+ Tuyến đương nội bộ khu trung tâm gồm 7 tuyến kết nối hệ thống giao thông cho khu vực trung tâm xã. Tổng chiều dài 7 tuyến nội bộ: 6039km.
- Xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài khu vực dự án Khu du lịch sinh thái văn hoá tâm linh Lũng Cú.
- Xây dựng khu thể thao.
- Xây dựng khu thương mại dịch vụ, bãi đỗ xe.
* Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú hoàn thành đưa vào sử dụng sẽ kết nối Đồng Văn với Lũng Cú tạo động lực cho phát triển du lịch sinh thái tâm linh Lũng Cú, phát triển KT-XH và đảm bảo quốc phòng an ninh.
3.2. Đánh giá kết quả bồi thường, GPMB dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú (giai đoạn I)
Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú là một trong những dự án lớn, trọng điểm của tỉnh Hà Giang. Việc đầu tư dự án nhằm thu hút đầu tư vào lĩnh vực du lịch, dịch vụ vào địa bàn xã Lũng Cú được lãnh đạo tỉnh rất quan tâm chỉ đạo thực hiện. Về công tác bồi thường GPMB dự án do HĐBT GPMB huyện Đồng Văn thực hiện; dự án hoàn thành sẽ tạo công ăn việc làm cho nhiều người lao động, góp phần xoá đói giảm nghèo; đồng thời thu hút khách du lịch đến với công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá và đến với Lũng Cú, tạo thuận lợi cho khu vực biên giới phát triển toàn diện.
3.2.1. Thống kê và phân loại đối tượng bồi thường ở khu vực GPMB
Căn cứ vào các quy định tại Điều 74, 75,76 Luật Đất đai năm 2013, căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP của Chính Phủ, Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hà Giang và tình hình thực tế của địa phương tại khu vực có Dự án đầu tư cần thu hồi đất; sau khi thống kê, tổng hợp số liệu thu được từ các Quyết định thu hồi đất, quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, TĐC của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, kết quả thu được thể hiện qua Bảng 3.4, như sau:
Bảng 3.4: Kết quả thu thập thông tin chung về án trong giai đoạn nghiên cứu
Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |
I | Hạng mục: Đền Lũng Cú, mở đường giao thông đi lên Đền | ||
1 | Tổng diện tích đất thu hồi | m2 | 7915,8 |
1.1 | Đất nông nghiệp | m2 | 6.382,8 |
1.2 | Đất ở tại nông thôn | m2 | 39,6 |
1.3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở | m2 | 1493,4 |
2 | Tổng kinh phí bồi thường, GPMB dự án | đồng | 727.790.000 |
2.1 | Bồi thường về đất | đồng | 212.448.000 |
2.2 | Bồi thường về cây cối hoa màu | đồng | 33.949.000 |
2.3 | Hỗ trợ theo chính sách | đồng | 448.595.000 |
2.4 | Chi phí tổ chức GPMB | đồng | 24.600.000 |
2.5 | Chi phí thẩm định dự toán bồi thường | đồng | 8.198.000 |
3 | Tổng số cá nhân, tổ chức bị ảnh hưởng | trường hợp | 10 |
3.1 | Số trường hợp đủ điều kiện bồi thường | hộ | 9 |
3.2 | Số trường hợp không đủ điều kiện bồi thường | tổ chức | 1 |
II | Hạng mục: Chùa + San ủi mặt bằng Chùa | ||
1 | Tổng diện tích đất thu hồi | m2 | 57.937,1 |
1.1 | Đất nông nghiệp | m2 | 54.460,9 |
1.2 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở | m2 | 3.476,2 |
2 | Tổng kinh phí bồi thường, GPMB dự án | đồng | 5.229.702.000 |
2.1 | Bồi thường về đất | đồng | 973.430.000 |
2.2 | Bồi thường về cây cối hoa màu | đồng | 377.194.000 |
2.3 | Bồi thường về tài sản, vật kiến trúc (bồi thường mồ mả) | đồng | 828.712.000 |
2.4 | Hỗ trợ theo chính sách | đồng | 1.753.751.000 |
2.5 | Hỗ trợ khác (di chuyển mộ) | đồng | 1.111.288.000 |
2.6 | Chi phí tổ chức GPMB | đồng | 144.459.000 |
2.7 | Chi phí thẩm định dự toán bồi thường | đồng | 40.868.000 |
3 | Tổng số cá nhân, tổ chức bị ảnh hưởng | trường hợp | 47 |
3.1 | Số trường hợp đủ điều kiện bồi thường | hộ | 46 |
3.2 | Số trường hợp không đủ điều kiện bồi thường | tổ chức | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Pháp So Sánh, Tổng Hợp, Xử Lý, Đánh Giá Và Phân Tích Số Liệu
- Sơ Lược Về Tình Hình Quản Lý Và Sử Dụng Đất Của Tỉnh Hà Giang
- Đánh Giá Tổng Quát Về Thực Trạng Bồi Thường, Hỗ Trợ, Tđc Trên Địa Bàn Tỉnh Hà Giang
- Tổng Hợp Kết Quả Thực Hiện Chính Sách Hỗ Trợ Tại Dự Án
- Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại dự án trọng điểm xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang - 11
- Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại dự án trọng điểm xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên giới xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang - 12
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |
III | Hạng mục: Mở đường giao thông lên Chùa | ||
1 | Tổng diện tích đất thu hồi | m2 | 5.699,8 |
1.1 | Đất nông nghiệp | m2 | 3.706,1 |
1.2 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở | m2 | 1.993,7 |
2 | Tổng kinh phí bồi thường, GPMB dự án | đồng | 413.543.000 |
2.1 | Bồi thường về đất | đồng | 101.837.000 |
2.2 | Bồi thường về cây cối hoa màu | đồng | 22.984.000 |
2.3 | Bồi thường về tài sản, vật kiến trúc | đồng | 12.297.000 |
2.4 | Hỗ trợ theo chính sách | đồng | 256.856.000 |
2.5 | Hỗ trợ từ nguồn vốn xã hội hóa và nguồn vốn khác | đồng | 0 |
2.6 | Chi phí tổ chức GPMB | đồng | 14.744.000 |
2.7 | Chi phí thẩm định dự toán bồi thường | đồng | 4.825.000 |
3 | Tổng số cá nhân, tổ chức bị ảnh hưởng | trường hợp | 13 |
3.1 | Số trường hợp đủ điều kiện bồi thường | hộ | 12 |
3.2 | Số trường hợp không đủ điều kiện bồi thường | tổ chức | 01 |
IV | Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng, Cổng chào tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú và tạo mặt bằng để TĐC | ||
1 | Tổng diện tích đất thu hồi | m2 | 83.810,8 |
1.1 | Đất nông nghiệp | m2 | 71.209,7 |
1.2 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở | m2 | 9.748,0 |
1.3 | Đất ở | m2 | 2.853,1 |
2 | Tổng kinh phí bồi thường, GPMB dự án | đồng | 12.650.623.000 |
2.1 | Bồi thường về đất | đồng | 3.308.791.000 |
2.2 | Bồi thường về cây cối hoa màu | đồng | 530.123.000 |
2.3 | Bồi thường về tài sản, vật kiến trúc | đồng | 3.351.773.000 |
2.4 | Hỗ trợ theo chính sách | đồng | 5.157.221.000 |
2.5 | Chi phí tổ chức thực hiện GPMB | đồng | 302.715.000 |
3 | Tổng số cá nhân, tổ chức bị ảnh hưởng | trường hợp | 96 |
3.1 | Số trường hợp đủ điều kiện bồi thường | hộ | 95 |
3.2 | Số trường hợp không đủ điều kiện bồi thường | tổ chức | 1 |
(Nguồn: UBND huyện Đồng Văn - tỉnh Hà Giang)
Qua bảng 3.5 cho thấy, Tổng diện tích đất thu hồi để thực hiện dự án là 155.363,5m2, trong đó: thu hồi 16.711,3 m2 đất do UBND xã quản lý (gồm: đất Chợ, đất giao thông, đất thủy lợi, đất nghĩa địa, đất chưa sử dụng) không được tính bồi thường về đất; thu hồi 138.652,2 m2 đất của 162 hộ gia đình cá nhân được xác định đủ điều kiện bồi thường về đất theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai năm 2013. Cụ thể gồm các loại đất: Đất nông nghiệp (đất trồng lúa nước còn lại 30.719,3m2, đất trồng cây hàng năm khác 51.725m2, đất trồng rừng sản xuất 53.315,2m2); Đất ở nông thôn 2892,7m2.
Tổng kinh phí bồi thường là 19.021.658.000 đồng (Mười chín tỷ, không trăm hai mươi mốt triệu, sáu trăm năm mươi tám nghìn đồng), trong đó: Bồi thường về đất 4.596.506.000 đồng, Bồi thường về cây cối hoa màu 964.250.000 đồng, Bồi thường về tài sản, vật kiến trúc 4.192.782.000 đồng, Hỗ trợ theo chính sách 7.616.423.000 đồng, Hỗ trợ khác (để di chuyển mộ) 1.111.288.000 đồng, Chi phí tổ chức GPMB và thẩm định dự toán bồi thường 540.409.000 đồng.
Bảng 3.5: Tổng hợp diện tích thu hồi đất và kinh phí bồi thường GPMB dự án
Chỉ tiêu | Đơn vị | Số lượng | |
1 | Tổng diện tích đất thu hồi | m2 | 155.363,5 |
1.1 | Đất nông nghiệp | m2 | 135.759,5 |
1.2 | Đất ở tại nông thôn | m2 | 2.892,7 |
1.3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở | m2 | 16.711,3 |
2 | Tổng kinh phí bồi thường, GPMB dự án | đồng | 19.021.658.000 |
2.1 | Bồi thường về đất | đồng | 4.596.506.000 |
2.2 | Bồi thường về cây cối hoa màu | đồng | 964.250.000 |
2.3 | Bồi thường về tài sản, vật kiến trúc | đồng | 4.192.782.000 |
2.4 | Hỗ trợ theo chính sách | đồng | 7.616.423.000 |
2.5 | Hỗ trợ khác (di chuyển mộ) | đồng | 1.111.288.000 |
2.6 | Chi phí tổ chức GPMB | đồng | 486.518.000 |
2.7 | Chi phí thẩm định dự toán bồi thường | đồng | 53.891.000 |
3 | Tổng số cá nhân, tổ chức bị ảnh hưởng | trường hợp | 163 |
3.1 | Số trường hợp đủ điều kiện bồi thường | hộ | 162 |
3.2 | Số trường hợp không đủ điều kiện bồi thường | UBND xã Lũng Cú | 1 |
(Nguồn: UBND huyện Đồng Văn - tỉnh Hà Giang)
Kết quả điều tra, xác định đối tượng được bồi thường về đất và các loại tài sản gắn liền với đất, cụ thể tại Bảng 3.6, như sau:
Bảng 3.6. Tổng hợp kết quả điều tra, xác định đối tượng được BT tại dự án
Chỉ tiêu | ĐVT | Số lượng | Ghi chú | |
A | Đối tượng chủ sử dụng đất | |||
1 | Số trường hợp bị ảnh hưởng | hộ | 163 | |
1.1 | Số trường hợp không đủ điều kiện bồi thường | tổ chức | 01 | UBND xã |
1.2 | Số trường hợp đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ | 162 | ||
- | Số hộ đủ điều kiện bồi thường về đất | hộ | 137 | |
- | Số hộ bị thu hồi 100% diện tích đất | hộ | 0 | |
- | Số hộ bị thu hồi từ 30-70% diện tích đất | hộ | 10 | |
- | Số hộ bị thu hồi < 30% diện tích đất | hộ | 120 | |
- | Số hộ được bồi thường về cây cối, hoa màu | hộ | 133 | |
- | Số hộ được bồi thường về vật kiến trúc | hộ | 21 | |
- | Số hộ được hỗ trợ | hộ | 137 | |
- | Số hộ được TĐC bằng đất ở | hộ | 4 | |
- | Số hộ được bồi thường, hỗ trợ di chuyển mộ | hộ | 30 | 97 mộ |
B | Loại đất | m2 | 155.363,5 | |
1 | Đất trồng lúa nước còn lại | m2 | 30.719,3 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | m2 | 51.725,0 | |
3 | Đất rừng sản xuất | m2 | 53.315,2 | |
4 | Đất ở | m2 | 2.892,7 | |
5 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở | m2 | 16.711,3 | |
C | Các loại tài sản | |||
1 | Nhà ở | m2 | 822,06 | |
2 | Công trình khác xây dựng trên đất | |||
- | Lều, quán, chuồng nuôi động vật, tường xây gạch và các công trình khác | m2 | 798,0 | |
- | Hàng rào xếp bằng đá, bể nước | m3 | 313,1 | |
3 | Cây cối hoa màu | |||
- | Cây lâu năm (cây ăn quả, cây lấy gỗ...) | cây | 12.548,0 | |
- | Cây hàng năm (rau, đậu, khoai, ngô...) | m2 | 60.864,7 | |
- | Hàng rào tre | m | 44,5 |
(Nguồn: UBND huyện Đồng Văn - tỉnh Hà Giang)
3.2.2. Đánh giá kết quả phê duyệt bồi thường thiệt hại về đất đai, tài sản, vật kiến trúc và cây trồng trên đất
* Xác định giá đất cụ thể làm căn cứ tính bồi thường khi nhà nước thu hồi đất
- Trước khi quyết định thu hồi đất, UBND huyện Đồng Văn tổ chức xác định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, theo đó thuê đơn vị tư vấn thực hiện điều tra, khảo sát, xây dựng phương án giá đất cụ thể theo quy định trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Trên cơ sở quyết định phê duyệt giá đất cụ thể của UBND tỉnh, UBND huyện Đồng Văn đã chỉ đạo hoàn chỉnh và phê duyệt phương án bồi thường về đất, kết quả phê duyệt phương án bồi thường về đất đối với từng hạng mục dự án được thể hiện chi tiết ở bảng sau:
Bảng 3.7. Kết quả bồi thường về đất của dự án
Các chỉ tiêu | Diện tích thu hồi (m2) | Đơn giá (1000 đồng/m2) | Thành tiền (1000 đồng) | |
I | Đền Lũng Cú, mở đường giao thông đi lên Đền | 6.422,4 | 212.448 | |
1 | Đất ở tại nông thôn | 39,6 | 180,6 | 7.152 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.958,4 | 33,6 | 200.204 |
3 | Đất rừng sản xuất | 424,4 | 12,0 | 5.092 |
II | Hạng mục: Chùa + San ủi mặt bằng Chùa | 54.460,9 | 973.430 | |
1 | Đất trồng lúa nước còn lại (01 vụ lúa) | 5.935,1 | 34,8 | 206.543 |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 8.545,2 | 33,6 | 287.120 |
3 | Đất rừng sản xuất | 39.980,6 | 12,0 | 479.767 |
III | Hạng mục: Mở đường giao thông lên Chùa | 3.706,1 | 101.837 | |
1 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.655,7 | 33,6 | 89.232 |
2 | Đất rừng sản xuất | 1.050,4 | 12,0 | 12.605 |
IV | Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú và tạo mặt bằng để TĐC | 74.062,8 | 3.308.791 | |
1 | Đất ở tại nông thôn | 1.721,9 | 243,5 | 419.282 |
825,5 | 322,0 | 265.811 | ||
305,7 | 322,2 | 98.497 | ||
2 | Đất trồng lúa nước còn lại (01 vụ lúa) | 24.784,2 | 45,0 | 1.115.305 |
3 | Đất trồng cây hàng năm khác | 34.565,7 | 36,5 | 1.261.648 |
4 | Đất rừng sản xuất | 11.859,8 | 12,5 | 148.248 |
Cộng tổng | 138.652,2 | 4.596.506 |
(Nguồn: UBND huyện Đồng Văn - tỉnh Hà Giang)
Qua Bảng 3.7 cho thấy, với 4 hạng mục lớn của dự án có tổng mức bồi thường về đất là 4.596.506.000 đồng. Cụ thể;
- Hạng mục thứ nhất: Đền Lũng Cú, mở đường giao thông đi lên Đền: có tổng kinh phí bồi thường là 212.448.000 đồng;
- Hạng mục thứ hai: Chùa + San ủi mặt bằng Chùa với tổng kinh phí bồi thường là 973.430.000 đồng;
- Hạng mục thứ ba: Mở đường giao thông lên Chùa, tổng kinh phí bồi thường là 101.837.000 đồng;
- Hạng mục thứ tư: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú và tạo mặt bằng để TĐC, với tổng kinh phí bồi thường là 3.308.791.000 đồng;
* Kết quả về bồi thường tài sản gắn liền với đất:
Kết quả thực hiện bồi thường về tài sản, vật kiến trúc và cây trồng trên đất của dự án được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 3.8. Kết quả phê duyệt phương án bồi thường về tài sản, vật kiến trúc và cây trồng trên đất của dự án
Chỉ tiêu | ĐVT | Số lượng | Thành tiền (1.000đ) | |
A | Tài sản. vật kiến trúc | 4.192.782 | ||
I | Nhà ở | 822,06 | 2.582.811 | |
1 | Nhà 1 tầng | m2 | 463,3 | 1.453.395 |
2 | Nhà trình tường bằng đất | m2 | 358,76 | 1.129.416 |
II | Các loại công trình khác | 1.609.971 | ||
1 | Quán, lều, mái hiên | m2 | 326,0 | 288.394 |
2 | Sân bê tông | m3 | 30,5 | 30.165 |
3 | Nền lát gạch hoa | m2 | 96,0 | 22.982 |
4 | Chuồng vật nuôi | m2 | 218,8 | 158.100 |
5 | Tường rào bằng đá | m3 | 256,4 | 133.265 |
6 | Tường rào xây bằng gạch | m2 | 126,7 | 54.270 |
7 | Bể chứa nước | m3 | 56,7 | 94.083 |
8 | Bồi thường di chuyển mộ | Mộ | 97 | 828.712 |
B | Cây trồng trên đất | 964.250 | ||
1 | Cây ăn quả và cây lâu năm | Cây | 12.548 | 538.276 |
2 | Cây ngắn ngày | m2 | 60.864,7 | 425.529 |
3 | Hàng rào bằng tre | m | 44,5 | 445 |
Tổng cộng (A+B) | 5.157.032 |
(Nguồn: UBND huyện Đồng Văn - tỉnh Hà Giang)
Qua bảng trên cho thấy tổng kinh phí bồi thường về tài sản, vật kiến trúc và hoa màu là 5.157.032.000 đồng. Trong đó:
- Nhà ở bồi thường với kinh phí là 2.582.811.000 đồng;
- Các loại công trình khác bồi thường với kinh phí là 1.609.971.000 đồng;
- Cây trồng trên đất bồi thường với kinh phí là 964.250.000 đồng.
* Chính sách hỗ trợ: Căn cứ theo quy định Luật đất đai năm 2013; căn cứ theo Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang về chính sách hỗ trợ khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang cho thấy:
+ Mức hỗ trợ thuê nhà ở cụ thể là:
Khu vực các phường thuộc thành phố Hà Giang: 1.500.000 đồng/hộ/tháng Khu vực trung tâm các huyện lỵ và trị trấn: 1.000.000 đồng/hộ/tháng
Các khu vực còn lại: 800.000 đồng/hộ/tháng
+ Thời gian hỗ trợ được quy định như sau:
Trường hợp di chuyển trước khi được giao đất TĐC (theo yêu cầu của Dự án và có sự đồng ý của hộ gia đình, cá nhân) thì thời gian hỗ trợ được tính từ khi di chuyển đến khi được giao đất TĐC tại thực địa cộng thêm 06 tháng để ổn định nơi ở mới.
Trường hợp di chuyển sau khi được giao đất TĐC tại thực địa, nhưng thời gian di chuyển chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày được giao đất TĐC tại thực địa hoặc hộ gia đình, cá nhân tự lo TĐC thì thời gian hỗ trợ là 06 tháng.
- Hỗ trợ hộ nghèo: Hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất thuộc diện hộ nghèo do Chính phủ, Bộ Lao động thương binh và Xã hội quy định, được UBND cấp có thẩm quyền xác nhận trong từng thời kỳ thì được hỗ trợ bằng tiền một lần để vươn lên thoát nghèo, mức hỗ trợ là 200.000 đồng/ một nhân khẩu/ tháng, thời gian hỗ trợ như sau:
a) Hộ gia đình, cá nhân có đất bị thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở thì thời gian hỗ trợ là 48 tháng (quy định này áp dụng cho cả trường hợp hộ gia đình vừa phải di chuyển chỗ ở, vừa có đất nông nghiệp bị thu hồi);
b) Hộ gia đình, cá nhân có đất nông nghiệp bị thu hồi mà không phải di chuyển chỗ ở:
Diện tích thu hồi dưới 30% thì thời gian hỗ trợ 06 tháng;
Diện tích thu hồi từ 30% đến 50% thì thời gian hỗ trợ 12 tháng;