Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn - 14



1.3. Đạm (N)

Giá trị N (%)

Thang đánh giá




< 0,1

Đất nghèo N




0,1 - 0,2

Đất trung bình




> 0,2

Đất giàu N




Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất




1.4. Lân (P2O5)

+ Tổng số:

+ Dễ tiêu:




P2O5 (%)

P2O5 (mg/100 g đất)

Đánh giá


< 0,06

< 5

Đất nghèo P


0,06 - 0,10

5,0 - 10,0

Đất trung bình


> 0,10

> 10,0

Đất giàu P


Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất




1.5. Kali (K2O)

+ Tổng số:

+ Dễ tiêu:




K2O (%)

K2O (mg/100g đất)

Đánh giá


< 1,0

< 10,0

Đất nghèo K


1,0 - 2,0

10,0 - 20,0

Đất trung bình


> 2,0

> 20,0

Đất giàu K


Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất




1.6. Dung tích hấp thu CEC [pH7] (cmol(+)/kg đất)

Giá trị

Thang đánh giá




< 4,0

Rất thấp




4,0 - 9,9

Thấp




10,0 - 19,9

Trung bình




20,0 - 39,9

Cao




> 40,0

Rất cao




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất nông nghiệp đến môi trường đất tại huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn - 14



1.7. Tổng các Bazơ [Ca + Mg + K + Na] (cmol(+)/kg đất)

Giá trị

Thang đánh giá




< 1,0

Rất thấp




1,0 - 3,9

Thấp




4,0 - 7,9

Trung bình




8,0 - 15,9

Cao




> 16,0

Rất cao




1.8. Độ bão hòa Bazơ BS [CEC pH7] (%)

Giá trị

Thang đánh giá




> 80

Rất cao




50 - 79

Cao




30 - 49

Trung bình




10 - 29

Thấp




< 10

Rất thấp





Mã phiếu

Mẫu phiếu điều tra nông hộ PHIẾU ĐIỀU TRA NÔNG HỘ

Xã, Thị trấn: ................

Thôn :….......................


1. Họ tên chủ hộ: ......................................; Tuổi:..............; Dân tộc: ................. Giới tính: Nam Nữ Trình độ: ...............................................

2. Loại hộ: Giàu = 1; Trung bình = 2; Nghèo = 3

PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘ (tính số người thường trú)

1.1. Số nhân khẩu: ..............................................................................................

1.2. Số lao động trong gia đình:..........................................................................

Số lao động phi nông nghiệp…………………………………………………..

PHẦN II. NGUỒN THU CỦA HỘ

2.1. Nguồn thu lớn nhất của hộ trong năm qua: Nông nghiệp = 1

Nguồn thu khác = 2

2.2. Nguồn thu lớn nhất của hộ từ nông nghiệp: Trồng trọt cây hàng năm = 1

Chăn nuôi = 2 NTTS = 3

Cây lâu năm = 4

2.3. Ngành sản xuất chính của hộ: Ngành nông nghiệp = 1 Ngành khác = 2

2.4. Sản xuất chính của hộ trong nông nghiệp: Trồng trọt cây hàng năm = 1

Chăn nuôi = 2 NTTS = 3

Cây lâu năm = 4


PHẦN III. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA HỘ

3.1. Tình hình sử dụng đất nông nghiệp của hộ

1. Tổng diện tích đất nông nghiệp của hộ: .......... m2, bao gồm mấy mảnh: ......

2. Đặc điểm từng mảnh:



TT

mảnh


Diện tích (m2)

Tình trạng mảnh đất (a)

Địa hình tương đối (b)

Hình thức canh tác

(c)

Dự kiến thay đổi sử dụng

(d)

Mảnh 1






Mảnh 2






Mảnh 3













(a): 1 = Đất được giao;

2 = Đất thuê, mượn, đấu thầu; (b): 1 = Đồi cao;

2 = Đồi thấp;

3 = Đất bằng cao;

(c): 1 = Lúa xuân - Lúa mùa; 2 = lúa - màu;

3 = Lúa - cá;

4 = Chuyên canh rau, màu; (d): 1 = Chuyển sang trồng rau;

2 = Chuyển sang trồng cây ăn quả; 3 = Chuyển sang NTTS;

3 = Đất mua;

4 = Khác (ghi rõ).

4 = Đất bằng cao trung bình; 5 = Đất bằng thấp;

6 = Khác (ghi rõ). 5 = Cây ăn quả;

6 = Cây công nghiệp; 7 = NTTS;

8 = Khác (ghi rõ).

4 = Chuyển sang trồng cây công nghiệp; 5 = Khác (ghi rõ).


3.2. Hiệu quả kinh tế sử dụng đất

3.2.1. Cây trồng hàng năm, nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi


1. Kết quả sản xuất


Hạng mục

ĐVT

Cây trồng






- Tên giống







- Diện tích

m2






- Thời gian trồng







- Thời gian thu hoạch







- Năng suất

Kg/sào






- Sản lượng

Kg






chất - tính bình quân trên 1 sào

2. Chi phí

a. Chi phí vật


Hạng mục

ĐVT

1000 đ

Cây trồng






1. Giống cây trồng







- Mua ngoài







- Tự sản xuất







2. Phân bón







- Phân hữu cơ







- Phân vô cơ







+ Đạm







+ Lân







+ Kali







+ NPK







+ Phân tổng hợp khác







+ Vôi







- Thức ăn tinh







- Thức ăn thô







3. Mức đầu tư thuốc

BVTV, thuốc thú y









Hạng mục


ĐVT

Cây trồng





1. Chi phí lao động thuê ngoài

1000đ





- Cày, bừa, làm đất






- Gieo cấy (thả)






- Chăm sóc






- Bón phân






- Phun thuốc






- Thu hoạch






- Vận chuyển






- Tuốt






- Phơi sấy






- Chi phí thuê ngoài khác






2. Chi phí lao động tự làm

Công





- Cày, bừa, làm đất (tu sửa, nạo vét)






- Gieo cấy (thả)






- Chăm sóc






- Bón phân






- Phun thuốc






- Tuốt






- Phơi, sấy






- Thu hoạch - vận chuyển








Hạng mục

ĐVT

Cây trồng





- Thuế nông nghiệp






- Thuỷ lợi phí






- Dịch vụ BVTV






- Đầu tư ban đầu







3. Tiêu thụ



Hạng mục

ĐVT

Cây trồng





1. Gia định sử dụng






2. Lượng bán






- Số lượng






- Giá bán






- Nơi bán






- Bán cho đối tượng







- Nơi bán: (Tại nhà, tại ruộng = 1; Cơ sở người mua = 2; Chợ xã = 3; Chợ ngoài xã = 4; Nơi khác = 5).

- Bán cho đối tượng: (Các tố chức = 1; Tư thương = 2; Đối tượng khác = 3).


3.2.2. Cây lâu năm, cây ăn quả

chất - tính bình quân trên 1 sào

1. Kết quả sản xuất


Hạng mục

ĐVT

Cây trồng






- Tên giống







- Diện tích

m2






- Năm bắt đầu trồng







- Năm cho thu hoạch







- Năng suất

Kg/sào






- Sản lượng

Kg













2. Chi phí

a. Chi phí vật


Hạng mục

ĐVT

Cây trồng







1. Giống cây trồng








- Mua ngoài








- Tự sản xuất








2. Phân bón








- Phân hữu cơ








- Phân vô cơ








+ Đạm








+ Lân








+ Kali








+ NPK








+ Phân tổng hợp khác








+ Vôi








+ Loại khác








3. Thuốc bảo vệ thực vật
















Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 21/09/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí