Dân trí tài chính của người nghèo tại khu vực nông thôn Việt Nam - 19


56. Do, H. (2017), 'Financial Literacy and Retirement Planning in Vietnam', VNU Journal of Science: Policy Management Studies, Số 33(2),Trang: 1-12.

57. Durbin, J. và G. S. Watson (1951), 'Testing for serial correlation in least squares regression. II', Biometrika, Số 38(1/2),Trang: 159-177.

58. Faboyede, O. S., E. Ben-Caleb, B. Oyewo và A. Faboyede (2015), 'Financial literacy education: key to poverty alleviation and national development in Nigeria', European Journal Accounting Auditing Finance Research, Số 3(1),Trang: 20-29.

59. Fama, E. F. (1998), 'Market efficiency, long-term returns, and behavioral finance',

Journal of financial economics, Số 49(3),Trang: 283-306.

60. Filmer, D. và L. Pritchett (1999), 'The effect of household wealth on educational attainment: evidence from 35 countries', Population development review, Số 25(1),Trang: 85-120.

61. Finke, M. S., J. S. Howe và S. J. Huston (2017), 'Old age and the decline in financial literacy', Management Science, Số 63(1),Trang: 213-230.

62. Fishbein, M. và I. Ajzen (1975), Attributes, Attitude, Intention, and Behavior: An Introduction to Theory and Research, MA, Addison-Wesley, Reading,

63. Fisher, T. và D. Hostland (2002), 'The Long View: Labour Productivity, Labour Income and Living Standards in Canada', The Review of Economic Performance Social Progress, Số 2,Trang: 57-68.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

64. Fox, J., S. Bartholomae và J. Lee (2005), 'Building the case for financial education', Journal of Consumer Affairs, Số 39(1),Trang: 195-214.

65. Friedman, M. (1957), 'The permanent income hypothesis', Trong A theory of the consumption function, Princeton University Press, trang 20-37.

Dân trí tài chính của người nghèo tại khu vực nông thôn Việt Nam - 19

66. Furnham, A. (1984), 'Many sides of the coin: The psychology of money usage',

Personality Individual Differences, Số 5(5),Trang: 501-509.

67. Garber, G. và S. M. Koyama (2016), Policy-effective financial knowledge and attitude factors, Banco Central do Brasil (working paper),

68. Glaser, M. và M. J. B. f. I. Weber, corporations, (2010), Overconfidence, John Wiley & Sons, Inc., USA.


69. Godwin, D. D. và D. D. Carroll (1986), 'Financial management attitudes and behaviour of husbands and wives', Journal of Consumer Studies Home Economics, Số 10(1),Trang: 77-96.

70. Godwin, D. D. và J. C. Koonce (1992), 'Cash flow management of low-income newlyweds', Financial Counseling Planning, Số 3(1),Trang: 17-42.

71. Godwin, D. D. (1994), 'Antecedents and consequences of newlyweds' cash flow management', Financial Counseling Planning, Số 5,Trang: 161-190.

72. Grohmann, A., T. Klühs và L. Menkhoff (2018), 'Does financial literacy improve financial inclusion? Cross country evidence', World Development, Số 111,Trang: 84-96.

73. Gujarati, D. N. và D. C. Porter (2003), Basic econometrics (ed.), McGraw-HiII, New York.

74. Hair, J. J. F., G. T. M. Hult, C. Ringle và M. Sarstedt (2016), A primer on partial least squares structural equation modeling (PLS-SEM), Sage publications,

75. Hanushek, E. A. và L. Woessmann (2009), Schooling, cognitive skills, and the Latin American growth puzzle, National Bureau of Economic Research

76. Hastings, J. và O. S. Mitchell (2020), 'How financial literacy and impatience shape retirement wealth and investment behaviors', Journal of Pension Economics Finance, Số 19(1),Trang: 1-20.

77. Hathaway, I. và S. Khatiwada (2008), Do financial education programs work?, FRB of Cleveland Working Paper No. 08-03,

78. Hayhoe, C. R., L. Leach và P. R. Turner (1999), 'Discriminating the number of credit cards held by college students using credit and money attitudes', Journal of economic psychology, Số 20(6),Trang: 643-656.

79. Herdjiono, I. và L. A. Damanik (2016), 'Pengaruh financial attitude, financial knowledge, parental income terhadap financial management behavior', Journal of Theory Applied Management, Số 9(3).

80. Hilgert, M. A., J. M. Hogarth và S. G. Beverly (2003), 'Household financial management: The connection between knowledge and behavior', Federal Reserve Bulletin, Số 89,Trang: 309-322.


81. Holzmann, R. (2010), Bringing financial literacy and education to low and middle income countries: The need to review, adjust, and extend current wisdom, World Bank,

82. Huston, S. (2010), 'Measuring financial literacy', Journal of Consumer Affairs,

Số 44(2),Trang: 296-316.

83. Jones, C. I. và J. C. Williams (2000), 'Too much of a good thing? The economics of investment in R&D', Journal of economic growth, Số 5(1),Trang: 65-85.

84. Jonubi, A. và S. Abad (2013), 'The impact of financial literacy on individual saving: an exploratory study in the Malaysian context', Transformations in Business Economics, Số 12(1),Trang: 41-55.

85. Kahneman, D. và A. Tversky (1981), On the study of statistical intuitions, STANFORD UNIV CA DEPT OF PSYCHOLOGY,

86. Khúc Thế Anh và Đặng Anh Tuấn (2017), 'Khảo sát ban đầu các nhân tố tác động đến Dân trí tài chính khu vực nông thôn Việt Nam', Tạp chí Ngân hàng, Số Số chuyên đề 2017,Trang: 109-113.

87. Khúc Thế Anh, Phạm Bích Liên và Bùi Kiên Trung (2020), 'Nhân tố tác động đến dân trí tài chính của người nghèo khu vực nông thôn Việt Nam', Kinh tế & Phát triển, Số 272,Trang: 42-51.

88. Kim, J. (2007), 'Workplace financial education program: Does it have an impact on employees' personal finances?', Journal of Family Consumer Sciences, Số 99(1),Trang: 43-47.

89. Kimball, M. và T. Shumway (2006), Investor sophistication, and the participation, home bias, diversification, and employer stock puzzles, Unpublished Manuscript, University of Michigan,

90. Klapper, L., A. Lusardi và P. Van Oudheusden (2015), Financial literacy around the world, World Bank, nWashington DC.

91. Klump, R. và T. Bonschab (2004), Operationalising pro-poor growth: a country case study on Vietnam, estudio preparado para el programa OPPG,

92. Kuhnen, C. M. và B. Knutson (2011), 'The influence of affect on beliefs, preferences, and financial decisions', Journal of Financial Quantitative Analysis, Số 46(3),Trang: 605-626.


93. Lau, L. J., D. T. Jamison, S.-C. Liu và S. Rivkin (1993), 'Education and economic growth Some cross-sectional evidence from Brazil', Journal of development economics, Số 41(1),Trang: 45-70.

94. Lê Quốc Hội và Nguyễn Thị Hoài Thu (2015), 'Tác động của di cư trong nước

đến giảm nghèo ở Việt Nam', Kinh tế và Phát triển, Số 212,Trang: 47-53.

95. Lê Quốc Hội và Nguyễn Thị Hoài Thu (2018), 'Tác động của di cư trong nước đến giảm nghèo thông qua chuyển dịch cơ cấu lao động và thay đổi vốn nhân lực ở Việt Nam', Kinh tế và Phát triển, Số 258,Trang: 2-11.

96. Lê Thanh Tâm (2013), Mức độ bền vững của các tổ chức tài chính vi mô Việt Nam: Thực trạng và một số khuyến nghị, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, Hà Nội.

97. Lê Thanh Tâm (2015), 'Các trường phái cung cấp tài chính vi mô – Lý thuyết gốc và thực nghiệm tại Việt Nam', Tạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 218,Trang: 2-10.

98. Ledgerwood, J. (1998), Microfinance handbook: An institutional and financial perspective, The World Bank,

99. Ledgerwood, J., J. Earne và C. Nelson (2013), The new microfinance handbook: A financial market system perspective, The World Bank,

100. Lee, J.-W. và H. Lee (2018), 'Human capital and income inequality', Journal of the Asia Pacific Economy, Số 23(4),Trang: 554-583.

101. Levy, H. (2010), Cumulative prospect theory: Tests using the stochastic dominance approach, John Wiley & Sons, USA.

102. Li, H., Z. Liu và I. Rebelo (1998), 'Testing the neoclassical theory of economic growth: evidence from Chinese provinces', Journal of Economics of Planning, Số 31(2-3),Trang: 117-132.

103. Louw, J., J. Fouché và M. Oberholzer (2013), 'Financial literacy needs of South African third-year university students', International Business Economics Research Journal, Số 12(4),Trang: 439-450.

104. Lucas, R. E. J. (1988), 'On the mechanics of economic development', Journal of monetary Economics, Số 22(1),Trang: 3-42.


105. Lusardi, A. và O. S. Mitchell (2007), 'Baby boomer retirement security: The roles of planning, financial literacy, and housing wealth', Journal of monetary Economics, Số 54(1),Trang: 205-224.

106. Lusardi, A. và O. S. Mitchelli (2007), 'Financial literacy and retirement preparedness: Evidence and implications for financial education', Journal of Business economics, Số 42(1),Trang: 35-44.

107. Lusardi, A. (2008), Financial literacy: an essential tool for informed consumer choice?, National Bureau of Economic Research Working Paper No. 14084,

108. Lusardi, A. và O. S. Mitchell (2008), 'Planning and financial literacy: How do women fare?', American Economic Review, Số 98(2),Trang: 413-417.

109. Lusardi, A., O. S. Mitchell và C. Vilsa (2010), 'Financial literacy among the young', Journal of Consumer Affairs, Số 44(2),Trang: 358-380.

110. Lusardi, A., P.-C. Michaud và O. S. Mitchell (2011a), Optimal financial literacy and saving for retirement, Wharton School Pension Research Council Working Paper WP2011-20,

111. Lusardi, A. và O. Mitchell (2011a), 'Financial literacy and retirement planning in the United States', Journal of Pension Economics Finance, Số 10(4),Trang: 509- 525.

112. Lusardi, A. và O. S. Mitchell (2011b), Financial literacy and planning: Implications for retirement wellbeing, National Bureau of Economic Research,

113. Lusardi, A. và O. S. Mitchell (2011c), The outlook for financial literacy, National Bureau of Economic Research,

114. Lusardi, A. và O. S. Mitchell (2011d), 'Financial literacy around the world: an overview', Journal of Pension Economics Finance, Số 10(4),Trang: 497-508.

115. Lusardi, A., D. J. Schneider và P. Tufano (2011b), Financially fragile households: Evidence and implications, National Bureau of Economic Research.

116. Lusardi, A. và O. S. Mitchell (2014), 'The economic importance of financial literacy: Theory and evidence', Journal of economic literature, Số 52(1),Trang: 5-44.


117. Lusardi, A. và P. Tufano (2015), 'Debt literacy, financial experiences, and overindebtedness', Journal of Pension Economics Finance, Số 14(4),Trang: 332- 368.

118. Lusardi, A., P.-C. Michaud và O. S. Mitchell (2017), 'Optimal financial knowledge and wealth inequality', Journal of Political Economy, Số 125(2),Trang: 431-477.

119. Lusardi, A. và O. S. Mitchell (2017), 'How ordinary consumers make complex economic decisions: Financial literacy and retirement readiness', Quarterly Journal of Finance, Số 7(03),Trang: 1750008.

120. Mai, N. T. T., K. Smith và J. R. Cao (2009), 'Measurement of modern and traditional self-concepts in Asian transitional economies', Journal of Asia-Pacific Business, Số 10(3),Trang: 201-220.

121. Mai, N. T. T. và S. K. Tambyah (2011), 'Antecedents and Consequences of Status Consumption among Urban Vietnamese Consumers', Organizations Markets in Emerging Economies, Số 2(1),Trang: 75-98.

122. Mandell, L. và L. S. Klein (2007), 'Motivation and financial literacy', Financial services review, Số 16(2),Trang: 105-116.

123. Mandell, L. và L. S. Klein (2009), 'The impact of financial literacy education on subsequent financial behavior', Journal of Financial Counseling Planning, Số 20(1),Trang: 15-24.

124. Mankiw, N. G., D. Romer và D. N. Weil (1992), 'A contribution to the empirics of economic growth', The quarterly journal of economics, Số 107(2),Trang: 407- 437.

125. Markow, D. và K. Bagnaschi (2005), What American teens & adults know about economics, National Council on Economic Education.

126. Mason, C. L. và R. Wilson (2000), Conceptualising financial literacy, © Loughborough University,

127. MCCEECDYA, M. C. f. E. E. C. D. Y. A. (2011), Aboriginal and Torres Strait Islander Education Action Plan 2010-2014, MCCEECDYA,


128. Meier, S. và C. D. Sprenger (2013), 'Discounting financial literacy: Time preferences and participation in financial education programs', Journal of Economic Behavior Organization, Số 95,Trang: 159-174.

129. Mien, N. T. N. và T. P. Thao (2015), 'Factors affecting personal financial management behaviors: evidence from vietnam', Kỷ yếu hội thảo: Proceedings of the Second Asia-Pacific Conference on Global Business, Economics, Finance and Social Sciences (AP15Vietnam Conference), 10-12/07/2015.

130. Miller, M., N. Godfrey, B. Levesque và E. Stark (2009), The case for financial literacy in developing countries: Promoting access to finance by empowering consumers, World Bank, DFID, OECD CGAP Joint Note, Washington, DC.

131. Mincer, J. (1958), 'Investment in human capital and personal income distribution',

Journal of Political Economy, Số 66(4),Trang: 281-302.

132. Mincer, J. (1974), Schooling, Experience, and Earnings. Human Behavior & Social Institutions No. 2, National Bureau of Economic Research, New York.

133. Modigliani, F. và R. Brumberg (1954), 'Utility analysis and the consumption function: An interpretation of cross-section data', Post-keynesian economics, Số 1(1),Trang: 388-436.

134. Monticone, C. (2010), 'How much does wealth matter in the acquisition of financial literacy?', Journal of Consumer Affairs, Số 44(2),Trang: 403-422.

135. Moock, P. R., H. A. Patrinos và M. Venkataraman (2003), 'Education and earnings in a transition economy: the case of Vietnam', Economics of education review, Số 22(5),Trang: 503-510.

136. Moore, D. L. (2003), Survey of financial literacy in Washington State: Knowledge, behavior, attitudes, and experiences, Washington State Department of Financial Institutions,

137. Morduch, J. (1999), 'The microfinance promise', Journal of economic literature,

Số 37(4),Trang: 1569-1614.

138. Morgan, P. J. và L. Q. Trinh (2017), Determinants and impacts of financial literacy in Cambodia and Viet Nam, ADBI Working Paper,

139. Mottola, G. R. (2013), 'In our best interest: Women, financial literacy, and credit card behavior', Numeracy, Số 6(2),Trang: 1-15.


140. Nanziri, E. L. và M. Leibbrandt (2018), 'Measuring and profiling financial literacy in South Africa', Journal of Economic Management Sciences, Số 21(1),Trang: 1- 17.

141. Nghiem, S., T. Coelli và P. Rao (2012), 'Assessing the welfare effects of microfinance in Vietnam: Empirical results from a quasi-experimental survey', Journal of Development studies, Số 48(5),Trang: 619-632.

142. Nguyễn Đình Thọ (2013), Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính, Hà Nội.

143. Nguyễn Kim Anh, Lê Thanh Tâm và Ngô Văn Thứ (2014), Tài chính vi mô tại Việt nam: Thực trạng và khuyến nghị chính sách, Nhà xuất bản Giao thông Vận tải, Hà Nội.

144. Nguyễn Kim Anh, Lê Thanh Tâm, Ngô Văn Thứ và Nguyễn Thị Tuyết Mai (2017), Microfinance versus Poverty Reduction in Vietnam-Diagnostic Test and Comparison, Transportation Publisher, Hanoi.

145. Nguyen, N. N. (2004), Trends in the education sector, World Bank,

146. Nguyễn Thị Hoa (2009), 'Hoàn thiện các chính sách xóa đói giảm nghèo chủ yếu của Việt Nam đến năm 2015', Luận án Tiến sĩ kinh tế, Đại học Kinh tế Quốc dân.

147. Nguyễn Thu Thủy (2016), 'Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tiềm năng khởi sự kinh doanh của sinh viên đại học', Luận án Tiến kĩ kinh tế, Đại học Đại học Kinh tế Quốc dân.

148. Nguyễn Thừa Hỷ (2000), Tiến trình lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội.

149. Nguyễn Văn Thắng (2014), Giáo trình Thực hành nghiên cứu trong Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

150. Nguyen, Y. T. H. (2017), Evaluate Financial Literacy of Vietnamese Students in Higher Education and Its Determinants–The need of Financial Education, Vietnam Economist Annual Meeting, Hanoi.

151. Nicolini, G., B. J. Cude và S. Chatterjee (2013), 'Financial literacy: A comparative study across four countries', International Journal of Consumer Studies, Số 37(6),Trang: 689-705.

152. Noctor, M., S. Stoney và R. Stradling (1992), Financial Literacy, National Foundation for Educational Research, Slough, NFER,

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 07/12/2022