cho học viên, ít có sự giao lưu giữa người học và người giảng dạy. Dẫn đến chất lượng NNL chưa cao.
Làm rò được công tác đào tạo NNL tại khách sạn ÊMM Huế. Từ đó có thể đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện, nâng cao hiệu quả chương trình đào tạo. Đưa ra các giải pháp, định hướng cho quá trình phát triển NNL tại khách sạn ÊMM Huế.
Đưa ra những hạn chế cần được khác phục trong quá trình đào tạo NNL tại khách sạn ÊMM Huế và đề ra giải pháp để hoàn thiện nó trong tương lai.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với cơ quan quản lý nhà nước
Tiếp tục hoàn thiện hệ thống pháp luật, chính sách về tổ chức, quản lý, điều hành nhằm tạo nên sự thống nhất và định hướng rò ràng cho quá trình phát triển của doanh nghiệp trong tương lai.
Tăng cường công tác tuyên truyền về đào tạo nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Khuyến khích đẩy mạnh công tác tổ chức đào tạo NNL tận dụng lao động sẵn có và kêu gọi hỗ trợ từ các tổ chức lao động để phục vụ cho công tác đào tạo NNL.
Tạo điều kiện cho các nhà quản lý tham gia các cuộc hội thảo quốc tế, gặp mặt giao lưu với những doanh nghiêp trong và ngoài nước, tạo cơ hội hợp tác với nhiều đối tác quốc tế.
Khuyến khích mở rộng các lớp chuyên ngành đào tạo NNL tại doanh nghiệp. Tạo điều kiên thuận lợi cho việc vừa học vừa làm cho học viên tham gia. Qua đó nâng cao kỹ năng giao tiếp, nắm được các kiến thức và kỹ năng khi làm việc thực tế, khác với các lớp đào tạo truyền thống.
2.2. Đối với UBND tỉnh TTHuế
Tạo điều kiện giao lưu cho các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh với nhau, giúp
thúc đẩy quá trình hợp tác giữa các khách sạn với nhau.
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền và quảng bá hình ảnh của khách sạn đến với người dân và du khách. Liên kết với các trường đại học và cao đẳng, các trung tâm dạy nghề để mở các khóa học ĐTNNL.
Tăng cường đầu tư ngân quỹ, và kinh phí cho công tác đào tạo và phát triển NNL.
Phối hợp với các cấp, các ngành thuộc tổng cục du lịch và khách sạn,… Tổ chức các buổi hội thảo chuyên đề, các lớp đào tạo về NNL cho các khách sạn trên địa bàn tỉnh TTHuế.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình “Quản trị nhân lực”, trường Đại học Kinh tế Huế (Th.S. Bùi Văn
Chiêm, 2014)
2. Giáo trình “Quản trị nhân lực”, NXB Tổng hợp TP HCM (Trần Kim Dung, 2006)
3. Giáo trình “Quản trị nhân lực”, NXB Đại học Kinh tế quốc dân (ThS. Nguyễn
Văn Điềm & PGS. TS Nguyễn Ngọc Quân, 2007)
4. Slide “Phương pháp ngiên cứu trong kinh doanh” (TS. Hoàng Thị Diệu Thúy,
trường Đại học Kinh tế Huế)
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU KHẢO SÁT ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI KHÁCH SẠN ÊMM HUẾ
Xin chào mọi người!
Tôi là sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp với chủ đề “Đánh giá chất lượng đào tạo nguồn nhân lực tại Khách sạn ÊMM Huế”. Vì vậy, tôi xây dựng bảng câu hỏi đánh giá chất lượng nguồn nhân lực tại Khách sạn ÊMM Huế đảm bảo chất lượng làm việc của nhân viên. Tôi mong nhận được các ý kiến của anh/chị về chất lượng đào tạo và mức độ đáp ứng nhu cầu của nhân viên bằng cách đánh dấu vào ô phù hợp hoặc điền vào các khoảng trống. Những ý kiến của anh/chị sẽ là thông tin hữu ích cho quá trình hoàn thành đề tài nghiên cứu trên. Mọi thông tin các nhân của anh/chị trong phiếu khảo sát hoàn toàn được bảo mật.
Tôi xin chân thành cảm ơn.
A. THÔNG TIN CHUNG
Giới tính
Nam Nữ
Độ tuổi
Dưới 25 tuổi Từ 25 đến 35 tuổi
Từ 35 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi Thâm niên
Dưới 1 năm Từ 1 đến 3 năm
Từ 3 đến 5 năm Trên 5 năm
Vị trí công việc ……………………………………………………………..
B. CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
Mức độ đồng ý của anh/chị được chọn theo thang điểm từ 1 đến 5 với quy
ước:
1. Hoàn toàn không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Không ý kiến
4. Đồng ý
5. Hoàn toàn không đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Qúa trình đào tạo phù hợp với các kiến thức và kỹ năng thực tế. | |||||
2. Chương trình đào tạo có mục tiêu rò ràng, cụ thể, cấu trúc hợp lý. | |||||
3. Chất lượng đào tạo thể hiện sự cân đối giữa lý thuyết và thực hành. | |||||
Phần II. ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN ĐÀO TẠO | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
4. Giáo viên nhiệt tình và thân thiện. | |||||
5. Giáo viên có kiến thức chuyên môn cao đáp ứng được mục tiêu đào tạo. | |||||
6. Cung cấp các tài liệu học tập đầy đủ cho người học. | |||||
7. Khuyến khích năng lực tự học và phát huy tính sáng tạo của người học. | |||||
Phần III. PHƯƠNG PHÁP VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
8. Phương pháp đào tạo phù hợp với nhu cầu công việc. | |||||
9. Phương pháp giảng dạy đa dạng, dễ hiểu, dễ tiếp thu | |||||
10. Các hoạt động hỗ trợ như: tọa đàm, hội thảo giao lưu được tổ chức hiệu quả. | |||||
11. Luôn đổi mới phương pháp và chương trình đào tạo cho |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Khảo Sát Của Nhân Viên Về Các Yếu Tố Của Công Tác Đtnnl Tại
- Đánh Giá Về Yếu Tố “Kết Quả Đạt Được”
- Phân Tích Anova Của Yếu Tố “Kết Quả Đạt Được”
- Đánh giá chất lượng đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn ÊMM Huế - 11
- Đánh giá chất lượng đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn ÊMM Huế - 12
- Đánh giá chất lượng đào tạo nguồn nhân lực tại khách sạn ÊMM Huế - 13
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
Phần IV. CÔNG TÁC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
12. Hình thức kiển tra đánh giá phù hợp. | |||||
13. Các kỳ kiểm tra tổ chức nghiêm túc, đúng quy trình. | |||||
14. Các nội dung kiểm tra sát với nội dung đào tạo | |||||
15. Kết quả kiểm tra được đánh giá công bằng, công khai và khách quan. | |||||
Phần V. ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
16. Rộng rãi, sạch sẽ | |||||
17. Cơ sở vật chất, trang thiết bị được trang bị đầy đủ đáp ứng nhu cầu của người học. | |||||
18. Địa điểm thuận lợi cho việc tham gia khóa học. | |||||
Phần VI. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
19. Có khả năng vận dụng các kiến thức và kỹ năng trong xử lý tình huống thực tế khi làm việc. | |||||
20. Khả năng giao tiếp hiệu quả của người học. | |||||
21. Hiểu rò được tính chất công việc và nâng cao năng lực chuyên môn của bản thân. | |||||
Phần VII. ĐÁNH GIÁ CHUNG | |||||
22. Anh/chị có hài lòng về nội dung đào tạo của khóa học không? | |||||
23. Anh/chị có hài lòng về giáo viên đào tạo của khóa học không? | |||||
24. Anh/chị có hài lòng về phương pháp và chương trình đào tạo của khóa học không? | |||||
25. Anh/chị có hài lòng về công tác kiểm tra, đánh giá của |
26. Anh/chị có hài lòng về địa điểm đào tạo của khóa học không? | |
27. Anh/chị có hài lòng về kết quả đạt được của khóa học không? |
Thông tin chung
Phụ lục 2: Xư lý số liệu trên SPSS
GIOITINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulativ e Percent | ||
Nam | 18 | 51.4 | 51.4 | 51.4 | |
Valid | Nu | 17 | 48.6 | 48.6 | 100.0 |
Total | 35 | 100.0 | 100.0 |
DOTUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 25 tuoi | 14 | 40.0 | 40.0 | 40.0 | |
Tu 25 den 35 tuoi | 10 | 28.6 | 28.6 | 68.6 | |
Valid | Tu 35 den 45 tuoi | 6 | 17.1 | 17.1 | 85.7 |
Tren 45 tuoi | 5 | 14.3 | 14.3 | 100.0 | |
Total | 35 | 100.0 | 100.0 |
THAMNIEN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 1 nam | 9 | 25.7 | 25.7 | 25.7 | |
Tu 1 den 3 nam | 11 | 31.4 | 31.4 | 57.1 | |
Valid | Tu 3 den 5 nam | 10 | 28.6 | 28.6 | 85.7 |
Tren 5 nam | 5 | 14.3 | 14.3 | 100.0 | |
Total | 35 | 100.0 | 100.0 |
VITRICONGVIEC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Quan ly | 7 | 20.0 | 20.0 | 20.0 | |
Valid | Nhan vien | 28 | 80.0 | 80.0 | 100.0 |
Total | 35 | 100.0 | 100.0 |