………………….

Thời gian đánh bắt: (ngày/đêm/ngày và đêm)

Tổng:

………………………….

Ngư cụ


Loại ngư cụ

Thông số kỹ thuật

Tổng độ

dài (m)

Mắt lưới

(2a) (mm)

Số lượng

lưới

Số lưỡi

câu/dây

Chiều cao

(m)

Lưới

kéo

Kéo đôi

LPhao: …………….

Cỡ mắt

ở đụt: ………..

………..



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.



Kéo đơn

LPhao: ……………

Cỡ mắt

ở đụt: ………..

………..




Lưới rê

Rê trôi thu

ngừ

………………

………………

………..


………….

Rê trôi lưới

cước

………………

………………

………..


………….

Rê trôi

tầng đáy

………………

………………

………..


………….

Rê cố định

tầng đáy

………………

………………

………..


………….

Rê 3 lớp

………………

………………

………..


………….


Lưới vây

Vây

ngày/đêm

………………

Cỡ mắt

ở tùng: ………..

………..


………….

Vây cá

cơm

………………

Cỡ mắt

ở tùng: ……….

………..


………….

Vây chà rạo/AS

………………

Cỡ mắt

ở tùng: …….....

………..


………….


Nghề Câu

Câu vàng

cá ngừ

………………

Số vàng: …….

Số dây

câu:…………

LPhao ganh

……………….

Câu tay cá



Số dây

câu:…………


Câu tay

mực ống



Số dây

câu:…………


Câu tay

mực xà



Số thúng

câu:………


Câu vàng

tầng đáy

………………

Số vàng: …….

Số dây

câu:…………

LPhao ganh

………………..

Chụp mực

Chu vi

miệng:………

Đụt:………….

………...


Chiều cao:

………….

Pha xúc

Diện tích(m2)

……………….

………...


…………..

Vó, Mành

Độ mở

ngang:……….

Tùng:…………..

………...


…………..

Đăng, Đáy

Độ dài

miệng đáy:…..

Cỡ mắt

ở đụt: ………….

Số

đáy:……


Chiều cao:

………….

Bẫy – Rập

Độ dài:

……………..

Cỡ mắt

ở đụt: ………….

Số

bẫy: …..


Chiều cao:

…………

Nghề khác……….

……………….

……………….

……….


…………


Sản lượng chuyến biển

STT

Nhóm thương phẩm

Sản lượng (kg)

Giá thành

(1000đ)

Thành

tiền(1000đ)


1





2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Tổng cộng




Xin chân thành cảm ơn ông bà về các vấn đề liên quan./.

Ngày tháng năm 2014

NGƯỜI PHỎNG VẤN NGƯỜI TRẢ LỜI PHỎNG VẤN

PHỤ LỤC IV: HÌNH ẢNH KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI CÔ TÔ


Hình 1 Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng hạ tầng cơ sở trên 1Hình 1 Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng hạ tầng cơ sở trên 2


Hình 1. Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng hạ tầng cơ sở trên đảo

Hình 2. Tàu câu mực về đậu tại cảng Cô Tô sau một chuyến đánh bắt


Hình 3 Lưới kéo rê Hình 4 Các tàu cá của ngư dân đảo Cô Tô 3Hình 3 Lưới kéo rê Hình 4 Các tàu cá của ngư dân đảo Cô Tô 4

Hình 3. Lưới kéo rê Hình 4. Các tàu cá của ngư dân đảo Cô

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 22/05/2022