Phụ lục 04
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH DƯƠNG THEO KHU VỰC KINH TẾ TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015
Đơn vị tính: %
Tổng số | Theo khu vực kinh tế | |||
Nhà nước | Ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
1997 | 100,0 | 17,94 | 38,15 | 43,91 |
1998 | 100,0 | 13,60 | 37,45 | 48,95 |
1999 | 100,0 | 14,82 | 36,18 | 49,00 |
2000 | 100,0 | 12,53 | 34,51 | 52,96 |
2001 | 100,0 | 9,56 | 31,67 | 58,77 |
2002 | 100,0 | 7,16 | 30,27 | 62,56 |
2003 | 100,0 | 7,14 | 28,58 | 64,28 |
2004 | 100,0 | 5,84 | 27,97 | 66,19 |
2005 | 100,0 | 4,79 | 26,53 | 68,68 |
2006 | 100,0 | 3,56 | 31,43 | 65,01 |
2007 | 100,0 | 2,82 | 33,42 | 63,76 |
2008 | 100,0 | 2,45 | 34,58 | 62,97 |
2009 | 100,0 | 2,16 | 33,74 | 64,10 |
2010 | 100,0 | 2,01 | 34,17 | 63,82 |
2011 | 100,0 | 1,25 | 31,67 | 67,08 |
2012 | 100,0 | 1,09 | 30,53 | 68,38 |
2013 | 100,0 | 1,05 | 31,53 | 67,42 |
2014 | 100,0 | 0,96 | 31,89 | 67,15 |
2015 | 100,0 | 0,86 | 31,95 | 67,20 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1997 đến năm 2015 - 20
- Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1997 đến năm 2015 - 21
- Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1997 đến năm 2015 - 22
Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.
Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]
Phụ lục 05
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH DƯƠNG THEO GIÁ SO SÁNH (1994) TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015
Đơn vị tính: Năm trước = 100%
Tổng số | Theo khu vực kinh tế | |||
Nhà nước | Ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
1997 | 148,0 | 115,1 | 130,6 | 186,0 |
1998 | 117,2 | 93,2 | 113,7 | 128,8 |
1999 | 139,6 | 155,7 | 141,1 | 134,4 |
2000 | 142,5 | 126,1 | 142,5 | 147,6 |
2001 | 133,0 | 108,8 | 123,2 | 146,0 |
2002 | 140,2 | 103,8 | 144,5 | 145,0 |
2003 | 138,1 | 118,4 | 123,9 | 148,7 |
2004 | 134,0 | 106,9 | 124,0 | 141,6 |
2005 | 133,0 | 111,1 | 120,9 | 139,8 |
2006 | 123,9 | 87,4 | 127,6 | 125,1 |
2007 | 125,0 | 103,2 | 131,5 | 123,5 |
2008 | 120,9 | 119,7 | 118,6 | 118,2 |
2009 | 110,3 | 96,1 | 99,9 | 109,2 |
2010 | 120,3 | 110,6 | 114,8 | 118,9 |
2011 | 117,8 | 101,0 | 113,7 | 117,3 |
2012 | 114,4 | 66,7 | 105,3 | 116,1 |
2013 | 115,1 | 132,1 | 105,2 | 116,0 |
2014 | 115,6 | 75,7 | 111,4 | 116,3 |
2015 | 115,8 | 103,8 | 106,3 | 116,3 |
Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]
Phụ lục 06
TỔNG SẢN PHẨM VÀ LAO ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ TỈNH BÌNH DƯƠNG QUA CÁC NĂM (GIÁ THỰC TẾ)
Đơn vị tính | Năm | |||||
1997 | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | ||
I. Tổng sản phẩm xã hội | Tỷ đồng | 3.919,2 | 5.941.6 | 15.916,6 | 48.761,3 | 141.581 |
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Tỷ đồng | 894,1 | 1.004,3 | 1.278,0 | 2.166,5 | 3.810 |
2. Công nghiệp và xây dựng | Tỷ đồng | 1.974,9 | 3.445,0 | 10.148,7 | 30.719,2 | 84.940 |
3. Dịch vụ | Tỷ đồng | 1.050,2 | 1.492,2 | 4.489,9 | 15.875,6 | 52.831 |
II. Cơ cấu kinh tế | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 22,8 | 16,9 | 8,0 | 4,4 | 2,7 |
2. Công nghiệp và xây dựng | % | 50,4 | 58,0 | 63,8 | 63,0 | 60,0 |
3. Dịch vụ | % | 26,8 | 25,1 | 28,2 | 32,6 | 37,3 |
III. Lao động đang làm việc trong các ngành | Người | 315.356 | 368.867 | 659.022 | 1.039.621 | 1.272.810 |
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | Người | 182.715 | 167.673 | 138.521 | 121.865 | 110.893 |
2. Công nghiệp và xây dựng | Người | 81.917 | 127.151 | 398.558 | 670.604 | 842.462 |
3. Dịch vụ | Người | 50.724 | 74.043 | 121.943 | 247.152 | 319.455 |
IV. Cơ cấu lao động trong các ngành | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 57,9 | 45,5 | 21,0 | 11,7 | 8,7 |
2. Công nghiệp và xây dựng | % | 26,0 | 34,5 | 60,5 | 64,5 | 66,2 |
3. Dịch vụ | % | 16,1 | 20,0 | 18,5 | 23,8 | 25,1 |
Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]
Phụ lục 07
SỐ DỰ ÁN VÀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu đô la Mỹ
Số dự án | Vốn đăng ký | Vốn pháp định | |
1997 | 50 | 763,56 | 487,87 |
1998 | 41 | 351,63 | 140,08 |
1999 | 67 | 711,71 | 247,40 |
2000 | 116 | 877,21 | 350,56 |
2001 | 116 | 545,74 | 262,46 |
2002 | 155 | 737,17 | 338,24 |
2003 | 150 | 990,09 | 375,28 |
2004 | 152 | 844,26 | 333,55 |
2005 | 188 | 1.418,62 | 500,67 |
2006 | 219 | 1.749,35 | 830,48 |
2007 | 340 | 2.838,15 | 951,39 |
2008 | 218 | 2.182,87 | 789,41 |
2009 | 101 | 410,63 | 147,34 |
2010 | 107 | 513,99 | 212,25 |
2011 | 80 | 600,02 | 309,57 |
2012 | 109 | 1.767,48 | 638,05 |
2013 | 118 | 612,46 | 180,61 |
2014 | 167 | 1.009,95 | 414,28 |
2015 | 209 | 2.363,21 | 767,75 |
Tổng số | 2.703 | 21.288,09 | 8.277,2 |
Nguồn: [21]
Phụ lục 08
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP VÙNG TỨ GIÁC KINH TẾ PHÍA NAM TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015 (GIÁ SO SÁNH 1994)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Vùng tứ giác kinh tế | Phân theo địa phương | ||||
TP. Hồ Chí Minh | Bình Dương | Đồng Nai | Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
1997 | 72.150,0 | 39.410,2 | 3.977,9 | 11.566,6 | 17.195,3 |
1998 | 83.616,0 | 44.327,5 | 4.663,8 | 13.394,3 | 21.230,4 |
1999 | 96.889,1 | 48.866,5 | 6.154,3 | 15.363,2 | 26.505,1 |
2000 | 113.462,3 | 57.600,0 | 8.267,0 | 17.977,8 | 29.617,5 |
2001 | 132.315,5 | 66.929,0 | 12.347,5 | 20.664,0 | 32.375,0 |
2002 | 153.187,5 | 77.021,0 | 17.309,3 | 24.027,0 | 34.830,2 |
2003 | 180.826,9 | 88.674 | 23.896,2 | 28.725,1 | 39.531,6 |
2004 | 214.026,5 | 102.063 | 32.011,3 | 34.128,3 | 45.823,9 |
2005 | 250.902,1 | 116.463 | 42.536,3 | 42.532 | 49.370,8 |
2006 | 287.020,2 | 132.095 | 52.762,0 | 51.905 | 50.258,2 |
2007 | 326.909,0 | 150.065 | 65.878 | 63.539 | 47.427 |
2008 | 376.918 | 169.319 | 79.651 | 76.882 | 51.066 |
2009 | 412.108 | 183.058 | 87.838 | 87.098 | 54.114 |
2010 | 477.077 | 209.508 | 104.622 | 102.723 | 60.224 |
2011 | 529.360 | 226.441 | 123.201 | 115.179 | 64.539 |
2012 | 579.888 | 243.568 | 140.932 | 128.797 | 66.591 |
2013 | 686.242,2 | 292.206,1 | 162.213 | 172.135,7 | 59.687,4 |
2014 | 757.823,1 | 311.273,5 | 187.531 | 195.502,6 | 63.516,0 |
2015 | 842.140,8 | 333.685,2 | 217.211 | 223.013,0 | 68.231,6 |
Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]
Phụ lục 09
CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP VÙNG TỨ GIÁC KINH TẾ PHÍA NAM TỪ NĂM 1998 ĐẾN NĂM 2015 (GIÁ SO SÁNH 1994)
Đơn vị tính: Năm trước = 100%
Vùng tứ giác kinh tế | Phân theo địa phương | ||||
TP. Hồ Chí Minh | Bình Dương | Đồng Nai | Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
1998 | 115,9 | 112,5 | 117,2 | 115,8 | 123,5 |
1999 | 115,9 | 110,2 | 139,6 | 114,7 | 124,8 |
2000 | 117,1 | 117,9 | 142,5 | 117,0 | 111,7 |
2001 | 116,6 | 116,2 | 133,0 | 114,9 | 93,0 |
2002 | 115,8 | 115,1 | 140,2 | 116,4 | 76,0 |
2003 | 118,0 | 115,1 | 138,1 | 119,6 | 113,5 |
2004 | 118,4 | 115,1 | 134,0 | 118,8 | 115,9 |
2005 | 117,2 | 114,1 | 133,0 | 124,6 | 107,7 |
2006 | 114,4 | 113,4 | 123,9 | 122,0 | 101,8 |
2007 | 114,6 | 113,6 | 125,0 | 122,4 | 98,5 |
2008 | 115,3 | 112,8 | 120,9 | 121,0 | 107,7 |
2009 | 109,3 | 108,1 | 110,3 | 113,3 | 106,0 |
2010 | 115,8 | 114,4 | 120,3 | 117,9 | 113,3 |
2011 | 111,0 | 108,1 | 117,8 | 112,1 | 107,2 |
2012 | 109,5 | 107,6 | 114,4 | 111,8 | 103,2 |
2013 | 118,3 | 120,0 | 115,1 | 133,6 | 89,6 |
2014 | 110,4 | 106,5 | 115,6 | 113,6 | 106,4 |
2015 | 111,1 | 107,2 | 115,8 | 114,1 | 107,4 |
Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]
Phụ lục 10
SO SÁNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ VÙNG TỨ GIÁC KINH TẾ PHÍA NAM QUA CÁC NĂM
Đơn vị tính: %
1997 | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | |
1. TP. Hồ Chí Minh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 2,4 | 2,2 | 1,2 | 1,1 | 0,99 |
Công nghiệp và xây dựng | 41,4 | 44,6 | 48,2 | 45,3 | 39,57 |
Dịch vụ | 56,2 | 53,2 | 50,6 | 53,6 | 59,44 |
2. Bình Dương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 22,8 | 16,9 | 8,37 | 4,44 | 2,7 |
Công nghiệp và xây dựng | 50,4 | 58,0 | 63,54 | 63,0 | 60,0 |
Dịch vụ | 26,8 | 25,1 | 28,08 | 32,56 | 37,3 |
3. Đồng Nai | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 27,4 | 22,8 | 15,0 | 8,60 | 5,6 |
Công nghiệp và xây dựng | 45,9 | 52,3 | 57,0 | 57,2 | 56,7 |
Dịch vụ | 26,7 | 24,9 | 28,0 | 34,2 | 37,7 |
4. Bà Rịa - Vũng Tàu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 6,1 | 2,8 | 3,8 | 6,29 | 2,67 |
Công nghiệp và xây dựng | 77,8 | 86,9 | 82,57 | 83,47 | 74,51 |
Dịch vụ | 16,1 | 10,3 | 13,64 | 10,25 | 22,82 |
Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]
Phụ lục 11
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÙNG TỨ GIÁC KINH TẾ PHÍA NAM TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015
Đơn vị tính: Triệu USD
Vùng tứ giác kinh tế | Phân theo địa phương | ||||
TP. Hồ Chí Minh | Bình Dương | Đồng Nai | Bà Rịa - Vũng Tàu | ||
1997 | 6.3530,6 | 3.829,8 | 362,7 | 792,3 | 1.545,8 |
1998 | 6.347,5 | 3.722,3 | 363,5 | 923,0 | 1.338,7 |
1999 | 8.414,3 | 4.599,4 | 430,2 | 1.245,1 | 2.139,6 |
2000 | 12.023,9 | 6.399 | 530 | 1.480,7 | 3.614,1 |
2001 | 12.331 | 6.814 | 684 | 1.587 | 3.245 |
2002 | 13.354 | 7.264 | 1.037 | 1.712 | 3.341 |
2003 | 15.577 | 8.346 | 1.455 | 1.896 | 3.880 |
2004 | 21.709 | 11.150 | 2.156 | 2.486 | 5.917 |
2005 | 27.238 | 13.308 | 3.046 | 3.186 | 7.699 |
2006 | 32.629 | 15.527 | 4.028 | 4.275 | 8.799 |
2007 | 38.363 | 18.342 | 5.347 | 5.475 | 9.199 |
2008 | 47.156 | 22.334 | 6.610 | 6.849 | 11.363 |
2009 | 39.320 | 18.306 | 6.994 | 7.260 | 6.760 |
2010 | 44.603 | 22.560 | 8.295 | 7.546 | 6.202 |
2011 | 57.335 | 28.181 | 10.453 | 9.535 | 9.166 |
2012 | 61.391 | 28.272 | 12.478 | 9.952 | 10.689 |
2013 | 62.010 | 26.975 | 15.114 | 10.915 | 9.006 |
2014 | 70.289 | 29.162 | 17.796 | 13.224 | 10.107 |
2015 | 70.150 | 27.172 | 21.606 | 14.534 | 6.838 |
Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]