Giá trị N (%) | Thang đánh giá | |||
< 0,1 | Đất nghèo N | |||
0,1 - 0,2 | Đất trung bình | |||
> 0,2 | Đất giàu N | |||
Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất | ||||
1.4. Lân (P2O5) | ||||
+ Tổng số: | + Dễ tiêu: | |||
P2O5 (%) | P2O5 (mg/100 g đất) | Đánh giá | ||
< 0,06 | < 5 | Đất nghèo P | ||
0,06 - 0,10 | 5,0 - 10,0 | Đất trung bình | ||
> 0,10 | > 10,0 | Đất giàu P | ||
Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất | ||||
1.5. Kali (K2O) | ||||
+ Tổng số: | + Dễ tiêu: | |||
K2O (%) | K2O (mg/100g đất) | Đánh giá | ||
< 1,0 | < 10,0 | Đất nghèo K | ||
1,0 - 2,0 | 10,0 - 20,0 | Đất trung bình | ||
> 2,0 | > 20,0 | Đất giàu K | ||
Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất | ||||
1.6. Dung tích hấp thu CEC [pH7] (cmol(+)/kg đất) | ||||
Giá trị | Thang đánh giá | |||
< 4,0 | Rất thấp | |||
4,0 - 9,9 | Thấp | |||
10,0 - 19,9 | Trung bình | |||
20,0 - 39,9 | Cao | |||
> 40,0 | Rất cao |
Có thể bạn quan tâm!
- Hàm Lượng Một Số Kim Loai Nặng Trong Đất 2 Lúa - Màu
- Biểu Đồ Hàm Lượng Kim Loại Nặng Tổng Số Ở 3 Loại Hình Sử Dụng Đất
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn - 13
- Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Giá trị | Thang đánh giá | |||
< 1,0 | Rất thấp | |||
1,0 - 3,9 | Thấp | |||
4,0 - 7,9 | Trung bình | |||
8,0 - 15,9 | Cao | |||
> 16,0 | Rất cao | |||
1.8. Độ bão hòa Bazơ BS [CEC pH7] (%) | ||||
Giá trị | Thang đánh giá | |||
> 80 | Rất cao | |||
50 - 79 | Cao | |||
30 - 49 | Trung bình | |||
10 - 29 | Thấp | |||
< 10 | Rất thấp |
Mã phiếu
Mẫu phiếu điều tra nông hộ PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ
Xã, Thị trấn: ................
Thôn :….......................
1. Họ tên chủ hộ: ......................................; Tuổi:..............; Dân tộc: ................. Giới tính: Nam Nữ Trình độ: ...............................................
2. Loại hộ: Giàu = 1; Trung bình = 2; Nghèo = 3
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ (tính số người thường trú)
1.1. Số nhân khẩu: ..............................................................................................
1.2. Số lao động trong gia đình:..........................................................................
Số lao động phi nông nghiệp…………………………………………………..
PHẦN II. NGUỒN THU CỦA HỘ
2.1. Nguồn thu lớn nhất của hộ trong năm qua: Nông nghiệp = 1
Nguồn thu khác = 2
2.2. Nguồn thu lớn nhất của hộ từ nông nghiệp: Trồng trọt cây hàng năm = 1
Chăn nuôi = 2 NTTS = 3
Cây lâu năm = 4
2.3. Ngành sản xuất chính của hộ: Ngành nông nghiệp = 1 Ngành khác = 2
2.4. Sản xuất chính của hộ trong nông nghiệp: Trồng trọt cây hàng năm = 1
Chăn nuôi = 2 NTTS = 3
Cây lâu năm = 4
PHẦN III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ
3.1. Tình hình sử dụng đất nông nghiệp của hộ
1. Tổng diện tích đất nông nghiệp của hộ: .......... m2, bao gồm mấy mảnh: ......
2. Đặc điểm từng mảnh:
Diện tích (m2) | Tình trạng mảnh đất (a) | Địa hình tương đối (b) | Hình thức canh tác (c) | Dự kiến thay đổi sử dụng (d) | |
Mảnh 1 | |||||
Mảnh 2 | |||||
Mảnh 3 | |||||
(a): 1 = Đất được giao;
2 = Đất thuê, mượn, đấu thầu; (b): 1 = Đồi cao;
2 = Đồi thấp;
3 = Đất bằng cao;
(c): 1 = Lúa xuân - Lúa mùa; 2 = lúa - màu;
3 = Lúa - cá;
4 = Chuyên canh rau, màu; (d): 1 = Chuyển sang trồng rau;
2 = Chuyển sang trồng cây ăn quả; 3 = Chuyển sang NTTS;
3 = Đất mua;
4 = Khác (ghi rõ).
4 = Đất bằng cao trung bình; 5 = Đất bằng thấp;
6 = Khác (ghi rõ). 5 = Cây ăn quả;
6 = Cây công nghiệp; 7 = NTTS;
8 = Khác (ghi rõ).
4 = Chuyển sang trồng cây công nghiệp; 5 = Khác (ghi rõ).
3.2. Hiệu quả kinh tế sử dụng đất
3.2.1. Cây trồng hàng năm, nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi
1. Kết quả sản xuất
ĐVT | Cây trồng | |||||
- Tên giống | ||||||
- Diện tích | m2 | |||||
- Thời gian trồng | ||||||
- Thời gian thu hoạch | ||||||
- Năng suất | Kg/sào | |||||
- Sản lượng | Kg |
chất - tính bình quân trên 1 sào
2. Chi phí
a. Chi phí vật
ĐVT 1000 đ | Cây trồng | |||||
1. Giống cây trồng | ||||||
- Mua ngoài | ||||||
- Tự sản xuất | ||||||
2. Phân bón | ||||||
- Phân hữu cơ | ||||||
- Phân vô cơ | ||||||
+ Đạm | ||||||
+ Lân | ||||||
+ Kali | ||||||
+ NPK | ||||||
+ Phân tổng hợp khác | ||||||
+ Vôi | ||||||
- Thức ăn tinh | ||||||
- Thức ăn thô | ||||||
3. Mức đầu tư thuốc BVTV, thuốc thú y |
ĐVT | Cây trồng | ||||
1. Chi phí lao động thuê ngoài | 1000đ | ||||
- Cày, bừa, làm đất | |||||
- Gieo cấy (thả) | |||||
- Chăm sóc | |||||
- Bón phân | |||||
- Phun thuốc | |||||
- Thu hoạch | |||||
- Vận chuyển | |||||
- Tuốt | |||||
- Phơi sấy | |||||
- Chi phí thuê ngoài khác | |||||
2. Chi phí lao động tự làm | Công | ||||
- Cày, bừa, làm đất (tu sửa, nạo vét) | |||||
- Gieo cấy (thả) | |||||
- Chăm sóc | |||||
- Bón phân | |||||
- Phun thuốc | |||||
- Tuốt | |||||
- Phơi, sấy | |||||
- Thu hoạch - vận chuyển |
ĐVT | Cây trồng | ||||
- Thuế nông nghiệp | |||||
- Thuỷ lợi phí | |||||
- Dịch vụ BVTV | |||||
- Đầu tư ban đầu |
3. Tiêu thụ
ĐVT | Cây trồng | ||||
1. Gia định sử dụng | |||||
2. Lượng bán | |||||
- Số lượng | |||||
- Giá bán | |||||
- Nơi bán | |||||
- Bán cho đối tượng |
- Nơi bán: (Tại nhà, tại ruộng = 1; Cơ sở người mua = 2; Chợ xã = 3; Chợ ngoài xã = 4; Nơi khác = 5).
- Bán cho đối tượng: (Các tố chức = 1; Tư thương = 2; Đối tượng khác = 3).
3.2.2. Cây lâu năm, cây ăn quả
chất - tính bình quân trên 1 sào
1. Kết quả sản xuất
ĐVT | Cây trồng | |||||
- Tên giống | ||||||
- Diện tích | m2 | |||||
- Năm bắt đầu trồng | ||||||
- Năm cho thu hoạch | ||||||
- Năng suất | Kg/sào | |||||
- Sản lượng | Kg | |||||
2. Chi phí
a. Chi phí vật
ĐVT | Cây trồng | ||||||
1. Giống cây trồng | |||||||
- Mua ngoài | |||||||
- Tự sản xuất | |||||||
2. Phân bón | |||||||
- Phân hữu cơ | |||||||
- Phân vô cơ | |||||||
+ Đạm | |||||||
+ Lân | |||||||
+ Kali | |||||||
+ NPK | |||||||
+ Phân tổng hợp khác | |||||||
+ Vôi | |||||||
+ Loại khác | |||||||
3. Thuốc bảo vệ thực vật | |||||||