218
Phụ lục 15
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH NHÓM TIÊU CHÍ PHÂN THEO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ 2010 - 2020
ĐVT: Xã
Địa phương (Huyện, TP) | Tổng số xã | Năm 2010 | Năm 2020 | BQTC Tăng từ 2010- 2020 | |||||||||||
Đạt 19 TC | Từ 15- 18 TC | Từ 10- 14 TC | Từ 5-9 TC | Dưới 5 TC | Bình quân TC | Đạt 19 TC | Từ 15-18 TC | Từ 10- 14 TC | Từ 5-9 TC | Dưới 5 TC | Bình quân TC | ||||
Toàn tỉnh | 203 | 0 | 1 | 27 | 154 | 21 | 7,2 | 114 | 41 | 52 | 10 | 15,5 | 8,3 | ||
1 | Sơn Động | 21 | 0 | 0 | 0 | 12 | 9 | 4,7 | 2 | 4 | 15 | 1 | 12,4 | 7,7 | |
2 | Lục Ngạn | 29 | 0 | 0 | 3 | 25 | 1 | 6,8 | 5 | 7 | 14 | 4 | 13,1 | 7,7 | |
3 | Lục Nam | 25 | 0 | 0 | 2 | 23 | 0 | 7,6 | 9 | 4 | 11 | 2 | 15,0 | 7,4 | |
4 | Yên Thế | 19 | 0 | 0 | 0 | 12 | 7 | 5,5 | 7 | 5 | 6 | 13,6 | 8,0 | ||
5 | Tân Yên | 22 | 0 | 0 | 2 | 20 | 0 | 7,8 | 27 | 8 | 17 | 17,8 | 11,6 | ||
6 | Việt Yên | 17 | 0 | 0 | 5 | 12 | 0 | 8,7 | 18 | 9 | 19,0 | 11,4 | |||
7 | Hiệp Hòa | 24 | 0 | 0 | 0 | 22 | 1 | 7,2 | 13 | 12 | 14 | 17,0 | 9,9 | ||
8 | Yên Dũng | 19 | 0 | 0 | 3 | 16 | 0 | 7,9 | 13 | 13 | 16,9 | 10,7 | |||
9 | Lạng Giang | 21 | 0 | 1 | 9 | 8 | 3 | 8,0 | 21 | 19,0 | 12,0 | ||||
10 | Bắc Giang | 6 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 10,8 | 19,0 | 8,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 25
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 26
- Danh Sách Tổ Chuyên Viên Giúp Việc Ban Chỉ Đạo
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 29
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 30
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 31
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang
219
Phụ lục 16
KẾT QUẢ PHÂN BỔ VÀ BỐ TRÍ NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG CHO CÁC XÃ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUY ĐỊNH SỐ 12/2017/QĐ-TTg
NGÀY 22/4/2017
(Kèm theo Báo cáo số 10/BC-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Triệu đồng
Đối tượng | Giai đoạn 2015 - 2020 | Dự kiến giai đoạn 2021 - 2025 | |||||
Số xã | Vốn bình quân/xã | Tổng | Số xã | Vốn bình quân/xã | Tổng | ||
Tổng cộng | 914.890 | 2.212.000 | |||||
I | Đối với các xã | 203 | 4.507 | 914.890 | 184 | 10.717 | 1.972.000 |
1 | Xã nghèo, đặc biệt khó khăn | 41 | 9.625 | 394.636 | 35 | 30.000 | 1.05.000 |
- | Xã đặc biệt khó khăn dưới 5 tiêu chí | ||||||
- | Xã đặc biệt khó khăn còn lại | 41 | 9.625 | 394.636 | 35 | 30.000 | 1.050.000 |
2 | Xã từ 5- 9 tiêu chí | ||||||
3 | Xã từ 10- 14 tiêu chí | ||||||
4 | Xã từ 15 tiêu chí trở lên | 97 | |||||
5 | Xã phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao | 8 | 4.143 | 33.144 | 50 | 6.000 | 300.000 |
6 | Xã phấn đấu đạt chuẩn NTM kiểu mẫu | ||||||
7 | Các xã còn lại | 57 | 2.501 | 142.537 | 74 | 3.000 | 222.000 |
II | Đối với cấp huyện | 240.000 | |||||
1 | Huyện phấn đấu đạt chuẩn NTM | 150.000 | |||||
2 | Huyện phấn đấu đạt chuẩn NTM nâng cao | 60.000 | |||||
3 | Huyện phấn đấu đạt chuẩn NTM kiểu mẫu | 30.000 |
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang
Phụ lục 17
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOÀN THÀNH TIÊU CHÍ THEO NHÓM TIÊU CHÍ HẾT NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 120/BC-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Xã
Địa phương | Năm 2019 (Theo số xã chưa sáp nhập) | Năm 2020 (Theo số xã sáp nhập) | ||||||||||||
Tổng số xã | Đạt chuẩn NTM | Từ 15-18 tiêu chí | Từ 10-14 tiêu chí | Dưới 10 tiêu chí | Bình quân tiêu chí | Tổng số xã | Đạt 19 tiêu chí | Từ 15-18 tiêu chí | Từ 10-14 tiêu chí | Dưới 10 tiêu chí | Bình quân tiêu chí | |||
Có QĐ công nhận | Chưa có QĐ công nhận | |||||||||||||
Toàn tỉnh | 203 | 114 | 29 | 51 | 9 | 15,8 | 184 | 124 | 3 | 18 | 39 | 0 | 16,3 | |
1 | Huyện Sơn Động | 21 | 1 | 1 | 17 | 2 | 12,7 | 15 | 0 | 4 | 11 | 12,9 | ||
2 | Huyện Lục Ngạn | 29 | 8 | 5 | 14 | 2 | 14,3 | 28 | 11 | 3 | 14 | 15,0 | ||
3 | Huyện Lục Nam | 25 | 11 | 5 | 7 | 2 | 15,4 | 24 | 13 | 3 | 8 | 16,2 | ||
4 | Huyện Yên Thế | 19 | 6 | 2 | 8 | 3 | 14,2 | 17 | 5 | 6 | 6 | 15,1 | ||
5 | Huyện Tân Yên | 22 | 17 | 5 | 18,4 | 20 | 20 | 19,0 | ||||||
6 | Huyện Việt Yên | 17 | 17 | 4 | 19,0 | 15 | 15 | 19,0 | ||||||
7 | Huyện Hiệp Hòa | 24 | 15 | 5 | 1 | 17,5 | 24 | 21 | 1 | 2 | 18,7 | |||
8 | Huyện Yên Dũng | 19 | 12 | 6 | 18,0 | 16 | 14 | 2 | 19,0 | |||||
9 | Huyện Lạng Giang | 21 | 21 | 19,0 | 19 | 19 | 19,0 | |||||||
10 | TP. Bắc Giang | 6 | 6 | 19,0 | 6 | 6 | 19,0 |
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang
Phụ lục 18
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 120/BC-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Huyện, thành phố | Số thôn đạt chuẩn NTM (Lũy kế) | Số thôn đạt chuẩn NTM kiểu mẫu (Lũy kế) | Bình quân chung số tiêu chí đạt chuẩn/xã (Lũy kế) | Giảm số xã dưới 10 tiêu chí | Số xã đạt chuẩn NTM nâng cao/kiểu mẫu | ||||||
KH năm 2020 | TH năm 2020 | KH năm 2020 | TH năm 2020 | KH năm 2020 | TH năm 2020 | KH năm 2020 | TH năm 2020 | KH năm 2020 | TH năm 2020 | ||
1 | Huyện Sơn Động | 0 | 0 | 13,4 | 12,9 | ||||||
2 | Huyện Lục Ngạn | 5 | 5 | 3 | 3 | 15,0 | 15,0 | ||||
3 | Huyện Lục Nam | 7 | 7 | 15,9 | 16,2 | ||||||
4 | Huyện Yên Thế | 25 | 25 | 2 | 2 | 14,7 | 15,1 | ||||
5 | Huyện Tân Yên | 3 | 3 | 7 | 7 | 19,0 | 19,0 | ||||
6 | Huyện Việt Yên | 5 | 11 | 19,0 | 19,0 | ||||||
7 | Huyện Hiệp Hòa | 104 | 114 | 5 | 11 | 18,6 | 18,7 | ||||
8 | Huyện Yên Dũng | 7 | 7 | 4 | 4 | 18,5 | 19,0 | ||||
9 | Huyện Lạng Giang | 15 | 20 | 19,0 | 19,0 | ||||||
10 | TP. Bắc Giang | 7 | 7 | 19,0 | 19,0 | ||||||
Tổng cộng | 144 | 154 | 55 | 72 | 16,2 | 16,3 | 9 | 9 | 8 | 8 | |
So sánh TH/KH | Tăng 106,9% | Tăng 130,9% | Tăng 100,6% | Đạt 100% | Đạt 100% |
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang
Phụ lục 19
TỔNG HỢP XẾP HẠNG SẢN PHẨM OCOP CẤP TỈNH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 120/BC-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Sản phẩm
Huyện, thành phố | Tổng cộng | Xếp hạng năm 2019 | Xếp hạng năm 2020 | |||||
Tổng | Tổng | 3 sao | 4 sao | 3 sao | 4 sao | 3 sao | 4 sao | |
95 | 71 | 24 | 31 | 15 | 40 | 9 | ||
1 | Huyện Sơn Động | 4 | 3 | 1 | 3 | 1 | ||
2 | Huyện Lục Ngạn | 19 | 6 | 13 | 1 | 7 | 3 | 6 |
3 | Huyện Lục Nam | 6 | 5 | 1 | 2 | 3 | 1 | |
4 | Huyện Yên Thế | 12 | 9 | 3 | 3 | 3 | 6 | |
5 | Huyện Tân Yên | 6 | 5 | 1 | 2 | 3 | 1 | |
6 | Huyện Việt Yên | 7 | 12 | 2 | 5 | 2 | 7 | |
7 | Huyện Hiệp Hòa | 7 | 7 | 2 | 5 | |||
8 | Huyện Yên Dũng | 6 | 4 | 2 | 1 | 2 | 3 | |
9 | Huyện Lạng Giang | 11 | 11 | 7 | 4 | |||
10 | TP. Bắc Giang | 10 | 9 | 1 | 5 | 4 | 1 |
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang
Phụ lục 20
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ XÃ NTM GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Chỉ tiêu | ĐVT | 12/2011 | 12/2015 | 12/2020 | |
1 | Tổng số xã | Xã | 203 | 203 | 184 |
2 | Số tiêu chí đạt chuẩn bình quân/xã | TC | 7,2 | 12,7 | 16,3 |
3 | Số xã đạt theo nhóm tiêu chí | ||||
- | Số xã đạt 19 tiêu chí | Xã | 0 | 34 | 127 |
- | Số xã đạt 15-18 tiêu chí | Xã | 1 | 26 | 18 |
- | Số xã đạt 10-14 tiêu chí | Xã | 27 | 104 | 14 |
- | Số xã đạt 5-9 tiêu chí | Xã | 154 | 39 | 0 |
- | Số xã đạt dưới 5 tiêu chí | Xã | 21 | 0 | 0 |
4 | Số xã đạt theo từng tiêu chí | ||||
- | Tiêu chí 1: Quy hoạch | Xã | 19 | 203 | 184 |
- | Tiêu chỉ 2: Giao thông | Xã | 1 | 48 | 154 |
- | Tiêu chí 3: Thủy lợi | Xã | 24 | 78 | 154 |
- | Tiêu chí 4: Điện | Xã | 157 | 192 | 182 |
- | Tiêu chí 5: Trường học | Xã | 84 | 125 | 168 |
- | Tiêu chí 6: Cơ sở vật chất văn hóa | Xã | 0 | 39 | 127 |
- | Tiêu chí 7: CSHT thương mại NT | Xã | 26 | 107 | 167 |
- | Tiêu chí 8: Thông tin và truyền thông | Xã | 158 | 199 | 181 |
- | Tiêu chí 9: Nhà ở dân cư | Xã | 53 | 148 | 173 |
- | Tiêu chí 10: Thu nhập | Xã | 26 | 137 | 150 |
- | Tiêu chí 11: Hộ nghèo | Xã | 63 | 139 | 151 |
Chỉ tiêu | ĐVT | 12/2011 | 12/2015 | 12/2020 | |
- | Tiêu chí 12: Lao động có việc làm | Xã | 18 | 156 | 175 |
- | Tiêu chí 13: Tổ chức sản xuất | Xã | 96 | 157 | 163 |
- | Tiêu chí 14: Giáo dục | Xã | 92 | 176 | 182 |
- | Tiêu chí 15: Y tế | Xã | 161 | 171 | 184 |
- | Tiêu chí 16: Văn hóa | Xã | 83 | 114 | 166 |
- | Tiêu chí 17: Môi trường và ATTP | Xã | 0 | 34 | 127 |
- | Tiêu chí 18: HTCT và tiếp cận PL | Xã | 122 | 162 | 161 |
- | Tiêu chí 19: An ninh quốc phòng | Xa. | 178 | 195 | 180 |
5 | Một số chỉ tiêu cơ bản | ||||
- | Thu nhập bình quân khu vực nông thôn/người/năm (Tr đồng/người/năm) | Tr. đồng | 12,5 | 22,5 | 43 |
- | Tỷ lệ hộ nghèo (theo từng giai đoạn) | % | 19,61 | 13,93 | 3,5 |
- | Tỷ lệ người dân tham gia BHYT | % | 59,7 | 73,0 | 99 |
- | Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch theo quy định | % | 84,58 | 91,5 | 93,6 |
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang
Phụ lục 21
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Báo cáo số 120/BC-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Kết quả huy động | Ghi chú | ||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | |||
TỔNG SỐ | 1.274.790 | 100 | ||
I | NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 620.260 | 48,7 | |
1 | Vốn đầu tư phát triển | 501.660 | 39,4 | |
2 | Kinh phí sự nghiệp | 118.600 | 9,3 | |
II | NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 274.358 | 21,5 | |
1 | Ngân sách Tỉnh | 60.800 | 4,8 | |
2 | Ngân sách huyện | 62.230 | 4,9 | |
3 | Ngân sách xã | 151.328 | 11,9 | |
III | VỐN LỒNG GHÉP | 192.542 | 15,1 | |
IV | VỐN DOANH NGHIỆP, HTX | 47.500 | 3,7 | |
V | VỐN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ | 140.130 | 11,0 | |
1 | Tiền mặt | 130.140 | 11,0 | |
2 | Ngày công lao động (công) | 90.960 | ||
3 | Hiến đất (Ha) | 21.06 | ||
4 | Phá dỡ tường rào (m2) | 29.885 |
Nguồn: [201, tr. 16]