PHỤ LỤC 3: QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHỆ CAO
ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2020
Nguồn: Ban quản lý các Khu công nghiệp và Chế xuất Đà Nẵng[125]
PHỤ LỤC 4: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ
NẴNG TỪ NĂM 2001 ĐẾN 2012
GDP (tỷ đồng) | Tốc độ tăng trưởng (%) | |
2001 | 3804,94 | 12,23 |
2002 | 4282,94 | 12,56 |
2003 | 4823,42 | 12,62 |
2004 | 5460,21 | 13,2 |
2005 | 6214,1 | 13,81 |
2006 | 6776,1 | 9,04 |
2007 | 7545,4 | 11,35 |
2008 | 8313,7 | 10,18 |
2009 | 9199,7 | 10,65 |
2010 | 10.400 | 11 |
2011 | 13.148,8 | 10,85 |
2012 | 13.957 | 11,2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mở Rộng Thị Trường Để Thu Hút Và Phát Huy Các Nguồn Lực Đẩy Mạnh Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa Gắn Với Phát Triển Kinh Tế Tri Thức
- Năm Cuối Thế Kỷ Xx, Nxb Khoa Học Xã Hội, Hà Nội.
- Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức ở thành phố Đà Nẵng - 22
- Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức ở thành phố Đà Nẵng - 24
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Nguồn: Niên giám thống kê Đà Nẵng 2006,2012 [13,16]
PHỤ LỤC 5: VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ THỜI KỲ 2001 -2012
(theo giá hiện hành) Đơn vị: tỷ đồng
2001 | 2005 | 2010 | 2011 | 2012 | |
Vốn đầu tư PT | 2527,55 | 7.328,6 | 22.380,258 | 31.067,942 | 26.434,635 |
Vốn xây dựng cơ bản | 1.876,59 | 5.152,3 | 12.679,765 | 20.369,028 | 17.271,174 |
1. Phân theo nguồn vốn | |||||
Vốn trong nước | 2.243,014 | 6.800,8 | 20.447,974 | 27.148,528 | 23.492,267 |
Vốn ngoài nước | 284,536 | 527,8 | 1.932,284 | 3.919,414 | 2.942,368 |
2. Phân theo ngành k.tế | |||||
Nông nghiệp | 64,516 | 61,6 | 143,48 | 159,554 | 135,621 |
Công nghiệp - xây dựng | 874,02 | 2.472,8 | 11.452,887 | 10.083,811 | 8.585,123 |
Dịch vụ | 1.589,014 | 4.794,2 | 10.783,891 | 20.824,577 | 17.713,891 |
Nguồn: Niên giám thống kê thành phố Đà Nẵng năm 2006, 2012 [13,16]
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI ĐÀ NẴNG (2011- 2012)
2001 | 2005 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |
Doanh thu (triệu USD) | 88,9 | 145 | 272 | 416 | 561 | 609,52 |
Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD) | 58,4 | 95,7 | 196,2 | 338,57 | 405,33 | 463,45 |
Nộp ngân sách (triệu USD) | 10,4 | 14,5 | 26,35 | 40,16 | 43,51 | 42,01 |
Giải quyết việc làm (người) | 13.533 | 22.800 | 34.200 | 35.200 | 37.367 | 40.000 |
Nguồn: Báo cáo Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội qua các năm, Niên giám
thông kê 2006, 2012 [13,16]
PHỤ LỤC 7: TÌNH HÌNH THU HÚT ĐẦU TƯ
TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
Khu công nghiệp | Số doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp trong nước | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
1. | Đà Nẵng | 42 | 30 | 12 |
2. | Hòa Khánh | 183 | 133 | 50 |
3. | Dịch vụ thủy sản Đà Nẵng | 36 | 34 | 2 |
4. | Hòa Khánh mở rộng | 23 | 13 | 10 |
5. | Liên Chiểu | 30 | 26 | 4 |
6. | Hòa Cầm | 56 | 50 | 6 |
7 | KCN Thông tin | 1 | 1 | |
8 | Khu CN cao | 2 | 2 | |
Tổng số | 373 | 276 | 87 |
Nguồn: Ban Quản lý các KCN&CX Đà Nẵng, IPC Đà Nẵng [125]
PHỤ LỤC 8: PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP
ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2020
2010 | 2015 | 2020 | Tăng trưởng bình quân (%/năm) | |||||
GTSXCN (Tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | GTSXCN (Tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | GTSXCN (Tỷ đồng) | Tỷ trọng (%) | 2011- 2015 | 2016- 2020 | |
Tổng | 14.500 | 100 | 27.000 | 100 | 48.000 | 100 | 13,24 | 12,2 |
CN Điện tử CNTT | 950 | 6,55 | 3.500 | 12,96 | 11.600 | 24,17 | 29,80 | 27,08 |
CN chế biến NLTS | 3.020 | 20,83 | 4.950 | 18,33 | 7.600 | 15,83 | 10,39 | 8,95 |
CN cơ khí | 2.450 | 16,90 | 4.000 | 14,81 | 7.000 | 14,58 | 10,30 | 11,84 |
CN Hóa chất | 1.600 | 11,03 | 4.050 | 15,00 | 7.750 | 16,15 | 20,41 | 13,86 |
CN Dệt may-Da giày | 2.450 | 16,90 | 4.500 | 16,67 | 6.000 | 12,50 | 12,93 | 5,92 |
CN sản xuất VLXD | 2.000 | 13,79 | 2.900 | 10,74 | 4.000 | 8,33 | 7,71 | 6,64 |
CN khai thác | 180 | 1,24 | 250 | 0,93 | 300 | 0,63 | 6,79 | 3,71 |
CN khác (in, tái chế, CB khác | 900 | 6,21 | 1700 | 6,30 | 2500 | 5,21 | 13,56 | 8,02 |
CN SX&PP điện, nước | 950 | 6,55 | 1150 | 4,26 | 1250 | 2,60 | 3,90 | 1,68 |
Nguồn: Quy hoạch phát triển công nghiệp thành phố Đà Nẵng năm 2020 [104]
PHỤ LỤC 9: DỰ BÁO SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG ĐÀO TẠO GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
Tổng cầu lao động (người) | Lao động qua đào tạo | ||
Số lượng | Tỷ lệ (%) | ||
2010 | 425.173 | 157.314 | 0,37 |
2011 | 454.695 | 184.606 | 0,41 |
2012 | 486.268 | 214.930 | 0,44 |
2013 | 520.033 | 248.576 | 0,48 |
2014 | 556.143 | 285.858 | 0,51 |
2015 | 594.760 | 327.118 | 0,55 |
2016 | 646.884 | 375.193 | 0,58 |
2017 | 703.577 | 429.182 | 0,61 |
2018 | 765.238 | 489.752 | 0,64 |
2019 | 832.303 | 557.643 | 0,67 |
2020 | 905.246 | 633.672 | 0,70 |
Nguồn: Quy hoạch phát triển nhân lực thành phố Đà Nẵng đến năm 2020 [106]
PHỤ LỤC 10: DỰ BÁO SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG QUA ĐÀO TẠO PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ GIAI ĐOẠN 2011 - 2020
Cầu laođộng quađào tạo (người) | CĐ-ĐH | TCCN | CNKT | ||||
Số lao động | Tỷ lệ | Số lao động | Tỷ lệ | Số lao động | Tỷ lệ | ||
2010 | 148.811 | 85.035 | 54,05% | 29.762 | 18,92% | 42.517 | 27,03% |
2011 | 177.331 | 89.370 | 48,41% | 34.840 | 18,87% | 54.903 | 29,74% |
2012 | 209.095 | 93.927 | 43,70% | 40.784 | 18,98% | 70.896 | 32,99% |
2013 | 244.416 | 98.716 | 39,71% | 47.743 | 19,21% | 91.549 | 36,83% |
2014 | 283.633 | 103.749 | 36,29% | 55.888 | 19,55% | 118.218 | 41,36% |
2015 | 327.118 | 109.039 | 33,33% | 65.424 | 20,00% | 152.655 | 46,67% |
2016 | 375.193 | 121.379 | 32,35% | 77.141 | 20,56% | 174.530 | 46,52% |
2017 | 429.182 | 135.115 | 31,48% | 90.956 | 21,19% | 199.540 | 46,49% |
2018 | 489.752 | 150.406 | 30,71% | 107.246 | 21,90% | 228.133 | 46,58% |
2019 | 557.643 | 167.427 | 30,02% | 126.453 | 22,68% | 260.824 | 46,77% |
2020 | 633.672 | 186.374 | 29,41% | 149.099 | 23,53% | 298.199 | 47,06% |
Tổng cầu lao động (người) | CĐ-ĐH | TCCN | CNKT | ||||
Số lao động | Tỷ lệ | Số lao động | Tỷ lệ | Số lao động | Tỷ lệ | ||
2010 | 425.173 | 85.035 | 20,00% | 29.762 | 7,00% | 42.517 | 10,00% |
2011 | 454.695 | 89.370 | 19,65% | 34.840 | 7,66% | 54.903 | 12,07% |
2012 | 486.268 | 93.927 | 19,32% | 40.784 | 8,39% | 70.896 | 14,58% |
2013 | 520.033 | 98.716 | 18,98% | 47.743 | 9,18% | 91.549 | 17,60% |
2014 | 556.143 | 103.749 | 18,66% | 55.888 | 10,05% | 118.218 | 21,26% |
2015 | 594.760 | 109.039 | 18,33% | 65.424 | 11,00% | 152.655 | 25,67% |
2016 | 646.884 | 121.379 | 18,76% | 77.141 | 11,92% | 174.530 | 26,98% |
2017 | 703.577 | 135.115 | 19,20% | 90.956 | 12,93% | 199.540 | 28,36% |
2018 | 765.238 | 150.406 | 19,65% | 107.246 | 14,01% | 228.133 | 29,81% |
2019 | 832.303 | 167.427 | 20,12% | 126.453 | 15,19% | 260.824 | 31,34% |
2020 | 905.246 | 186.374 | 20,59% | 149.099 | 16,47% | 298.199 | 32,94% |
Nguồn: Quy hoạch phát triển nhân lực thành phố Đà Nẵng đến năm 2020[106]
PHỤ LỤC 11: DỰ BÁO DOANH THU VÀ VỐN ĐẦU TƯ LĨNH VỰC DU LỊCH ĐẾN 2020
ĐVT | 2010 | 2015 | 2020 | |
Doanh thu Vốn đầu tư | Tỷ đồng Tỷ đồng | 1015 1170 | 2560 2280 | 4000 3670 |
Nguồn: Quy hoạch phát triển văn hóa thể thao - du lịch thành phố Đà Nẵng đến năm 2020[108]
PHỤ LỤC 12: DỰ BÁO LƯỢNG DU KHÁCH ĐẾN ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2010
ĐVT | 2010 | 2015 | 2020 | |
Tổng lượt khách | 103 người | 1450 | 3200 | 5000 |
Khách quốc tế | 103 người | 350 | 700 | 1120 |
Khách trong nước | 103 người | 1100 | 2500 | 3880 |
Nguồn: Quy hoạch phát triển văn hóa thể thao - du lịch thành phố Đà Nẵng đến năm 2020[108]