Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 31


4

Hoa quả các loại

1.000 tấn

120

150

160

5

Sản lượng thịt xuất chuồng

1.000 tấn

550

700

800

6

Sữa tươi

1.000 tấn

40

100

160

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.


Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2006 [9]


Bảng 3.14. Dự báo sản phẩm dịch vụ chủ yếu của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2006 - 2020


STT

Sản phẩm

Đơn vị

Năm 2010

Năm 2015

Năm 2020

I

Vận tải





1

Hành khách vận chuyển

triệu khách

1.000

2.600

4.500

2

Hàng hoá vận chuyển

triệu tấn

90

70

240

3

Hàng hoá qua cảng biển

triệu tấn

30

60

130

II

Du lịch





4

Số lượt khách đưa đón

nghìn lượt khách

20.000

30.000

33.000

4.1

Trong đó, khách quốc tế

nghìn lượt khách

4.500

7.500

11.000

III

Bưu chính- viễn thông





5

Thuê bao điện thoại

1.000 máy

9.400

13.400

18.600

5.1

Trong đó, máy cố định

1.000 máy

3.600

5.100

8.000

6

Thuê bao INTERNET

1.000 thuê bao

4.100

5.200

6.300

IV

Giáo dục- đào tạo





7

Học sinh tốt nghiệp phổ thông TH

1.000 học sinh

2.700

2.900

3.100

8

Sinh viên tốt nghiệp (CĐ-ĐH)

1.000 sinh viên

1.000

1.400

2.000

V

Y tế





9

Số lượt người khám bệnh

1.000 lượt người

60.000

75.000

90.000

10

Số ngày điều trị nội trú (ngày/người)

1.000 ngày/người

15.000

20.000

23.000

VI

Văn hoá- nghệ thuật





11

Số buổi biểu diễn nghệ thuật

1.000 buổi

5.000

6.500

8.000

12

Số lượt người xem

1.000 lượt người

3.500

4.500

6.000


Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2006 [9]


Bảng 3.15. Dự báo cơ cấu đầu tư theo ngành Vùng KTTĐBB đến năm 2020


STT

Cơ cấu đầu tư

2006 - 2010

2011 - 2015

2016 - 2020

I

Đầu tư (1.000 tỷ đồng, giá năm 2005)





Toàn bộ nền kinh tế

430,00

720

1.500

1

Nông nghiệp

15,7

17,2

15,9

2

Công nghiệp

222,0

353,4

741,2

3

Dịch vụ- hạ tầng

192,3

349,4

742,9

II

Cơ cấu đầu tư (%)




4

Nông nghiệp

3,7

2,4

1,1

5

Công nghiệp

51,6

49,1

49,4

6

Dịch vụ- hạ tầng

44,7

48,5

49,5


Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2006 [9]


Bảng 3.16. Dự báo cơ cấu lao động Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2006 - 2020



STT


Cơ cấu lao động


Năm 2005


Năm 2010


Năm 2015


Năm 2020

Tốc độ tăng/giảm (%/năm)

2006-

2010

2011-

2015

2016-

2020

1

Dân số (ngàn người)

13.555

14.603

15.732

16.948

1,35

1,4

1,38

2

Lao động trong nền kinh tế (ngàn người)

6.997,00

7.500,7

8.080,4

8.769,4

1,40

1,50

1,45

2.1

Lao động nông nghiệp

3.159

2.629,9

2.013,6

1.363,6

-3,60

-5,20

-4,40

2.2

Lao động công nghiệp

1.947

2.635,7

3.321,2

3.967,9

6,24

4,73

5,49

2.3

Lao động dịch vụ

1.891

2.235,1

2.745,6

3.437,9

3,40

4,20

3,80

3

Cơ cấu lao động (%)








3.1

Lao động nông nghiệp

45,1

35,1

24,9

15,5




3.2

Lao động công nghiệp

27,8

35,1

41,1

45,3




3.3

Lao động dịch vụ

27,0

29,8

34,0

39,2





Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2006 [9]


Bảng 2 5 Cơ cấu ngành kinh tế của Vùng KTTĐBB trong các giai đoạn 1995 2000 2001 1


Bảng 2 5 Cơ cấu ngành kinh tế của Vùng KTTĐBB trong các giai đoạn 1995 2000 2001 2


Bảng 2 5 Cơ cấu ngành kinh tế của Vùng KTTĐBB trong các giai đoạn 1995 2000 2001 3


Bảng 2 5 Cơ cấu ngành kinh tế của Vùng KTTĐBB trong các giai đoạn 1995 2000 2001 4


Bảng 2 5 Cơ cấu ngành kinh tế của Vùng KTTĐBB trong các giai đoạn 1995 2000 2001 5

Bảng 2.5. Cơ cấu ngành kinh tế của Vùng KTTĐBB trong các giai đoạn 1995 - 2000, 2001 - 2005



TT


Chỉ tiêu


Đơn vị


Năm 1995


Năm 2000

Năm 2004


Năm 2005


Năm 2006

Tăng(+)

giảm (-) 2001-2005

Bình quân

tăng giảm 2001-2005

1

GDP giá thực tế

Tỷ đ

37053,42

70769,9

130203,9

159117,2

188319,1



1.1

Nông nghiệp

Tỷ đ

9129,3

12591,4

18002,1

19987,4

22324,1



1.2

Công nghiệp

Tỷ đ

10810,5

26266,8

53380,4

67191,9

80549,5



1.3

Dịch vụ

Tỷ đ

17113,6

31911,7

58821,5

71937,9

85445,5



2

GDP giá so sánh (cố định 1994)

Tỷ đ

31191,8

50197,4

79389,3

88971,4

100508,4



2.1

Nông nghiệp

Tỷ đ

7485,4

9749,0

11930,9

12265,4

12677,5



2.2

Công nghiệp

Tỷ đ

9124,8

18954,6

32463,6

37737,9

44119,1



2.3

Dịch vụ

Tỷ đ

14581,6

21493,8

34983,8

38968,1

43711,8



3

Nhịp độ tăng trưởng GDP


Thời kỳ 1996-2000

Thời kỳ 2001-2005





Tổng số

%

10

12,1

13



3.1

Nông nghiệp

%

5,4

4,7

3,4



3.2

Công nghiệp

%

15,7

14,8

16,9



3.3

Dịch vụ

%

8,1

12,6

12,2



4

Cơ cấu GDP chia theo 3 KV

%

100

100

100

100

100



4.1

Nông nghiệp

%

24,6

17,8

13,8

12,6

11,9

-5,2

-1,04

4.2

Công nghiệp

%

29,2

37,1

41

42,2

42,8

5,1

1,02

4.3

Dịch vụ

%

46,2

45,1

45,2

45,2

45,4

0,1

0,02


Chia theo sxvc - phi sxvc

%








4.5

Sản xuất vật chất

%

53,8

54,9

54,8

54,8

54,7

-0,1

-0,02

4.6

Dịch vụ

%

46,2

45,1

45,2

45,2

45,4

0,1

0,02


Chia theo nông nghiệp - phi nông nghiệp

%








4.7

Nông nghiệp

%

24,6

17,8

13,8

12,6

11,9

-5,2

-1,04

4.8

Phi nông nghiệp

%

75,4

82,2

86,2

87,4

88,1

5,2

1,04

5

Tỷ lệ đô thị hoá

%

22,2

26,7

31,6

31,9

-

5,5

1,04

6

GDP/người

Tr, đ

3,1

5,6

9,7

11,7




Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/08/2023