Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 26


IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG


TT


Tên tiêu chí


Nội dung tiêu chí


Chỉ tiêu chung

Chỉ tiêu theo vùng

Trung du miền núi

phía Bắc


Đồng bằng sông Hồng


Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ


Tây Nguyên


Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long


14


Giáo dục và Đào

tạo

14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập

giáo dục trung học cơ sở


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

14.2. Tỷ lệ học

sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ

túc, trung cấp)


≥85%


≥70%


≥90%


≥85%


≥85%


≥70%


≥90%


≥80%

14.3. Tỷ lệ lao

động có việc làm qua đào tạo


≥40%


≥25%


≥45%


≥40%


≥40%


≥25%


≥45%


≥25%


15


Y tế

15.1. Tỷ lệ người

dân tham gia bảo hiểm y tế


≥85%


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

15.2. Xã đạt tiêu

chí quốc gia về y tế

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

Đạt

15.3. Tỷ lệ trẻ

em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)


≤21,8%


≤26,7%


≤13,9%


≤24,2%


≤24,2%


≤31,4%


≤14,3%


≤20,5%


16


Văn hóa

Tỷ lệ thôn, bản,

ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định


≥70%


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


17

Môi trường và an toàn

thực phẩm

17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh

và nước sạch theo quy định

≥95% (≥60%

nước sạch)

≥90% (≥50%

nước sạch)

≥98% (≥65%

nước sạch)

≥98% (≥60%

nước sạch)

≥95% (≥60%

nước sạch)

≥95% (≥50%

nước sạch)

≥98% (≥65%

nước sạch)

≥95% (≥65%

nước sạch)

17.2. Tỷ lệ cơ sở sản

xuất - kinh doanh,

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.

Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 26



TT


Tên tiêu chí


Nội dung tiêu chí


Chỉ tiêu chung

Chỉ tiêu theo vùng

Trung du miền núi

phía Bắc


Đồng bằng sông Hồng


Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ


Tây Nguyên


Đông Nam Bộ

Đồng bằng sông Cửu Long



nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ

môi trường









17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch

- đẹp, an toàn


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy

hoạch


UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc

17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được

thu gom, xử lý theo quy định


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3

sạch[3]


≥85%


≥70%


≥90%


≥85%


≥85%


≥70%


≥90%


≥70%

17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ

sinh môi trường


≥70%


≥60%


≥80%


≥70%


≥75%


≥60%


≥80%


≥70%

17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn

thực phẩm


100%


100%


100%


100%


100%


100%


100%


100%


V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ


TT


Tên tiêu chí


Nội dung tiêu chí


Chỉ tiêu chung

Chỉ tiêu theo vùng

Trung du miền núi

phía Bắc


Đồng bằng sông Hồng


Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ


Tây Nguyên


Đông Nam Bộ


Đồng bằng sông Cửu Long


18


Hệ

thống chính trị và tiếp cận pháp luật

18.1. Cán bộ, công chức xã đạt

chuẩn


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy

định


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch,

vững mạnh"


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại

khá trở lên


100%


100%


100%


100%


100%


100%


100%


100%

18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo

quy định


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã

hội


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt



TT


Tên tiêu chí


Nội dung tiêu chí


Chỉ tiêu chung

Chỉ tiêu theo vùng

Trung du miền núi

phía Bắc


Đồng bằng sông Hồng


Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ


Tây Nguyên


Đông Nam Bộ


Đồng bằng sông Cửu Long


19


Quốc phòng và An ninh

19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững

mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ

tiêu quốc phòng


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt

19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các

năm trước


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Đạt


Nguồn: Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ


Phụ lục 7

BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ NÔNG THÔN MỚI THUỘC TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC

A. XÃ NÔNG THÔN MỚI


STT

Tên tiêu

chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

phải đạt

I. QUY HOẠCH


1


Quy hoạch và phát triển theo quy hoạch

1.1.Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công

nghiệp, dịch vụ.


Đạt

1.2.Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế -

xã hội - môi trường theo chuẩn mới.

1.3.Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc

văn hoá tốt đẹp.

II. HẠ TẦNG KINH TÊ - XÃ HỘI


2


Giao thông

2.1.Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hoá đạt chuẩn theo

cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải.


100%

2.2.Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của

Bộ Giao thông vận tải.


50%

2.3.Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và

không lầy lội vào mùa mưa.

100% (50%

cứng hóa)

2.4.Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng

được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện.

50%


3


Thủy lợi

3.1.Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu

cầu sản xuất và dân sinh

Đạt

3.2.Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý

được kiên cố hóa

50%


4


Điện

4.1.Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện

Đạt

4.2.Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an

toàn từ các nguồn.

95%


5

Trường học

Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu

giáo, tiểu học,Trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia


70%


STT

Tên tiêu

chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

phải đạt


6


Cơ sở vật chất văn hóa

6.1.Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt

chuẩn của Bộ Văn hóa - Thể thao - Du lịch


Đạt

6.2.Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ Văn hóa -

Thể thao - Du lịch


100%

7

Chợ nông

thôn

Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng

Đạt

8

Bưu điện

8.1.Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông

Đạt

8.2.Có Internet đến thôn

Đạt


9

Nhà ở dân cư

9.1.Nhà tạm, dột nát

Không

9.2.Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ

Xây dựng

75%

III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT

10

Thu nhập

Thu nhập bình quân đầu người/năm so với

mức bình quân chung của tỉnh

1,2 lần

11

Hộ nghèo

Tỷ lệ hộ nghèo

10%

12

Cơ cấu lao

động

Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong

lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp

45%


13

Hình thức tổ chức sản

xuất

Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả


IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG


14


Giáo dục

14.1.Phổ cập giáo dục trung học

Đạt

14.2.Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)

70%

14.3.Tỷ lệ lao động qua đào tạo

>20%


15


Y tế

15.1.Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo

hiểm y tế

20%

15.2.Y tế xã đạt chuẩn quốc gia

Đạt


16


Văn hóa

Xã có từ 70% số thôn, bản trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hoá theo quy định

của Bộ Văn hóa - Thể thao - du lịch


Đạt


17


Môi trường

17.1.Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia

70%

17.2.Các cơ sở sản xuất - kinh doanh đạt

tiêu chuẩn về môi trường

Đạt

17.3.Không có các hoạt động gây suy giảm môi

Đạt


STT

Tên tiêu

chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

phải đạt



trường và có các hoạt động phát triển môi trường

xanh, sạch, đẹp


17.4.Nghĩa trang được xây dựng theo quy

hoạch

Đạt

17.5.Chất thải, nước thải được thu gom và

xử lý theo quy định

Đạt

V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ


18


Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh

18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn

Đạt

18.2. Có đủ các tổ chức trong HTCT cơ

sở theo quy định.

Đạt

18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu

chuẩn “trong sạch, vững mạnh”

Đạt

18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã

đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên

Đạt


19

An ninh, trật tự xã

hội


An ninh, trật tự xã hội được giữ vững


Đạt

B. HUYỆN NÔNG THÔN MỚI: Có 75% số xã trong huyện đạt NTM

C. TỈNH NÔNG THÔN MỚI: Có 80% số huyện trong tỉnh đạt NTM

Nguồn: Theo Quyết định số 491-QĐ/TTg ngày 16/4/2009 về việc Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về NTM


Phụ lục 8

BIỂU PHÂN BỔ SỐ XÃ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI Ở TỈNH BẮC GIANG

ĐVT: Xã


TT


Đơn vị


Tổng số xã

Số xã xây dựng nông thôn mới

Số xã, phường, thị trấn không thực hiện


Tổng số


Trong đó

Giai đoạn 2010-2015

Giai đoạn 2015-2020



203

100

40

60


1

H. Sơn Động

21

8

2

6

2 Thị trấn

2

H. Lục Ngạn

29

10

3

7

1 Thị trấn

3

H. Lục Nam

25

10

3

7

2 Thị trấn

4

H. Yên Thế

19

8

3

5

2 Thị trấn


5


H. Lạng Giang


20


10


4


6

2 Thị trấn

+ xã Tân Thịnh

6

H. Tân Yên

22

12

5

7

2 Thị trấn

7

H. Hiệp Hòa

24

13

6

7

1 Thị trấn

8

H. Yên Dũng

19

10

4

6

2 Thị trấn

9

H. Việt Yên

17

13

6

7

2 Thị trấn

10

TP. Bắc Giang

6

6

4

2

10Phường


* Ghi chú: Xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang là 01 trong 11 xã xây dựng thí điểm NTM của Ban Bí thư Trung ương.

Nguồn: Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang

Xem tất cả 249 trang.

Ngày đăng: 23/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí