Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức ở thành phố Đà Nẵng - 24


PHỤ LỤC 13: DỰ BÁO CƠ CẤU GDP NGÀNH NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2020

(giá thực tế)


Chỉ tiêu

Giá trị (tỷ đồng)

Cơ cấu (%)

2010

2015

2020

2010

2015

2020

Tổng số

1.053,0

1.658,5

2.563,3

100,0

100,0

100,0

1. Nông nghiệp

285,4

447,8

666,5

27,1

27,0

26,0

2. Thuỷ sản

716,0

1.121,2

1.768,7

68,0

67,6

69,0

3. Lâm nghiệp

51,6

89,6

128,2

4,9

5,4

5,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức ở thành phố Đà Nẵng - 24


Nguồn: Quy hoạch phát triển nông nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020[107]


PHỤ LỤC 14: DỰ BÁO NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2008 - 2020


TT

Chỉ tiêu

Tổng cộng

(tỷ đồng)

2008 -2010

2011 -2015

2016 -2020

Tỷ đồng

%

Tỷ đồng

%

Tỷ đồng

%

I

Chia theo lĩnh vực

5.280

920

100,0

2.510

100,0

1.850

100,0

1

Nông nghiệp

900

180

19,6

450

17,9

270

14,6

2

Thuỷ sản

1.030

350

38,0

380

15

300

16,2

3

Lâm nghiệp

350

90

9,7

180

7,2

80

4,3

4

Thuỷ lợi

3.000

300

32,7

1.500

59,7

1.200

64,8

II

Chia theo nguồn vốn

5.280

920

100,0

2.510

100,0

1.850

100,0

1

Vốn ngân sách

3.180

330

35,8

1.640

65,3

1.210

65,4

2

Vốn tín dụng

800

210

22,8

310

12,3

280

15,1

3

Vốn nhân dân và vốn

khác

1.300

380

41,3

560

22,3

360

19,4


Nguồn: Quy hoạch phát triển nông nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020 [107]


PHỤ LỤC 15: PHƯƠNG ÁN TĂNG TRƯỞNG VÀ CHUYỂN DỊCH CƠ

CẤU NÔNG NGHIỆP ĐÀ NẴNG ĐẾN NĂM 2020


Chỉ tiêu

ĐVT

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

I. Chỉ tiêu tăng trưởng





1. Giá trị gia tăng (Giá SS)

tỷ đồng

1.053

1.659

2.563

2. Giá trị gia tăng (Giá CĐ)

tỷ đồng

433

560

695

3. Giá trị sản xuất (Giá CĐ)

tỷ đồng

760

1.185

1.920

4. Cơ cấu kinh tế

%




- Nông nghiệp

%

27,1

27,0

26,0

- Thuỷ sản

%

68,0

67,6

69,0

- Lâm nghiệp

%

4,9

5,4

5,0

II. Chỉ tiêu sản xuất





1. Thuỷ sản

Tấn




- Sản lượng khai thác

Tấn

45.000

56.000

65.000

- Sản lượng nuôi trồng

Tấn

1.370

1.685

2.250

2. Nông nghiệp





- Sản lượng lương thực

Tấn

50.000

50.400

54.000

+ Lúa

Tấn

45.000

44.600

48.000

+ Ngô

Tấn

5.000

5.800

6.000

- Sản lượng rau các loại

Tấn

35.000

40.000

50.000

- Sản lượng thịt hơi

Tấn

18.000

24.000

30.000

3. Lâm nghiệp





- Trồng rừng

Ha

800

1.000

1.200

- Khoanh nuôi tái sinh

Ha

730

800

1.000

- Quản lý bảo vệ rừng

Ha

15.000

20.000

20.000


Nguồn: Quy hoạch phát triển nông nghiệp Đà Nẵng đến năm 2020 [107]

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/10/2022