140. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2002), Quyết định ban hành bản quy định về chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương, Số 06/2002/QĐ-UB, Bình Dương.
141. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2002), Quyết định thành lập trường Kỹ nghệ Bình Dương, Số 45/2002/QĐ-UB, Bình Dương.
142. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2002), Quyết định ban hành Quy định trình tự, thủ tục, thời gian đăng ký kinh doanh; thời gian giải quyết các thủ tục hành chính và trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể áp dụng đối với đầu tư trong nước tại tỉnh Bình Dương, Số 97/2002/QĐ-UB, Bình Dương.
143. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2002), Quyết định phê duyệt chương trình bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2001 - 2010, Số 146/2002/QĐ-UB, Bình Dương.
144. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2003), Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch KCN đến năm 2002 - Dự kiến phương hướng phát triển đến năm 2010, Số 19/BC-UB, Bình Dương.
145. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2003), Báo cáo thực trạng và một số vấn đề cần quan tâm nhằm tăng cường mối quan hệ giữa tỉnh Bình Dương với Vùng kinh tế trọng điểm trong quá trình phát triển, Số 23/BC-UB, Bình Dương.
146. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2003), Quyết định ban hành quy định trình tự, thủ tục bảo lãnh vốn vay cho các doanh nghiệp đầu tư kinh doanh cơ sở hạ tầng trong khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - đô thị tỉnh Bình Dương, Số 183/2005/QĐ-UBND, Bình Dương.
147. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2003), Quyết định ban hành quy định chi tiết áp dụng các Tiêu chuẩn Việt Nam về chất lượng nước thải công nghiệp khi thải vào từng thủy vực cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Số 218/2003/QĐ-UB, Bình Dương.
148. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2003), Quyết định phê duyệt dự toán điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Dương đến năm 2020, Số 3216/QĐ-CT, Bình Dương.
149. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2003), Báo cáo tổng hợp điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương thời kỳ 2001 - 2010, Bình Dương.
150. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2004), Quyết định điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải Bình Dương đến năm 2020, Số 177/2004/QĐ-UB, Bình Dương.
151. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2005), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, Quốc phòng - an ninh năm 2005, phương hướng nhiệm vụ năm 2006, Số 71/BC-UBND, Bình Dương.
152. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2006), Quyết định thành lập và ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trường đào tạo kỹ thuật tỉnh Bình Dương, Số 62/2006/QĐ-UBND, Bình Dương.
153. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2006), Quyết định phê duyệt chương trình quản lý ô nhiễm công nghiệp tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010, Số 108/2006/QĐ-UBND, Bình Dương.
154. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2006), Quyết định phê duyệt Kế hoạch tổng thể cải cách hành chính tỉnh Bình Dương giai đoạn II (2006 - 2010), Số 190/2006/QĐ-UBND, Bình Dương.
155. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2006), Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2020, Số 215/2006/QĐ-UBND, Bình Dương.
156. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2007), Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2010, Số 2571/QĐ-UBND, Bình Dương.
157. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2008), Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu Đô Thị mới thuộc Khu Liên Hợp Công Nghiệp - Dịch Vụ - Đô Thị Bình Dương, Số 310/QĐ-UBND, Bình Dương.
158. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2008), Định hướng phát triển các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2008 - 2020 và một số chính sách khuyến kích phát triển, Số 3357/QĐ-UBND, Bình Dương.
159. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2010), Quyết định Ban hành quy định chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Số 17/2010/QĐ-UBND, Bình Dương.
160. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2010), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, Quốc phòng - an ninh năm 2010, phương hướng nhiệm vụ năm 2011, Số 176/BC-UBND, Bình Dương.
161. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2010), Địa chí Bình Dương, Tập 3- Kinh tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
162. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, Học viện Chính trị - Hành chính khu vực II, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (2011), Phát triển bền vững vùng Đông Nam bộ trong bối cảnh hội nhập quốc tế hiện nay, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cấp quốc gia.
163. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2011), Quyết định về quy định chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương, Số 74/2011/QĐ-UBND, Bình Dương.
164. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2011), Quyết định phê duyệt định hướng Phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương, Số 2751/QĐ-UBND, Bình Dương.
165. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2011), Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình dương giai đoạn 2011 - 2015, Số 3348/KH-UBND, Bình Dương.
166. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2012), Quyết định ban hành Kế hoạch cải cách thủ tục hành chính tỉnh Bình Dương giai đoạn 2011 - 2015, Số 1129/QĐ-UBND, Bình Dương.
167. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2012), Quy định chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015, Số 1392/QĐ-UBND, Bình Dương.
168. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2012), Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Số 1701/QĐ-UBND, Bình Dương.
169. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2013), Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện đại tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Số 1036/QĐ- UBND, Bình Dương.
170. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2013), Quyết định phê duyệt Đề án tổ chức bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông cấp tỉnh tại Trung tâm hành chính tập trung, Số 2239/QĐ-UBND, Bình Dương.
171. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2013), Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, số 3247/QĐ-UBND, Bình Dương.
172. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2013), Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025, Số 3281/QĐ-UBND, Bình Dương.
173. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2012), Báo cáo tình hình hoạt động các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh và chính sách ưu đãi thuế, tài chính đối với doanh nghiệp trong Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, Số 55/BC-UBND, Bình Dương.
174. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2016), Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2015. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương 5 năm 2016 - 2020, Số 101/BC-UBND, Bình Dương.
175. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2016), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, Quốc phòng - an ninh năm 2015, phương hướng nhiệm vụ năm 2016, Số 175/BC-UBND, Bình Dương.
176. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2016), Bản đồ hành chính tỉnh Bình Dương,
tại trang https://www.binhduong.gov.vn, [truy cập ngày 18/4/2016].
177. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương (2016), Bản đồ phân bố các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương, tại trang https://www.binhduong.gov.vn, [truy cập ngày 20/10/2016].
178. Mai Xuân (2016), Bình Dương 20 năm phát triển: Kỳ 1- Đẩy mạnh công nghiệp hóa, đô thị hóa, tại trang http://www.binhduong.gov.vn, [truy cập ngày 15/3/2017].
179. Viện Ngôn ngữ học (1997), Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng.
180. Viện dự báo chiến lược Khoa học và Công nghệ (1997), Quá trình hình thành, phát triển công nghiệp Việt Nam, Nxb Thống kê, Hà Nội.
PHỤ LỤC
Phụ lục 01
Nguồn: [176]
Phụ lục 02
Nguồn: [177]
Phụ lục 03
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH DƯƠNG THEO GIÁ THỰC TẾ TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Tổng số | Theo khu vực kinh tế | |||
Nhà nước | Ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
1997 | 5.456,0 | 978,7 | 2.081,7 | 2.395,6 |
1998 | 6.512,1 | 885,5 | 2.493,0 | 3.187,6 |
1999 | 9.832,9 | 1.457,2 | 3.557,4 | 4818,3 |
2000 | 14.557,4 | 1.823,5 | 5.023,7 | 4.818,3 |
2001 | 20.225,4 | 1.933,8 | 6.405,9 | 11.885,7 |
2002 | 31.122,1 | 2.229,7 | 9421,8 | 19.470,6 |
2003 | 44.918,7 | 3.208,3 | 12837,8 | 28.872,6 |
2004 | 65.109,0 | 3.799,4 | 18.212,4 | 43.097,2 |
2005 | 89.248,9 | 4.276,2 | 23.657,4 | 61.297,3 |
2006 | 106.436,2 | 3.790,4 | 33.450,6 | 69.195,2 |
2007 | 140.184,6 | 3.953,3 | 46.843,7 | 89.387,6 |
2008 | 190.587,0 | 4.672,1 | 65.897,7 | 120.017,2 |
2009 | 219.813,8 | 4.749,7 | 74.173,1 | 140.891,0 |
2010 | 271.325,0 | 5.438,3 | 92.721,0 | 173.164,7 |
2011 | 334.468,0 | 4.303,0 | 109.083,0 | 231.082,0 |
2012 | 412.146,0 | 4.487,0 | 125.830,0 | 281.829,0 |
2013 | 491.697,0 | 5.164,0 | 155.051,0 | 331.482 |
2014 | 588.043,0 | 5.639,0 | 187.546,0 | 394.858,0 |
2015 | 708.244,0 | 6.061,0 | 226.264,0 | 475.919,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhận Thức Đúng Đắn Về Vai Trò Của Nguồn Nhân Lực, Từ Đó Tăng Cường Lãnh Đạo Nâng Cao Chất Lượng Và Sử Dụng Nguồn Nhân Lực Có Hiệu Quả Tạo
- Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1997 đến năm 2015 - 20
- Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1997 đến năm 2015 - 21
- Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1997 đến năm 2015 - 23
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]