Phụ lục 9
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC TIÊU CHÍ CỦA CÁC XÃ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
ĐVT: Tiêu chí
Địa phương | Kết quả thực hiện từ 2010 - 2015 | Ghi chú | |||
Năm 2010 | Năm 2015 | Tăng/Giảm | |||
I | Huyện Yên Dũng | ||||
1 | Xã Lao hộ | 9 | 19 | 10 | |
2 | Xã Cảnh Thụy | 12 | 19 | 7 | |
3 | Xã Tiến Dũng | 10 | 19 | 9 | |
4 | Xã Đức Giang | 9 | 19 | 10 | |
5 | Xã Tư Mại | 8 | 19 | 11 | |
6 | Xã Xuân Phú | 9 | 19 | 10 | |
II | Huyện Lạng Giang | ||||
1 | Xã Tân Dĩnh | 13 | 19 | 6 | |
2 | Xã Yên Mỹ | 10 | 19 | 9 | |
3 | Xã Tân Hưng | 11 | 19 | 8 | |
4 | Xã An Hà | 11 | 19 | 8 | |
5 | Xã Tân Thịnh | 19 | 19 | ||
III | Huyện Tân Yên | ||||
1 | Xã Quang Tiến | 9 | 19 | 10 | |
2 | Xã Liêm Sơn | 8 | 19 | 11 | |
3 | Xã Cao Thượng | 9 | 19 | 10 | |
4 | Xã Ngọc Lý | 7 | 19 | 12 | |
IV | Huyện Việt Yên | ||||
1 | Xã Bích Sơn | 9 | 19 | 10 | |
2 | Xã Tăng Tiến | 12 | 19 | 7 | |
3 | Xã Hương Mai | 9 | 19 | 10 | |
4 | Xã Quang Châu | 8 | 18 | 10 | |
5 | Xã Việt Tiến | 10 | 19 | 9 | |
6 | Xã Hồng Thái | 11 | 15 | 4 | |
V | Huyện Hiệp Hòa |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 24
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 25
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 26
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 28
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 29
- Đảng bộ tỉnh Bắc Giang lãnh đạo xây dựng nông thôn mới từ năm 2010 đến năm 2020 - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Địa phương | Kết quả thực hiện từ 2010 - 2015 | Ghi chú | |||
Năm 2010 | Năm 2015 | Tăng/Giảm | |||
1 | Xã Đoan Bái | 7 | 19 | 12 | |
2 | Xã Hoàng An | 7 | 19 | 12 | |
3 | Xã Hương Lương | 7 | 19 | 12 | |
4 | Xã Xuân Cẩm | 19 | |||
5 | Xã Thái Sơn | 9 | 17 | 8 | |
6 | Xã Danh Thắng | 8 | 17 | 9 | |
VI | TP. Bắc Giang | ||||
1 | Xã Song Mai | 14 | 19 | 5 | |
2 | Xã Tân Mỹ | 12 | 19 | 7 | |
3 | Xã Dĩnh Trì | 14 | 19 | 5 | |
4 | Xã Tân Tiến | 9 | 19 | 10 | |
VII | Huyện Lục Nam | ||||
1 | Xã Bảo Đài | 11 | 19 | 8 | |
2 | Xã Tiên Hưng | 12 | 19 | 7 | |
3 | Xã Đông Hưng | 8 | 19 | 11 | |
VIII | Huyện Sơn Động | ||||
1 | Xã Tuấn Đạo | 9 | 19 | 10 | |
2 | Xã Vĩnh Khương | 6 | 14 | 8 | |
IX | Huyện Lục Ngạn | ||||
1 | Xã Nghĩa Hồ | 13 | 19 | 6 | |
2 | Xã Thanh Hải | 9 | 17 | 8 | |
3 | Xã Quý Sơn | 8 | 16 | 8 | |
X | Huyện Yên Thế | ||||
1 | Xã An Thượng | 9 | 19 | 10 | |
2 | Xã Đồng Tâm | 8 | 17 | 9 | |
3 | Xã Hương Vĩ | 7 | 16 | 9 | |
Bình Quân | 9,5 | 18,4 | 8,9 | 33 xã |
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG tỉnh Bắc Giang
Phụ lục 10
TỔNG HỢP NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM TỪ 2010 - 2015
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung | Toàn tỉnh | Các xã thực hiện giai đoạn 2010 - 2015 | Ghi chú | |||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | |||
I | Huy động nguồn lực | 5.118.494 | 100 | 2.701.129 | 100 | |
1 | Ngân sách Trung ương | 52.039 | 4,9 | 245.039 | 9,1 | |
2 | Ngân sách tỉnh | 142.703 | 2,8 | 140.000 | 5,2 | |
3 | Lồng ghép từ các Chương trình khác | 334.588 | 6,6 | 35.000 | 1,3 | |
4 | Ngân sách huyện, thành phố | 240.381 | 4,7 | 201.976 | 7,5 | |
5 | Ngân sách xã | 297.310 | 5,8 | 256.909 | 9,5 | |
6 | Nhân dân đóng góp | 366.157 | 7,2 | 336.889 | 12,5 | |
7 | Vốn tín dụng phục vụ nông nghiệp | 3.434.000 | 67,1 | 1.434.000 | 53,1 | |
8 | Nguồn vốn khác | 51.316 | 1,0 | 51.316 | 1,9 | |
II | Hiến đất ngày công | 51.316 | ||||
1 | Hiến đất nông nghiệp, thổ cư… m2 | 1.500.000 | 650.000 | |||
2 | Ngày công lao động (ngày công) | 150.000 | 65.000 | |||
3 | Nội dung khác (phá tường rào, ngày công) | 50.000 | 22.000 |
Nguồn: Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang
213
Phụ lục 11
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH NHÓM TIÊU CHÍ PHÂN THEO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ NĂM 2010 - 2015
ĐVT: Xã
Địa phương (Huyện, TP) | Tổng số xã | Năm 2010 | Năm 2014 | Năm 2015 số xã đạt 19 TC | |||||||||||
Đạt 19 TC | Từ 15- 18 TC | Từ 10- 14 TC | Từ 5-9 TC | Dưới 5 TC | Bình quân TC | Đạt 19 TC | Từ 15-18 TC | Từ 10- 14 TC | Từ 5-9 TC | Dưới 5 TC | Bình quân TC | ||||
Toàn tỉnh | 203 | 0 | 1 | 27 | 154 | 21 | 7,2 | 15 | 25 | 103 | 58 | 1 | 11,5 | 33 | |
1 | Sơn Động | 21 | 0 | 0 | 0 | 12 | 9 | 4,7 | 0 | 1 | 2 | 17 | 1 | 7,9 | 1 |
2 | Lục Ngạn | 29 | 0 | 0 | 3 | 25 | 1 | 6,8 | 0 | 4 | 9 | 16 | 0 | 10,3 | 1 |
3 | Lục Nam | 25 | 0 | 0 | 2 | 23 | 0 | 7,6 | 1 | 2 | 16 | 6 | 0 | 11,7 | 3 |
4 | Yên Thế | 19 | 0 | 0 | 0 | 12 | 7 | 5,5 | 0 | 5 | 10 | 4 | 0 | 12,0 | 1 |
5 | Tân Yên | 22 | 0 | 0 | 2 | 20 | 0 | 7,8 | 2 | 2 | 17 | 1 | 0 | 13,8 | 4 |
6 | Việt Yên | 17 | 0 | 0 | 5 | 12 | 0 | 8,7 | 2 | 4 | 9 | 2 | 0 | 13,5 | 4 |
7 | Hiệp Hòa | 24 | 0 | 0 | 0 | 22 | 1 | 7,2 | 1 | 3 | 14 | 5 | 0 | 11,6 | 4 |
8 | Yên Dũng | 19 | 0 | 0 | 3 | 16 | 0 | 7,9 | 3 | 1 | 13 | 2 | 0 | 12,6 | 6 |
9 | Lạng Giang | 21 | 0 | 1 | 9 | 8 | 3 | 8,0 | 3 | 2 | 11 | 5 | 0 | 12,0 | 5 |
10 | Bắc Giang | 6 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 10,8 | 3 | 1 | 2 | 0 | 0 | 16,5 | 4 |
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang
Phụ lục 12
DANH SÁCH THÀNH VIÊN BCĐ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
Họ và tên | Chức vụ, CQ công tác | Chức vụ BCĐ | |
1 | Ông Nguyễn Văn Linh | Chủ tịch UBND Tỉnh | Trưởng BCĐ |
2 | Ông Dương Văn Thái | Phó Chủ tịch UBND Tỉnh | Phó Trưởng BCĐ |
3 | Ông Nguyễn Ánh Dương | Phó Chủ tịch UBND Tỉnh | Phó Trưởng BCĐ |
4 | Ông Trịnh Hữu Thắng | GĐ Sở Kế hoạch và Đầu tư | UVTT BCĐ |
5 | Ông Nguyễn Tiến Cơi | GĐ Sở Tài chính | Thành viên |
6 | Ông Nguyễn Đức Đăng | Chánh VP UBND Tỉnh | Thành viên |
7 | Ông Nguyễn Hồng Luân | Trưởng Ban Dân tộc | Thành viên |
8 | Ông Nguyễn Đức Hiền | GĐ Sở GD và ĐT | Thành viên |
9 | Ông Trần Minh Hà | GĐ Sở VH -TT và DL | Thành viên |
10 | Ông Trần Minh Chiêu | GĐ Sở Thông tin và Truyền thông | Thành viên |
11 | Ông Trương Đức Huân | Phó GĐ Sở LĐ-TB và XH | Thành viên |
12 | Ông Nguyễn Văn Doanh | Phó GĐ Sở NN và PPNT | Thành viên |
13 | Ông Dương Ngọc Chiên | Phó GĐ Sở KH và ĐT | Thành viên |
14 | Ông Vũ Văn Tưởng | Phó GĐ Sở TN và MT | Thành viên |
15 | Ông Nguyễn Quang Tuấn | Phó GĐ Kho bạc NN Tỉnh | Thành viên |
Nguồn: Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 09/12 /2016 của Chủ tịch UBND Tỉnh
Phụ lục 13
DANH SÁCH THÀNH VIÊN BCĐ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NTM TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
I. Danh sách thành viên Ban Chỉ đạo
Họ và tên | Chức vụ, CQ công tác | Chức vụ BCĐ | |
1 | Ông Dương Văn Thái | Chủ tịch UBND Tỉnh | Trưởng BCĐ |
2 | Bà Nguyễn Thị Thu Hà | Phó Chủ tịch UBND Tỉnh | Phó Trưởng BCĐ |
3 | Ông Nguyễn Ánh Dương | Phó Chủ tịch UBND Tỉnh | Phó Trưởng BCĐ |
4 | Ông Trịnh Hữu Thắng | GĐ Sở Kế hoạch và Đầu tư | UVTT BCĐ |
5 | Ông Nguyễn Tiến Cơi | GĐ Sở Tài chính | Thành viên |
6 | Ông Lê Tuấn Phú | Chánh VP UBND Tỉnh | Thành viên |
7 | Ông Chu Quý Minh | Phó Trưởng Ban Dân tộc | Thành viên |
8 | Ông Trần Tuấn Nam | GĐ Sở GD và ĐT | Thành viên |
9 | Ông Trần Minh Hà | GĐ Sở VH -TT và DL | Thành viên |
10 | Ông Trần Minh Chiêu | GĐ Sở Thông tin và Truyền thông | Thành viên |
11 | Bà Bùi Thị Thu Thủy | Phó GĐ Sở LĐ-TB và XH | Thành viên |
12 | Ông Dương Thanh Tùng | GĐ Sở NN và PPNT | Thành viên |
13 | Ông Dương Ngọc Chiên | Phó GĐ Sở KH và ĐT | Thành viên |
14 | Ông Vũ Văn Tưởng | Phó GĐ Sở TN và MT | Thành viên |
15 | Ông Nguyễn Quang Tuấn | GĐ Kho bạc NN Tỉnh | Thành viên |
II. Danh sách Tổ chuyên viên giúp việc Ban Chỉ đạo
Họ và tên | Chức vụ, CQ công tác | Chức vụ BCĐ | |
1 | Ông Đồng Văn Chiến | TP KG-VX, Sở KH và ĐT | Tổ trưởng |
2 | Bà Nguyễn Phương Thảo | PTP Tổng hợp, VPUBND Tỉnh | Tổ viên |
3 | Ông Hoàng Thế Hưng | TPKT ngành, Sở KH và ĐT | Tổ viên |
4 | Ông Hà Anh Tuấn | TP Tổng hợp, Ban Dân tộc | Tổ viên |
5 | Ông Ong Xuân Hoàng | PTP TC Đầu tư, Sở Tài chính | Tổ viên |
6 | Bà Nguyễn Thị Thanh Hải | TPKH-TC, Sở GD và ĐT | Tổ viên |
7 | Ông Nguyễn Đức Hậu | TPKH-TC, Sở TT và TT | Tổ viên |
8 | Ông Vũ Hồ Quang | PTPKH-TC, Sở VH-TT và DL | Tổ viên |
9 | Ông Nguyễn Văn Ngọc | TP Bảo trợ XH, Sở LĐ-TBXH | Tổ viên |
10 | Ông Nguyễn Ngọc Sơn | PTPKH-TC Sở TC và MT | Tổ viên |
11 | Ông Đỗ Văn Huy | PTPKT hợp tác&Trang trại, Chi cục PTNT | Tổ viên |
12 | Bà Dương Thị Lan Hương | Chuyên viên PKS chi, Kho bạc NN | Tổ viên |
Nguồn: Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày 27/12 /2019 của Chủ tịch UBND Tỉnh
Phụ lục 14
KẾT QUẢ HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2011 - 2019, NHU CẦU NĂM 2020 VÀ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Tổng giai đoạn 2011 - 2020 | Trong đó | Nhu cầu Năm 2020 | Nhu cầu Giai đoạn 2021 - 2025 | ||
Giai đoạn 2011 - 2015 | Giai đoạn 2016 - 2019 | |||||
TỔNG SỐ | 11.389.055 | 4.162.213 | 7.226.842 | 1.322.656 | 7.063.096 | |
I | Ngân sách Trung ương | 1.246.579 | 375.039 | 871.540 | 617.160 | 1.786.440 |
1 | Trái phiếu Chính phủ | 364.000 | 237.000 | 127.000 | ||
2 | Đầu tư phát triển | 581.739 | 60.499 | 521.240 | 501.660 | 1.379.880 |
3 | Sự nghiệp | 300.840 | 77.540 | 223.300 | 115.500 | 406.560 |
II | Ngân sách địa phương | 4.830.811 | 1.343.481 | 3.487.330 | 250.000 | 1.379.880 |
1 | Tỉnh (kể cả cơ chế xi măng) | 1.569.703 | 201.703 | 1.368.000 | 60.000 | 500.000 |
2 | Huyện (kể cả cơ chế xi măng) | 1.819.974 | 428.359 | 1.391.615 | 80.000 | 392.000 |
3 | Xã (kể cả cơ chế xi măng) | 1.441.134 | 713.419 | 727.715 | 110.000 | 487.880 |
III | Vốn lồng ghép | 2.284.157 | 1.371.143 | 913.014 | 259.996 | 1.407.611 |
IV | Vốn doanh nghiệp, HTX | 597.117 | 99.617 | 497.500 | 50.000 | 550.000 |
V | Vốn cộng đồng dân cư | 2.430.391 | 972.933 | 1.457.458 | 145.500 | 1.939.165 |
1 | Tiền mặt (Tr. Đồng) | 2.430.391 | 972.933 | 1.457.458 | ||
2 | Ngày công lao động (công) | 610.000 | 295.000 | 315.000 | ||
3 | Hiến đất (ha) | 334 | 150 | 184 | ||
4 | Nội dung khác (phá tường rào…) | 214.000 | 75.000 | 139.000 |
Nguồn: Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Bắc Giang