Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức ở thành phố Đà Nẵng - 23


PHỤ LỤC 3: QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHỆ CAO

ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2020


Nguồn Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng 125 PHỤ LỤC 4 1

Nguồn: Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng[125]


PHỤ LỤC 4: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ

NẴNG TỪ NĂM 2001 ĐẾN 2012



Năm

GDP (tỷ đồng)

Tốc độ tăng trưởng (%)

2001

3804,94

12,23

2002

4282,94

12,56

2003

4823,42

12,62

2004

5460,21

13,2

2005

6214,1

13,81

2006

6776,1

9,04

2007

7545,4

11,35

2008

8313,7

10,18

2009

9199,7

10,65

2010

10.400

11

2011

13.148,8

10,85

2012

13.957

11,2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.


Nguồn: Niên giám thống kê Đà Nẵng 2006,2012 [13,16]


PHỤ LỤC 5: VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ THỜI KỲ 2001 -2012

(theo giá hiện hành) Đơn vị: tỷ đồng


Chỉ tiêu

2001

2005

2010

2011

2012

Vốn đầu tư PT

2527,55

7.328,6

22.380,258

31.067,942

26.434,635

Vốn xây dựng cơ bản

1.876,59

5.152,3

12.679,765

20.369,028

17.271,174

1. Phân theo nguồn vốn






Vốn trong nước

2.243,014

6.800,8

20.447,974

27.148,528

23.492,267

Vốn ngoài nước

284,536

527,8

1.932,284

3.919,414

2.942,368

2. Phân theo ngành k.tế






Nông nghiệp

64,516

61,6

143,48

159,554

135,621

Công nghiệp - xây dựng

874,02

2.472,8

11.452,887

10.083,811

8.585,123

Dịch vụ

1.589,014

4.794,2

10.783,891

20.824,577

17.713,891

Nguồn: Niên giám thống kê thành phố Đà Nẵng năm 2006, 2012 [13,16]


PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI ĐÀ NẴNG (2011- 2012)


Năm

2001

2005

2009

2010

2011

2012

Doanh thu (triệu USD)

88,9

145

272

416

561

609,52

Kim ngạch xuất khẩu

(triệu USD)

58,4

95,7

196,2

338,57

405,33

463,45

Nộp ngân sách (triệu

USD)

10,4

14,5

26,35

40,16

43,51

42,01

Giải quyết việc làm

(người)

13.533

22.800

34.200

35.200

37.367

40.000

Nguồn: Báo cáo Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội qua các năm, Niên giám

thông kê 2006, 2012 [13,16]


PHỤ LỤC 7: TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ

TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP




STT


Khu công nghiệp

Số doanh nghiệp

đang hoạt động

Doanh nghiệp

trong nước

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.

Đà Nẵng

42

30

12

2.

Hòa Khánh

183

133

50

3.

Dịch vụ thủy sản Đà Nẵng

36

34

2

4.

Hòa Khánh mở rộng

23

13

10

5.

Liên Chiểu

30

26

4

6.

Hòa Cầm

56

50

6

7

KCN Thông tin

1


1

8

Khu CN cao

2


2

Tổng số

373

276

87


Nguồn: Ban Quản lý các KCN&CX Đà Nẵng, IPC Đà Nẵng [125]


PHỤ LỤC 8: PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP

ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2020



Các phân ngành công nghiệp


2010


2015


2020

Tăng trưởng bình quân

(%/năm)

GTSXCN

(Tỷ đồng)

Tỷ trọng (%)

GTSXCN

(Tỷ đồng)

Tỷ trọng (%)

GTSXCN

(Tỷ đồng)

Tỷ trọng (%)

2011-

2015

2016-

2020

Tổng

14.500

100

27.000

100

48.000

100

13,24

12,2

CN Điện tử

CNTT

950

6,55

3.500

12,96

11.600

24,17

29,80

27,08

CN chế

biến NLTS

3.020

20,83

4.950

18,33

7.600

15,83

10,39

8,95

CN cơ khí

2.450

16,90

4.000

14,81

7.000

14,58

10,30

11,84

CN Hóa

chất

1.600

11,03

4.050

15,00

7.750

16,15

20,41

13,86

CN Dệt may-Da

giày


2.450


16,90


4.500


16,67


6.000


12,50


12,93


5,92

CN sản xuất

VLXD

2.000

13,79

2.900

10,74

4.000

8,33

7,71

6,64

CN khai

thác

180

1,24

250

0,93

300

0,63

6,79

3,71

CN khác

(in, tái chế, CB khác


900


6,21


1700


6,30


2500


5,21


13,56


8,02

CN SX&PP

điện, nước

950

6,55

1150

4,26

1250

2,60

3,90

1,68


Nguồn: Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Đà Nẵng năm 2020 [104]


PHỤ LỤC 9: DỰ BÁO SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2011 - 2020


Năm

Tổng cầu lao

động (người)

Lao động qua đào tạo

Số lượng

Tỷ lệ (%)

2010

425.173

157.314

0,37

2011

454.695

184.606

0,41

2012

486.268

214.930

0,44

2013

520.033

248.576

0,48

2014

556.143

285.858

0,51

2015

594.760

327.118

0,55

2016

646.884

375.193

0,58

2017

703.577

429.182

0,61

2018

765.238

489.752

0,64

2019

832.303

557.643

0,67

2020

905.246

633.672

0,70


Nguồn: Quy hoạch phát triển nhân lực thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 [106]


PHỤ LỤC 10: DỰ BÁO SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ GIAI ĐOẠN 2011 - 2020



Năm

Cầu laođộng quađào tạo (người)

CĐ-ĐH

TCCN

CNKT

Số lao

động


Tỷ lệ

Số lao

động


Tỷ lệ

Số lao

động


Tỷ lệ

2010

148.811

85.035

54,05%

29.762

18,92%

42.517

27,03%

2011

177.331

89.370

48,41%

34.840

18,87%

54.903

29,74%

2012

209.095

93.927

43,70%

40.784

18,98%

70.896

32,99%

2013

244.416

98.716

39,71%

47.743

19,21%

91.549

36,83%

2014

283.633

103.749

36,29%

55.888

19,55%

118.218

41,36%

2015

327.118

109.039

33,33%

65.424

20,00%

152.655

46,67%

2016

375.193

121.379

32,35%

77.141

20,56%

174.530

46,52%

2017

429.182

135.115

31,48%

90.956

21,19%

199.540

46,49%

2018

489.752

150.406

30,71%

107.246

21,90%

228.133

46,58%

2019

557.643

167.427

30,02%

126.453

22,68%

260.824

46,77%

2020

633.672

186.374

29,41%

149.099

23,53%

298.199

47,06%



Năm

Tổng cầu lao động (người)

CĐ-ĐH

TCCN

CNKT

Số lao

động

Tỷ lệ

Số lao

động

Tỷ lệ

Số lao

động

Tỷ lệ

2010

425.173

85.035

20,00%

29.762

7,00%

42.517

10,00%

2011

454.695

89.370

19,65%

34.840

7,66%

54.903

12,07%

2012

486.268

93.927

19,32%

40.784

8,39%

70.896

14,58%

2013

520.033

98.716

18,98%

47.743

9,18%

91.549

17,60%

2014

556.143

103.749

18,66%

55.888

10,05%

118.218

21,26%

2015

594.760

109.039

18,33%

65.424

11,00%

152.655

25,67%

2016

646.884

121.379

18,76%

77.141

11,92%

174.530

26,98%

2017

703.577

135.115

19,20%

90.956

12,93%

199.540

28,36%

2018

765.238

150.406

19,65%

107.246

14,01%

228.133

29,81%

2019

832.303

167.427

20,12%

126.453

15,19%

260.824

31,34%

2020

905.246

186.374

20,59%

149.099

16,47%

298.199

32,94%


Nguồn: Quy hoạch phát triển nhân lực thành phố Đà Nẵng đến năm 2020[106]


PHỤ LỤC 11: DỰ BÁO DOANH THU VÀ VỐN ĐẦU TƯ LĨNH VỰC DU LỊCH ĐẾN 2020


CHỈ TIÊU

ĐVT

2010

2015

2020

Doanh thu

Vốn đầu tư

Tỷ đồng

Tỷ đồng

1015

1170

2560

2280

4000

3670


Nguồn: Quy hoạch phát triển văn hóa thể thao - du lịch thành phố Đà Nẵng đến năm 2020[108]


PHỤ LỤC 12: DỰ BÁO LƯỢNG DU KHÁCH ĐẾN ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2010



CHỈ TIÊU

ĐVT

2010

2015

2020

Tổng lượt khách

103 người

1450

3200

5000

Khách quốc tế

103 người

350

700

1120

Khách trong nước

103 người

1100

2500

3880


Nguồn: Quy hoạch phát triển văn hóa thể thao - du lịch thành phố Đà Nẵng đến năm 2020[108]

Xem tất cả 200 trang.

Ngày đăng: 23/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí