6. Nhận xét của đồng chí về kết quả đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng và đảng viên hằng năm ở chi bộ, đảng bộ cơ sở trong doanh nghiệp?
Phương án trả lời | Kết quả | ||||||
Đúng thực chất (%) | Chưa đúng thực chất (%) | Khó trả lời (%) | |||||
1. | Kết quả đánh giá chất lượng tổ chức cơ sở đảng hằng năm ở chi bộ, đảng bộ | 82 | 82% | 7 | 7% | 1 | 1% |
2. | Kết quả đánh giá chất lượng đảng viên hằng năm ở chi bộ, đảng bộ | 81 | 81% | 9 | 9% | 0 | 0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 27
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 28
- Đảng bộ tỉnh Hà Tĩnh lãnh đạo xây dựng tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế từ năm 2010 đến năm 2020 - 29
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
7. Đánh giá của đồng chí về hiệu quả việc học tập chỉ thị, nghị quyết của Đảng ở chi bộ, đảng bộ cơ sở doanh nghiệp nơi đồng chí làm việc?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Có hiệu quả cao, thiết thực | 68/100 | 68% |
2. | Hiệu quả thấp, còn hình thức | 32/100 | 32% |
3. | Khó trả lời | 0/100 | 0,00% |
8. Theo đồng chí, hiệu quả công tác tư tưởng ở cơ sở doanh nghiệp phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Sự lãnh đạo của cấp ủy. | 87/100 | 87% |
2. | Bản lĩnh, năng lực, kinh nghiệm, sự nhạy bén của đội ngũ chuyên trách. | 83/100 | 83% |
3. | Sự tham gia của các tổ chức đoàn thể. | 78/100 | 78% |
4. | Phương tiện, vật tư bảo đảm. | 15/100 | 15% |
5. | Yếu tố khác | 0/100 | 0,00% |
9. Xin đồng chí cho biết quy trình ra nghị quyết ở đảng bộ, chi bộ doanh nghiệp nơi đồng chí làm việc?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Bí thư, phó bí thư chuẩn bị trước để thông qua cấp ủy | 91/100 | 91% |
2. | Giám đốc báo cáo cấp ủy | 56/100 | 56% |
3. | Cấp ủy ra nghị quyết thực hiện kế hoạch của giám đốc | 2/100 | 2% |
4. | Ý kiến khác | 0/100 | 0,00% |
10. Xin đồng chí cho biết, tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp nơi đồng chí công tác đã ban hành nghị quyết về tăng cường công tác xây dựng Đảng, đoàn thể trong doanh nghiệp hay chưa?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Đã ban hành | 5/100 | 5% |
2. | Chưa ban hành | 92/100 | 92% |
3. | Lý do khác | 3/100 | 3,0% |
11. Xin đồng chí cho biết, tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp nơi đồng chí công tác có ban hành các nghị quyết để nâng cao hiệu quả sản xuất, kinh doanh, tháo gỡ những khó khăn cho doanh nghiệp hay chưa?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Có ban hành | 92/100 | 92% |
2. | Không ban hành | 8/100 | 8% |
3. | Lý do khác | 0/100 | 0,00% |
12. Xin đồng chí cho biết, tổ chức cơ sở đảng ở doanh nghiệp nơi đồng chí công tác có phát huy dân chủ trong sinh hoạt và trong hoạt động hay không?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Phát huy tốt | 89/100 | 89% |
2. | Phát huy mức độ | 5/100 | 5% |
3. | Bình thường | 6/100 | 6% |
4. | Ý kiến khác | 0/100 | 0,00% |
13. Xin đồng chí cho biết, việc sinh hoạt cấp ủy, chi bộ, đảng bộ trong các doanh nghiệp nơi đồng chí công tác có đúng quy định không?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Đúng quy định | 82/100 | 82% |
2. | Không đúng quy định | 8/100 | 8% |
3. | Ý kiến khác | 0/100 | 0,00% |
14. Theo đồng chí, cần làm những gì để xây dựng được đội ngũ cán bộ trong doanh nghiệp đủ mạnh, đáp ứng yêu cầu thực tiễn ở doanh nghiệp mình?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Chủ động quy hoạch. | 96/100 | 96% |
2. | Tích cực đào tạo, bồi dưỡng. | 84/100 | 84% |
3. | Luân chuyển, tăng cường rèn luyện qua thực tiễn. | 56/100 | 56% |
4. | Quan tâm về chế độ, chính sách. | 6/100 | 6% |
5. | Ý kiến khác | 0/100 | 0,00% |
15. Xin đồng chí cho biết mối quan hệ giữa Đảng ủy với Ban giám đốc ở
doanh nghiệp nơi đồng chí làm việc?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Tốt | 89/100 | 89% |
2. | Bình thường | 78/100 | 78% |
3. | Ý kiến khác | 0/100 | 0,00% |
16. Xin đồng chí cho biết, trong doanh nghiệp, Giám đốc có nên kiêm bí thư tổ chức cơ sở đảng không?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Nên | 93/100 | 93% |
2. | Không nên | 18/100 | 18% |
3. | Ý kiến khác: (tùy theo cá nhân người lãnh đạo; doanh nghiệp nhỏ - nên; doanh nghiệp lớn - không nên) | 12/100 | 12% |
17. Ý kiến của đồng chí về cách thức giải quyết quan hệ giữa cấp ủy với ban giám đốc doanh nghiệp nơi đồng chí làm việc?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Làm việc theo quy chế | 95/100 | 95% |
2. | Giám đốc phải báo cáo trước thường vụ, cấp ủy | 88/100 | 88% |
3. | Phát huy tính Đảng của Giám đốc, Bí thư | 98/100 | 98% |
4. | Kiểm tra định kỳ | 58/100 | 58% |
5. | Chỉ đạo của cấp ủy cấp trên | 74/100 | 74% |
18. Xin đồng chí cho biết, công nhân lao động trực tiếp ở doanh nghiệp của đồng chí có thiết tha vào Đảng không?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Rất thiết tha | 86/100 | 86% |
2. | Mức độ vừa phải | 68/100 | 86% |
3. | Ít quan tâm | 36/100 | 36% |
4. | Ý kiến khác | 4/100 | 4% |
19. Theo đồng chí, vì sao công nhân lao động trực tiếp ở doanh nghiệp chưa thực sự quan tâm vào Đảng?
Phương án trả lời | Kết quả | ||
Tần suất | Tỷ lệ % | ||
1. | Do không được tổ chức cơ sở đảng hướng dẫn, động viên | 12/100 | 12% |
2. | Cố gắng phấn đấu, nhưng không được tổ chức cơ sở đảng quan tâm | 6/100 | 6% |
3. | Do bản thân họ không quan tâm | 30/100 | 30% |
4. | Do làm việc vất vả | 65/100 | 65% |
5. | Do đời sống khó khăn | 6/100 | 6% |
6. | Lý do khác | 0/100 | 0,00% |
Phụ lục 18
Thống kê số lượng và chức vụ trong Đảng hiện nay của người được kết nạp vào Đảng là chủ doanh nghiệp tư nhân
(Tính đến 31/12/2020)
Chức danh | Chủ doanh nghiệp tư nhân được kết nạp vào Đảng | |||||||||||||
Tổng số | Doanh nghiệp tư nhân | Công ty TNHH | Công ty hợp danh | Công ty cổ phần | Chức vụ trong Đảng hiện nay | |||||||||
Trước 30/01/2013 | Từ 30/01/2013 đến 31/12/2020 | Trước 30/01/2013 | Từ 30/01/2013 đến 31/12/2020 | Trước 30/01/2013 | Từ 30/01/2013 đến 31/12/2020 | Trước 30/01/2013 | Từ 30/01/2013 đến 31/12/2020 | Trước 30/01/2013 | Từ 30/01/2013 đến 31/12/2020 | Bí thư | Phó bí thư | Cấp ủy viên | ||
1 | Giám đốc | 44 | 7 | 8 | 1 | 20 | 5 | 0 | 0 | 16 | 4 | 11 | 1 | 0 |
2 | Chủ tịch Hội đồng quản trị | 8 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | 6 | 0 | 0 |
3 | Chủ tịch Hội đồng thành viên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Thành viên hợp danh | 26 | 7 | 2 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 24 | 6 | 3 | 1 | 0 |
Tổng số | 78 | 16 | 10 | 2 | 20 | 72 | 0 | 0 | 48 | 12 | 20 | 2 | 0 |
Nguồn: Lưu Văn phòng Tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh
Tổng hợp công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ là chủ trì cấp ủy ở các doanh nghiệp
(Tính đến 31/12/2010)
Chức danh | Năm 2010 | ||||||||
Tổng số | Đào tạo chuyên môn | Đào tạo LLCT | Bồi dưỡng | ||||||
Trên đại học | Đại học | Trung cấp | Cử nhân Cao cấp | Trung cấp | Theo chức danh | NV công tác đảng | |||
Khối doanh nghiệp | 954 | 26 | 20 | 5 | 20 | 101 | 376 | 406 | |
1 | Bí thư cấp ủy | 180 | 10 | 5 | 4 | 6 | 10 | 75 | 94 |
2 | Phó bí thư và cấp ủy viên | 774 | 16 | 15 | 1 | 14 | 91 | 301 | 312 |
Nguồn: Lưu Văn phòng Tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh
Tổng hợp công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ là chủ trì cấp ủy ở các doanh nghiệp (2010 - 2020)
Chức danh | Nhiệm kỳ 2010 - 2015 | Nhiệm kỳ 2015 - 2020 | |||||||||||||||
Tổng số | Đào tạo chuyên môn | Đào tạo LLCT | Bồi dưỡng | Tổng số | Đào tạo chuyên môn | Đào tạo LLCT | Bồi dưỡng | ||||||||||
Trên đại học | Đại học | Trung cấp | Cử nhân Cao cấp | Trung cấp | Theo chức danh | Nghiệp vụ công tác đảng | Trên đại học | Đại học | Trung cấp | Cử nhân Cao cấp | Trung cấp | Theo chức danh | Nghiệp vụ công tác đảng | ||||
Khốidoanhnghiệp | 996 | 30 | 27 | 0 | 34 | 105 | 389 | 411 | 1.030 | 104 | 23 | 3 | 10 | 109 | 372 | 409 | |
1 | Bí thư cấp ủy | 185 | 12 | 2 | 0 | 8 | 15 | 66 | 82 | 203 | 16 | 1 | 2 | 2 | 18 | 73 | 91 |
2 | Phó bí thư và cấp ủy viên | 811 | 18 | 25 | 0 | 26 | 90 | 323 | 329 | 827 | 88 | 22 | 1 | 8 | 0 | 299 | 318 |
Nguồn: Lưu Văn phòng Tỉnh ủy tỉnh Hà Tĩnh