Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1997 đến năm 2015 - 23


Phụ lục 04

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH DƯƠNG THEO KHU VỰC KINH TẾ TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015

Đơn vị tính: %



Năm


Tổng số

Theo khu vực kinh tế

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

1997

100,0

17,94

38,15

43,91

1998

100,0

13,60

37,45

48,95

1999

100,0

14,82

36,18

49,00

2000

100,0

12,53

34,51

52,96

2001

100,0

9,56

31,67

58,77

2002

100,0

7,16

30,27

62,56

2003

100,0

7,14

28,58

64,28

2004

100,0

5,84

27,97

66,19

2005

100,0

4,79

26,53

68,68

2006

100,0

3,56

31,43

65,01

2007

100,0

2,82

33,42

63,76

2008

100,0

2,45

34,58

62,97

2009

100,0

2,16

33,74

64,10

2010

100,0

2,01

34,17

63,82

2011

100,0

1,25

31,67

67,08

2012

100,0

1,09

30,53

68,38

2013

100,0

1,05

31,53

67,42

2014

100,0

0,96

31,89

67,15

2015

100,0

0,86

31,95

67,20

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.

Đảng bộ tỉnh Bình Dương lãnh đạo phát triển công nghiệp từ năm 1997 đến năm 2015 - 23

Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]


Phụ lục 05

CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH DƯƠNG THEO GIÁ SO SÁNH (1994) TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015

Đơn vị tính: Năm trước = 100%



Năm


Tổng số

Theo khu vực kinh tế

Nhà nước

Ngoài nhà nước

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

1997

148,0

115,1

130,6

186,0

1998

117,2

93,2

113,7

128,8

1999

139,6

155,7

141,1

134,4

2000

142,5

126,1

142,5

147,6

2001

133,0

108,8

123,2

146,0

2002

140,2

103,8

144,5

145,0

2003

138,1

118,4

123,9

148,7

2004

134,0

106,9

124,0

141,6

2005

133,0

111,1

120,9

139,8

2006

123,9

87,4

127,6

125,1

2007

125,0

103,2

131,5

123,5

2008

120,9

119,7

118,6

118,2

2009

110,3

96,1

99,9

109,2

2010

120,3

110,6

114,8

118,9

2011

117,8

101,0

113,7

117,3

2012

114,4

66,7

105,3

116,1

2013

115,1

132,1

105,2

116,0

2014

115,6

75,7

111,4

116,3

2015

115,8

103,8

106,3

116,3

Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]


Phụ lục 06

TỔNG SẢN PHẨM VÀ LAO ĐỘNG TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ TỈNH BÌNH DƯƠNG QUA CÁC NĂM (GIÁ THỰC TẾ)



Các lĩnh vực

Đơn vị tính

Năm

1997

2000

2005

2010

2015

I. Tổng sản phẩm xã hội

Tỷ đồng

3.919,2

5.941.6

15.916,6

48.761,3

141.581

1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

894,1

1.004,3

1.278,0

2.166,5

3.810

2. Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

1.974,9

3.445,0

10.148,7

30.719,2

84.940

3. Dịch vụ

Tỷ đồng

1.050,2

1.492,2

4.489,9

15.875,6

52.831

II. Cơ cấu kinh tế

%

100

100

100

100

100

1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

22,8

16,9

8,0

4,4

2,7

2. Công nghiệp và xây dựng

%

50,4

58,0

63,8

63,0

60,0

3. Dịch vụ

%

26,8

25,1

28,2

32,6

37,3

III. Lao động đang làm việc trong các ngành


Người


315.356


368.867


659.022


1.039.621


1.272.810

1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Người

182.715

167.673

138.521

121.865

110.893

2. Công nghiệp và xây dựng

Người

81.917

127.151

398.558

670.604

842.462

3. Dịch vụ

Người

50.724

74.043

121.943

247.152

319.455

IV. Cơ cấu lao động trong các ngành

%

100

100

100

100

100

1. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

57,9

45,5

21,0

11,7

8,7

2. Công nghiệp và xây dựng

%

26,0

34,5

60,5

64,5

66,2

3. Dịch vụ

%

16,1

20,0

18,5

23,8

25,1


Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]


Phụ lục 07

SỐ DỰ ÁN VÀ VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015

Đơn vị tính: Triệu đô la Mỹ

Năm

Số dự án

Vốn đăng ký

Vốn pháp định

1997

50

763,56

487,87

1998

41

351,63

140,08

1999

67

711,71

247,40

2000

116

877,21

350,56

2001

116

545,74

262,46

2002

155

737,17

338,24

2003

150

990,09

375,28

2004

152

844,26

333,55

2005

188

1.418,62

500,67

2006

219

1.749,35

830,48

2007

340

2.838,15

951,39

2008

218

2.182,87

789,41

2009

101

410,63

147,34

2010

107

513,99

212,25

2011

80

600,02

309,57

2012

109

1.767,48

638,05

2013

118

612,46

180,61

2014

167

1.009,95

414,28

2015

209

2.363,21

767,75

Tổng số

2.703

21.288,09

8.277,2

Nguồn: [21]


Phụ lục 08

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP VÙNG TỨ GIÁC KINH TẾ PHÍA NAM TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015 (GIÁ SO SÁNH 1994)

Đơn vị tính: Tỷ đồng



Năm

Vùng tứ giác kinh tế

Phân theo địa phương

TP. Hồ Chí

Minh

Bình Dương

Đồng Nai

Bà Rịa -

Vũng Tàu

1997

72.150,0

39.410,2

3.977,9

11.566,6

17.195,3

1998

83.616,0

44.327,5

4.663,8

13.394,3

21.230,4

1999

96.889,1

48.866,5

6.154,3

15.363,2

26.505,1

2000

113.462,3

57.600,0

8.267,0

17.977,8

29.617,5

2001

132.315,5

66.929,0

12.347,5

20.664,0

32.375,0

2002

153.187,5

77.021,0

17.309,3

24.027,0

34.830,2

2003

180.826,9

88.674

23.896,2

28.725,1

39.531,6

2004

214.026,5

102.063

32.011,3

34.128,3

45.823,9

2005

250.902,1

116.463

42.536,3

42.532

49.370,8

2006

287.020,2

132.095

52.762,0

51.905

50.258,2

2007

326.909,0

150.065

65.878

63.539

47.427

2008

376.918

169.319

79.651

76.882

51.066

2009

412.108

183.058

87.838

87.098

54.114

2010

477.077

209.508

104.622

102.723

60.224

2011

529.360

226.441

123.201

115.179

64.539

2012

579.888

243.568

140.932

128.797

66.591

2013

686.242,2

292.206,1

162.213

172.135,7

59.687,4

2014

757.823,1

311.273,5

187.531

195.502,6

63.516,0

2015

842.140,8

333.685,2

217.211

223.013,0

68.231,6

Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]


Phụ lục 09

CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP VÙNG TỨ GIÁC KINH TẾ PHÍA NAM TỪ NĂM 1998 ĐẾN NĂM 2015 (GIÁ SO SÁNH 1994)

Đơn vị tính: Năm trước = 100%



Năm

Vùng tứ giác kinh tế

Phân theo địa phương

TP. Hồ Chí

Minh

Bình Dương

Đồng Nai

Bà Rịa -

Vũng Tàu

1998

115,9

112,5

117,2

115,8

123,5

1999

115,9

110,2

139,6

114,7

124,8

2000

117,1

117,9

142,5

117,0

111,7

2001

116,6

116,2

133,0

114,9

93,0

2002

115,8

115,1

140,2

116,4

76,0

2003

118,0

115,1

138,1

119,6

113,5

2004

118,4

115,1

134,0

118,8

115,9

2005

117,2

114,1

133,0

124,6

107,7

2006

114,4

113,4

123,9

122,0

101,8

2007

114,6

113,6

125,0

122,4

98,5

2008

115,3

112,8

120,9

121,0

107,7

2009

109,3

108,1

110,3

113,3

106,0

2010

115,8

114,4

120,3

117,9

113,3

2011

111,0

108,1

117,8

112,1

107,2

2012

109,5

107,6

114,4

111,8

103,2

2013

118,3

120,0

115,1

133,6

89,6

2014

110,4

106,5

115,6

113,6

106,4

2015

111,1

107,2

115,8

114,1

107,4

Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]


Phụ lục 10

SO SÁNH CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ VÙNG TỨ GIÁC KINH TẾ PHÍA NAM QUA CÁC NĂM

Đơn vị tính: %


Năm

Địa phương

1997

2000

2005

2010

2015

1. TP. Hồ Chí Minh

100

100

100

100

100

Nông, lâm nghiệp và

thủy sản

2,4

2,2

1,2

1,1

0,99

Công nghiệp và xây

dựng

41,4

44,6

48,2

45,3

39,57

Dịch vụ

56,2

53,2

50,6

53,6

59,44

2. Bình Dương

100

100

100

100

100

Nông, lâm nghiệp và

thủy sản

22,8

16,9

8,37

4,44

2,7

Công nghiệp và xây

dựng

50,4

58,0

63,54

63,0

60,0

Dịch vụ

26,8

25,1

28,08

32,56

37,3

3. Đồng Nai

100

100

100

100

100

Nông, lâm nghiệp và

thủy sản

27,4

22,8

15,0

8,60

5,6

Công nghiệp và xây

dựng

45,9

52,3

57,0

57,2

56,7

Dịch vụ

26,7

24,9

28,0

34,2

37,7

4. Bà Rịa - Vũng Tàu

100

100

100

100

100

Nông, lâm nghiệp và

thủy sản

6,1

2,8

3,8

6,29

2,67

Công nghiệp và xây

dựng

77,8

86,9

82,57

83,47

74,51

Dịch vụ

16,1

10,3

13,64

10,25

22,82

Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]


Phụ lục 11

KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÙNG TỨ GIÁC KINH TẾ PHÍA NAM TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2015

Đơn vị tính: Triệu USD



Năm

Vùng tứ giác kinh tế

Phân theo địa phương

TP. Hồ Chí

Minh

Bình Dương

Đồng Nai

Bà Rịa -

Vũng Tàu

1997

6.3530,6

3.829,8

362,7

792,3

1.545,8

1998

6.347,5

3.722,3

363,5

923,0

1.338,7

1999

8.414,3

4.599,4

430,2

1.245,1

2.139,6

2000

12.023,9

6.399

530

1.480,7

3.614,1

2001

12.331

6.814

684

1.587

3.245

2002

13.354

7.264

1.037

1.712

3.341

2003

15.577

8.346

1.455

1.896

3.880

2004

21.709

11.150

2.156

2.486

5.917

2005

27.238

13.308

3.046

3.186

7.699

2006

32.629

15.527

4.028

4.275

8.799

2007

38.363

18.342

5.347

5.475

9.199

2008

47.156

22.334

6.610

6.849

11.363

2009

39.320

18.306

6.994

7.260

6.760

2010

44.603

22.560

8.295

7.546

6.202

2011

57.335

28.181

10.453

9.535

9.166

2012

61.391

28.272

12.478

9.952

10.689

2013

62.010

26.975

15.114

10.915

9.006

2014

70.289

29.162

17.796

13.224

10.107

2015

70.150

27.172

21.606

14.534

6.838

Nguồn: [13]; [18]; [20]; [21]

Xem tất cả 185 trang.

Ngày đăng: 03/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí