Thành, tỉnh Nghệ An), Luận án tiến sĩ xã hội học, đại học KHXH &NV, ĐHQG Hà Nội.
12. NOSTALGIA SPIDERUM (2017). Cuộc sống tăm tối của những bà mẹ đơn thân ở Nhật.
13. Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (sửa đổi) (2013). Hiến Pháp.
14. Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa XI (2006). Luật Bình đẳng giới.
15. Phạm Thị Thu. Cuộc sống của những người phụ nữ đơn thân giữa xã hội Việt Nam hiện đại. Khoa Tiếng Việt, Đại học KHXH & NV, ĐHQG Hà Nội.
16. Thủ tướng Chính phủ (2017). Quyết định số 939/QĐ- TTg Quyết định phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017- 2025”.
17. Chu Thị Thu Trang (2014). Vai trò của công tác xã hội trong việc hỗ trợ phụ nữ đơn thân nuôi con trên địa bàn thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, Luận văn thạc sĩ ngành công tác xã hội, đại học KHXH &NV, ĐHQG Hà Nội.
18. UBND huyện Phú Giáo (2017). Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2017 và phương hướng nhiệm vụ năm 2018.
19. Trần Như Quỳnh, Ông Thị Thanh Vân (2014). Chính sách nhà ở cho hộ phụ nữ nghèo, đơn thân và đang nuôi con nhỏ tại thành phố Đà Nẵng.
20. Nguyễn Thị Thu Vân (2015). Hiện tượng người mẹ đơn thân ở Hàn Quốc và liên hệ với Việt Nam từ góc nhìn chính sách xã hội.
21. Luật gia Huỳnh Minh Vũ (2007). Đơn thân nuôi con - nhìn từ góc độ pháp luật.
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
22. Jo. Campling (1997). Modern social work theory, second edition.
23. Robert L.Barker (1997). The social work dictionary, national Association of Social Workers Washington, DC.
Website
24. https://congtacxahoi.net/cong-tac-xa-hoi-la-gi/
25. http://www.dinhpsy.com/2011/11/thuyet-nhu-cau-cua-maslow.html 26.http://repository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/24226/1/KY_00532.pdf 27.http://text.123doc.org/document/3168904-thao-luan-thuyet-than-chu-
trong-tam.htm
28.https://text.123doc.org/document/4123149-tieu-luan-van-de-me-don- than-o-viet-nam-hien-nay.htm
29.https://vi.wikipedia.org/wiki/Ph%E1%BB%A5_n%E1%BB%AF#Kh.
C3.A1i_ni.E1.BB.87m
30.https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%B4ng_t%C3%A1c_x%C3%A3_h
%E1%BB%99i
31.https://vn.answers.yahoo.com/question/index?qid=20100819024221AA2 6gpQ 29. http://ifsw.org/get-involved/global-definition-of-social-work/
Trường Đại học Thủ Dầu Một Khoa Công tác xã hội
PHIẾU ĐIỀU TRA PHỤ NỮ ĐƠN THÂN NUÔI CON
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO, TỈNH BÌNH DƯƠNG
Mã số:……… Xin chào Chị! Tôi là sinh viên cao học khoa Công tác xã hội Trường đại học
Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. Tôi đang thực hiện cuộc nghiên cứu về “Người phụ nữ đơn thân nuôi con trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương”. Do đó tôi rất mong được sự giúp đỡ và đóng góp thông tin của Chị, để giúp tôi hoàn thành cuộc nghiên cứu này. Mọi thông tin mà Chị cung cấp sẽ được đảm bảo giữ bí mật và chủ yếu phục vụ cho việc học tập. Xin Chị vui lòng trả lời hoặc khoanh tròn vào các câu trả lời.
A. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA PHỤ NỮ ĐƠN THÂN NUÔI CON:
A1. Nghề nghiệp hiện tại của chị:
1. Công nhân 3. Công chức/cán bộ 5.Khác(ghi rõ)………
2. Nông dân 4. Buôn bán
A2. Mức thu nhập trung bình mỗi tháng của gia đình chị hiện tại:
1. Dưới 3 triệu 3. Từ 6 – dưới 9 triệu 5. Trên 12 triệu
2. Từ 3 – dưới 6 triệu 4. Từ 9- 12 triệu
A3. Tổng chi phí sinh hoạt trung bình của gia đình chị hàng tháng là bao nhiêu?
1. Dưới 3 triệu 3. Từ 6 – dưới 9 triệu 5. Trên 12 triệu
2. Từ 3 – dưới 6 triệu 4. Từ 9- 12 triệu
loa
A4. Gia đình chị đã mua sắm được những đồ dùng nào sau đây?
1. Tivi 4. Truyền hình cáp/kỹ thuật số 7. Dàn đĩa,
2. Máy giặt 5. Điện thoại di động 8. Máy lạnh
3. Tủ lạnh 6. Máy vi tính 9. Xe gắn
máy
10. Xe ô tô
A5. Gia đình chị thuộc loại hộ nào sau đây:
1. Hộ nghèo 3. Hộ trung bình 5. Hộ giàu
2. Hộ cận nghèo 4. Hộ khá
A6. Những khó khăn hiện tại lớn nhất đối với chị (chọn tối đa 03 đáp án):
1. Gánh nặng kinh tế 7. Không có việc làm
2. Dư luận xã hội 8. Làm các giấy tờ cho con
3. Đưa đón con 9. Sức khỏe
4. Không có người trông con 10. Nhà ở
5. Giáo dục con 11. Vay vốn phát triển kinh tế
6. Nuôi dạy con 12.Khác(ghi rõ).....................
A7. Khi gặp những khó khăn trong cuộc sống chị thường chia sẻ với ai:
1. Ba mẹ ruột 4. Những người bạn thân
2. Anh chị em ruột 5. Không chia sẻ với ai
3. Con cái 6. Khác (ghi rõ)...........................................
A8. Nếu chọn (Câu 4) thì chị thường chia sẻ với những người bạn nào trong những lúc khó khăn?
1. Bạn đồng nghiệp 3. Bạn hàng xóm
2. Bạn học chung 4. Bạn là những chị phụ nữ đơn thân nuôi con
5. Bạn khác (ghi rõ)…………………………………….
A9. Chị hãy cho biết những nhu cầu của Chị hiện nay: Chọn thì đánh (X)
Có | Không | |
1. Nhà ở | ||
2. Việc làm | Nếu chọn (Có) thì chuyển câu A10 | |
3. Học nghề miễn phí | Nếu chọn (Có) thì chuyển câu A11 | |
4. Vay vốn | Nếu chọn (Có) thì chuyển câu A12 | |
5. Hỗ trợ kiến thức chăm sóc sức khỏe phụ nữ | Nếu chọn (Có) thì chuyển câu A13 | |
6. Hỗ trợ kiến thức nuôi dạy con | ||
7. Hỗ trợ kiến thức về trồng trọt, chăn nuôi | Nếu chọn (Có) thì chuyển câu A14 | |
8. Hỗ trợ kỹ năng ứng phó với những khó khăn trong cuộc sống | ||
9. Được tham gia các hoạt động xã hội | Nếu chọn (Có) thì chuyển câu A15 | |
10. Được tham gia vào các câu lạc bộ, tổ nhóm cùng sở thích | Nếu chọn (Có) thì chuyển câu A16 |
Có thể bạn quan tâm!
- Công tác xã hội với phụ nữ đơn thân nuôi con trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương - 11
- Đánh Giá Tổng Quát Các Hoạt Động Với Nhóm Phụ Nữ Đơn Thân Nuôi Con Trên Địa Bàn Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương
- Công tác xã hội với phụ nữ đơn thân nuôi con trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương - 13
- Công tác xã hội với phụ nữ đơn thân nuôi con trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương - 15
- Công tác xã hội với phụ nữ đơn thân nuôi con trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương - 16
- Công tác xã hội với phụ nữ đơn thân nuôi con trên địa bàn huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
A10. Mức độ nhu cầu về “Việc làm” của Chị:
Mức độ về nhu cầu Việc làm | |||
Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | |
1. Vào làm ở các công ty, xí nghiệp | 1 | 2 | 3 |
2. Cạo mủ cao su | 1 | 2 | 3 |
3. Nhận hàng gia công tại nhà | 1 | 2 | 3 |
4. Buôn bán nhỏ | 1 | 2 | 3 |
5. Khác (ghi rõ)…………. | 1 | 2 | 3 |
A11. Mức độ nhu cầu về được “Học nghề miễn phí” của Chị:
Mức độ về nhu cầu Học nghề miễn phí | |||
Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | |
1. May gia dụng | 1 | 2 | 3 |
2. Cắt uốn tóc | 1 | 2 | 3 |
3. Nấu ăn đãi tiệc | 1 | 2 | 3 |
4. Trang điểm | 1 | 2 | 3 |
5. Trồng nấm | 1 | 2 | 3 |
6. Chăm sóc cây kiểng | 1 | 2 | 3 |
7. Khác (ghi rõ)…………. | 1 | 2 | 3 |
A12. Mức độ nhu cầu về “Vay vốn” của Chị:
Mức độ về nhu cầu Vay vốn | |||
Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | |
1. Vốn giải quyết việc làm | 1 | 2 | 3 |
2. Vốn hỗ trợ chi phí học tập của con | 1 | 2 | 3 |
3. Vốn nước sạch vệ sinh môi trường | 1 | 2 | 3 |
4. Vốn để buôn bán nhỏ | 1 | 2 | 3 |
5. Khác (ghi rõ)…………. | 1 | 2 | 3 |
A13. Mức độ nhu cầu về chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ của Chị:
Mức độ về nhu cầu chăm sóc sức khỏe | |||
Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | |
1. Sức khỏe sinh sản cho phụ nữ | 1 | 2 | 3 |
2. Sức khỏe phụ nữ thời kỳ tiển mãn kinh | 1 | 2 | 3 |
3. Phòng ngừa ung thư vú | 1 | 2 | 3 |
4. Phòng ngừa ung thư cổ tử cung | 1 | 2 | 3 |
5. Phòng ngừa ung thư buồng trứng | 1 | 2 | 3 |
A14. Mức độ nhu cầu hỗ trợ kiến thức về trồng trọt, chăn nuôi của Chị:
Mức độ về nhu cầu hỗ trợ kiến thức trồng trọt, chăn nuôi | |||
Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | |
1. Kiến thức trồng cây ăn trái | 1 | 2 | 3 |
2. Kiến thức trồng dưa lưới | 1 | 2 | 3 |
3. Kiến thức trồng hoa Lan | 1 | 2 | 3 |
4. Kiến thức chăn nuôi heo, gà, vịt | 1 | 2 | 3 |
5. Kiến thức nuôi con cút, nuôi dế | 1 | 2 | 3 |
6. Khác (ghi rõ)…………. | 1 | 2 | 3 |
A15. Mức độ nhu cầu được tham gia các hoạt động xã hội của Chị:
Mức độ tham gia | |||
Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | |
1. Hội Phụ nữ | 1 | 2 | 3 |
2. Hội Chữ thập đỏ | 1 | 2 | 3 |
3. Hội Nông dân | 1 | 2 | 3 |
4. Khác (ghi rõ)…………. | 1 | 2 | 3 |
A16. Mức độ nhu cầu được tham gia vào các Câu lạc bộ, tổ nhóm của Chị:
Mức độ tham gia | |||
Không cần thiết | Cần thiết | Rất cần thiết | |
1. CLB Phát triển kinh tế | 1 | 2 | 3 |
2. CLB phụ nữ đơn thân | 1 | 2 | 3 |
3. CLB nuôi dạy con tốt | 1 | 2 | 3 |
4. Hội đồng hương | 1 | 2 | 3 |
5. Nhóm tôn giáo | 1 | 2 | 3 |
6. Nhóm khiêu vũ | 1 | 2 | 3 |
7. Nhóm văn nghệ | 1 | 2 | 3 |
8. Nhóm thể thao | 1 | 2 | 3 |
9. Khác (ghi rõ)…………. | 1 | 2 | 3 |
A17. Thời gian làm việc trong một ngày của Chị:
1. 8 giờ 4. 14 giờ
2. 10 giờ 5. Khác (ghi rõ)…………….
3. 12 giờ
A18. Chị thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi:
1. Xem ti vi 7. Đọc báo
2. Đi chơi 8. Tán gẫu
3. Uống cà phê 9. Shopping
4. Đi siêu thị 10. Nghe nhạc
5. Dạy con học 11. Đưa con đi chơi
6. Ngủ, nghỉ
A19. Trong 01 năm chị đi du lịch bao nhiêu lần?
1. Một lần 3. Ba lần 5. Không đi
2. Hai lần 4. > 3 lần
A20. Nếu chọn (Câu 05) thì trả lời câu tiếp theo: Vì sao chị không đi du lịch?
1. Không đủ tiền 3. Không đủ sức khỏe 5. Không thích đi
2. Không có thời gian 4. Con nhỏ 6. Khác (ghi rõ)………
A21. Chị thường gặp những vấn đề nào sau đây:
1. Nặng nề, áp lực 5. Lo âu, căng thẳng
2. Cáu gắt, dễ mất bình tĩnh 6. Stress
3. Cô đơn, buồn tủi 7. Suy kiệt
4. Suy giảm trí nhớ 8. Gặp dư luận xã hội xung quanh mình 9. Khác (ghi rõ)……………………
A22. Tâm trạng của Chị khi gặp những tình huống sau đây:
Diễn biến tâm trạng | ||||
Bình thường | Lo lắng | Khủng hoảng | Bế tắc | |
1. Khi ly thân | 1 | 2 | 3 | 4 |
2. Khi ly hôn | 1 | 2 | 3 | 4 |
3. Khi bị chồng bỏ | 1 | 2 | 3 | 4 |
4. Khi chồng chết | 1 | 2 | 3 | 4 |
5. Khi chị bị bệnh không ai chăm sóc | 1 | 2 | 3 | 4 |
6. Khi mâu thuẫn với người khác | 1 | 2 | 3 | 4 |
7. Khi thiếu hụt tiền bạc | 1 | 2 | 3 | 4 |
8. Khi mất việc làm | 1 | 2 | 3 | 4 |
9. Khi không có chỗ ở | 1 | 2 | 3 | 4 |
10. Khi con bị bệnh, bị tai nạn | 1 | 2 | 3 | 4 |
11. Khi con không nghe lời | 1 | 2 | 3 | 4 |
12. Khi con học kém | 1 | 2 | 3 | 4 |
13. Khác (ghi rõ)…………………… | 1 | 2 | 3 | 4 |
A23. Chị suy nghĩ gì về tình cảm trong tương lai của Chị?
1. Chỉ muốn ở vậy nuôi con
2. Muốn đi thêm bước nữa
3. Cần người chia sẻ nhưng không ràng buộc hôn nhân 4. Khác (ghi rõ)………………………………………
A24. Mức độ hài lòng của chị với cuộc sống hiện tại của mình:
1. Ít hài lòng 4. Không hài lòng
2. Hài lòng 5. Rất không hài lòng
3. Rất hài lòng
A25. Tình hình sức khỏe của chị hiện nay:
1. Rất tốt 3. Bình thường 5. Rất không tốt
2. Tốt 4. Không tốt
A26. Chị có đi khám sức khỏe định kỳ không?
1. Có 2. Không
A27. Nếu chọn đáp án (Có) thì bao lâu Chị đi khám sức khỏe 01 lần:
1. 6 tháng 3. 02 năm
2. 01 năm 4. 03 năm
A28. Nếu chọn đáp án (Không) thì Vì sao chị không đi khám sức khỏe định kỳ?
1. Không có tiền 3. Không có bệnh gì
2. Không có thời gian 4. Không quan tâm 3. Khác (ghi rõ)………………………..
A29. Chị đang tham gia loại bảo hiểm nào sau đây?
1. Bảo hiểm xã hội 3. Bảo hiểm thất nghiệp
2. Bảo hiểm y tế 4. Bảo hiểm khác (ghi rõ)…………………..
A30. Hiện nay Chị đang có những căn bệnh gì?
……………………………………………………………………………....
A31. Khi mắc bệnh Chị thường đến đâu để điều trị:
1. Đến trạm y tế 3. Đến cơ sở chữa bệnh từ thiện (chùa, nhà thờ…)
2. Đến bệnh viện 4. Tự mua thuốc uống
3. Đến bác sĩ tư 5. Không chữa trị (để tự khỏi) 4. Khác (ghi rõ)……………………………….
A32. Ai là người chăm sóc Chị khi Chị mắc bệnh?
1. Ba mẹ ruột 4. Bạn bè
2. Anh chị em ruột 5. Hàng xóm