IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Chỉ tiêu theo vùng | |||||||
Trung du miền núi phía Bắc | Đồng bằng sông Hồng | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long | ||||
14 | Giáo dục và Đào tạo | 14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) | ≥85% | ≥70% | ≥90% | ≥85% | ≥85% | ≥70% | ≥90% | ≥80% | ||
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo | ≥40% | ≥25% | ≥45% | ≥40% | ≥40% | ≥25% | ≥45% | ≥25% | ||
15 | Y tế | 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế | ≥85% | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) | ≤21,8% | ≤26,7% | ≤13,9% | ≤24,2% | ≤24,2% | ≤31,4% | ≤14,3% | ≤20,5% | ||
16 | Văn hóa | Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định | ≥70% | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
17 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định | ≥95% (≥60% nước sạch) | ≥90% (≥50% nước sạch) | ≥98% (≥65% nước sạch) | ≥98% (≥60% nước sạch) | ≥95% (≥60% nước sạch) | ≥95% (≥50% nước sạch) | ≥98% (≥65% nước sạch) | ≥95% (≥65% nước sạch) |
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 23
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 24
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 25
- Danh Sách Tổ Chuyên Viên Giúp Việc Ban Chỉ Đạo
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 28
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 29
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Chỉ tiêu theo vùng | |||||||
Trung du miền núi phía Bắc | Đồng bằng sông Hồng | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long | ||||
nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường | ||||||||||
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc | |||||||||
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3] | ≥85% | ≥70% | ≥90% | ≥85% | ≥85% | ≥70% | ≥90% | ≥70% | ||
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường | ≥70% | ≥60% | ≥80% | ≥70% | ≥75% | ≥60% | ≥80% | ≥70% | ||
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Chỉ tiêu theo vùng | |||||||
Trung du miền núi phía Bắc | Đồng bằng sông Hồng | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long | ||||
18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | ||
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu chung | Chỉ tiêu theo vùng | |||||||
Trung du miền núi phía Bắc | Đồng bằng sông Hồng | Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | Tây Nguyên | Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long | ||||
19 | Quốc phòng và An ninh | 19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Nguồn: Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
Phụ lục 7
BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI THUỘC TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
A. XÃ NÔNG THÔN MỚI
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu phải đạt | |
I. QUY HOẠCH | |||
1 | Quy hoạch và phát triển theo quy hoạch | 1.1.Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ. | Đạt |
1.2.Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới. | |||
1.3.Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp. | |||
II. HẠ TẦNG KINH TÊ - XÃ HỘI | |||
2 | Giao thông | 2.1.Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | 100% |
2.2.Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | 50% | ||
2.3.Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | 100% (50% cứng hóa) | ||
2.4.Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện. | 50% | ||
3 | Thủy lợi | 3.1.Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh | Đạt |
3.2.Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa | 50% | ||
4 | Điện | 4.1.Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện | Đạt |
4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. | 95% | ||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học,Trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | 70% |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu phải đạt | |
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1.Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ Văn hóa - Thể thao - Du lịch | Đạt |
6.2.Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 100% | ||
7 | Chợ nông thôn | Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng | Đạt |
8 | Bưu điện | 8.1.Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông | Đạt |
8.2.Có Internet đến thôn | Đạt | ||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1.Nhà tạm, dột nát | Không |
9.2.Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng | 75% | ||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh | 1,2 lần |
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo | 10% |
12 | Cơ cấu lao động | Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp | 45% |
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả | Có |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | |||
14 | Giáo dục | 14.1.Phổ cập giáo dục trung học | Đạt |
14.2.Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề) | 70% | ||
14.3.Tỷ lệ lao động qua đào tạo | >20% | ||
15 | Y tế | 15.1.Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế | 20% |
15.2.Y tế xã đạt chuẩn quốc gia | Đạt | ||
16 | Văn hóa | Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hoá theo quy định của Bộ Văn hóa - Thể thao - du lịch | Đạt |
17 | Môi trường | 17.1.Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia | 70% |
17.2.Các cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường | Đạt | ||
17.3.Không có các hoạt động gây suy giảm môi | Đạt |
Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu phải đạt | |
trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp | |||
17.4.Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch | Đạt | ||
17.5.Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định | Đạt | ||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ | |||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn | Đạt |
18.2. Có đủ các tổ chức trong HTCT cơ sở theo quy định. | Đạt | ||
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” | Đạt | ||
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên | Đạt | ||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững | Đạt |
B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: Có 75% số xã trong huyện đạt NTM
C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI: Có 80% số huyện trong tỉnh đạt NTM
Nguồn: Theo Quyết định số 491-QĐ/TTg ngày 16/4/2009 về việc Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về NTM
Phụ lục 8
BIỂU PHÂN BỔ SỐ XÃ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở TỈNH BẮC GIANG
ĐVT: Xã
Đơn vị | Tổng số xã | Số xã xây dựng nông thôn mới | Số xã, phường, thị trấn không thực hiện | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Giai đoạn 2010-2015 | Giai đoạn 2015-2020 | |||||
203 | 100 | 40 | 60 | |||
1 | H. Sơn Động | 21 | 8 | 2 | 6 | 2 Thị trấn |
2 | H. Lục Ngạn | 29 | 10 | 3 | 7 | 1 Thị trấn |
3 | H. Lục Nam | 25 | 10 | 3 | 7 | 2 Thị trấn |
4 | H. Yên Thế | 19 | 8 | 3 | 5 | 2 Thị trấn |
5 | H. Lạng Giang | 20 | 10 | 4 | 6 | 2 Thị trấn + xã Tân Thịnh |
6 | H. Tân Yên | 22 | 12 | 5 | 7 | 2 Thị trấn |
7 | H. Hiệp Hòa | 24 | 13 | 6 | 7 | 1 Thị trấn |
8 | H. Yên Dũng | 19 | 10 | 4 | 6 | 2 Thị trấn |
9 | H. Việt Yên | 17 | 13 | 6 | 7 | 2 Thị trấn |
10 | TP. Bắc Giang | 6 | 6 | 4 | 2 | 10Phường |
* Ghi chú: Xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang là 01 trong 11 xã xây dựng thí điểm NTM của Ban Bí thư Trung ương.
Nguồn: Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang