Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 32

Bảng 2.9. Cơ cấu GDP của các tỉnh, thành phố theo các khối ngành Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005


TT

Tỉnh, thành phố

Năm 2000

Năm 2005

Năm 2006

Tổng

CN

NN

DV

Tổng

CN

NN

DV

Tổng

CN

NN

DV

GDP (tỷ đồng, giá hh)


Toàn vùng

70769,9

26266,8

12591,4

31911,7

159117,2

67191,9

19987,4

71937,9

188319,5

80549,8

22324,2

85445,5

1

Hà Nội

30239,4

11656,2

941,3

17641,9

70326

28693

1195,5

40437,5

82150

33599,4

1314,4

47236,3

2

Hải Phòng

9913,3

3526,4

1865,1

4521,8

20846,9

7629,97

2710,1

10506,8

23598,7

8849,51

2855,4

11893,7

3

Quảng Ninh

5423,7

2451,4

533

2439,3

12547

6825,57

899,6

4821,8

15683

8076,75

1097,8

6508,4

4

Hà Tây

7622,5

2465,9

2898,3

2258,3

15175,2

5827,28

4765,0

4582,9

17961,7

7184,68

5316,7

5460,4

5

Hưng Yên

4108,4

1141

1703,7

1263,7

8239

3130,82

2512,9

2595,3

10089

4055,78

2824,9

3208,3

6

Hải Dương

6175

2297

2148

1730,0

13665

5916,95

3716,9

4031,2

16231

7239,03

4138,9

4853,1

7

Bắc Ninh

3366,7

1201,00

1277,90

887,8

8356,8

3944,41

2147,7

2264,7

10111,8

4914,33

2335,8

2861,6

8

Vĩnh Phúc

3920,9

1527,9

1224,1

1168,9

9961,3

5223,9

2039,7

2697,7

12494,3

6630,4

2440,2

3423,7

Cơ cấu GDP (%)


Toàn vùng

100

37,1

17,8

45,1

100

42,23

12,56

45,21

100

42,77

11,85

45,37

1

Hà Nội

100

38,55

3,11

58,34

100

40,80

1,70

57,50

100

40,90

1,60

57,50

2

Hải Phòng

100

35,57

18,81

45,61

100

36,60

13,00

50,40

100

37,50

12,10

50,40

3

Quảng Ninh

100

45,20

9,83

44,97

100

54,40

7,17

38,43

100

51,50

7,00

41,50

4

Hà Tây

100

32,35

38,02

29,63

100

38,40

31,40

30,20

100

40,00

29,60

30,40

5

Hưng Yên

100

27,77

41,47

30,76

100

38,00

30,50

31,50

100

40,20

28,00

31,80

6

Hải Dương

100

37,20

34,79

28,02

100

43,30

27,20

29,50

100

44,60

25,50

29,90

7

Bắc Ninh

100

35,67

37,96

26,37

100

47,20

25,70

27,10

100

48,60

23,10

28,30

8

Vĩnh Phúc

100

38,97

31,22

29,81

100

52,44

20,48

27,08

100

53,07

19,53

27,40

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.

Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 32


Nguồn: Kim Quốc Chính, 2006 [22]

Bảng 2.18. Thực trạng vốn đầu tư theo thành phần kinh tế của các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005



Năm

Vốn đầu tư theo giá hiện hành


Toàn vùng


Hà Nội

Hải Phòng

Vĩnh Phúc


Hà Tây


Bắc Ninh

Hải Dương

Hưng Yên

Quảng Ninh


1995

Tổng (tỷ đồng), chia ra

20925,20

10.988,2

4.103,1

733,2

998,5

664,5

1.352,0

800,7

1.285,0

Nhà nước (%)

19,00

11,1

29,1

13,8

32,3

35,5

26,2

22,0

27,5

Ngoài nhà nước (%)

45,35

39,4

22,5

84,1

64,2

64,0

73,8

78,0

72,5

Đầu tư nước ngoài (%)

35,65

49,4

48,3

2,1

3,5

0,0

0,0

0,0

0,0


2000

Tổng (tỷ đồng), chia ra

33728,40

15.427,0

5.236,3

2.494,6

1.891,4

1.183,5

4.293,0

1.141,6

2.061,0

Nhà nước (%)

27,39

19,6

59,7

24,2

25,4

51,9

9,5

31,1

30,5

Ngoài nhà nước (%)

61,65

68,7

26,9

39,9

67,5

47,2

89,2

68,5

65,2

Đầu tư nước ngoài (%)

10,96

11,7

13,4

35,9

7,1

1,0

1,3

0,5

4,3


2001

Tổng (tỷ đồng), chia ra

37660,40

18.120,0

6.036,3

3.421,4

2.509,0

1.209,0

2.349,0

1.597,6

2.418,1

Nhà nước (%)

28,75

18,0

52,1

25,0

21,9

51,8

28,1

34,3

48,3

Ngoài nhà nước (%)

59,72

69,5

37,2

46,2

71,8

46,6

67,1

64,7

45,3

Đầu tư nước ngoài (%)

11,53

12,4

10,7

28,8

6,3

1,6

4,9

1,0

6,4


2002

Tổng (tỷ đồng), chia ra

44541,70

22.185,0

7.196,3

4.131,2

2.785,0

1.278,0

2.349,0

1.739,1

2.878,1

Nhà nước (%)

29,85

21,0

51,4

27,2

28,0

38,8

23,7

30,4

50,5

Ngoài nhà nước (%)

57,00

64,7

39,4

45,6

64,1

59,5

61,7

65,0

41,4

Đầu tư nước ngoài (%)

13,15

14,3

9,1

27,2

7,9

1,7

14,6

4,6

8,1


2003

Tổng (tỷ đồng), chia ra

53,329,30

24.957,0

8.851,4

5.062,3

4.001,0

1.687,0

3.253,0

2.068,9

3.448,7

Nhà nước (%)

29,87

21,5

46,7

26,3

31,1

29,8

35,8

34,4

42,6

Ngoài nhà nước (%)

54,49

64,5

40,8

49,4

54,7

62,1

37,5

56,1

35,8

Đầu tư nước ngoài (%)

15,64

14,0

12,5

24,3

14,1

8,0

26,7

9,5

21,6


2004

Tổng (tỷ đồng), chia ra

63438,60

29.027,0

11.263,7

6.271,6

4.268,7

2.001,0

4.157,0

2.386,5

4.063,1

Nhà nước (%)

28,60

20,7

41,2

29,0

24,4

29,9

30,0

34,7

48,1

Ngoài nhà nước (%)

57,97

66,7

47,5

59,1

71,9

68,6

48,9

51,8

15,3

Đầu tư nước ngoài (%)

13,43

12,5

11,3

11,9

3,8

1,5

21,0

13,5

36,6


2005

Tổng (tỷ đồng), chia ra

73895,20

34.640,0

12.302,4

7.469,0

4.797,8

2.289,0

4.626,5

2.752,9

5.017,6

Nhà nước (%)

29,05

23,1

42,4

27,0

22,4

32,7

30,5

35,0

40,8

Ngoài nhà nước (%)

58,39

66,2

45,8

67,0

70,3

66,0

51,6

45,7

20,9

Đầu tư nước ngoài (%)

12,56

10,7

11,9

6,0

7,3

1,4

17,9

19,4

38,3

Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [8]

Bảng 2.29. Kim ngạch xuất - nhập khẩu các tỉnh, thành phố Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005


TT


Tỉnh, thành phố

Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)

Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)

Tốc độ tăng

2000

2005

2006


2000


2005


2006


KNXK


KNNK


XK

Độ mở (%)


XK

Độ mở (%)


XK

Độ mở (%)

KNNK và KNXK (triệu USD)


Toàn vùng

2130,90

45,2

5258,50

49,6

6355,60

50,6

4454,8

13435,1

15660,2

19,80

24,70

1

Hà Nội

1402

69,5

2860

61

3462

63,2

3885,9

10838,0

12680,0

15,33

22,77

2

Hải Phòng

313,2

47,4

839

60,4

985

62,6

333,6

900,1

1057,0

21,78

21,96

3

Quảng Ninh

228,8

63,3

841

100

1001

95,7

100,0

345,0

379,2

29,74

28,10

4

Hà Tây

48,3

10

98,4

10

118,4

9,9

50,8

123,6

140,0

15,29

19,46

5

Hưng Yên

40

20

210

38,2

270

40,1

1,0

270,0

310,0

39,33

206,39

6

Hải Dương

45,5

10

111,2

10

150,0

13,8

36,7

251,6

234,0

19,57

46,96

7

Bắc Ninh

31,30

10

100

20

128,0

19

25,7

152,7

195,0

26,15

42,82

8

Vĩnh Phúc

21,80

10

198,9

29,9

241,2

28,9

21,1

554,1

665,0

55,61

92,25

Chênh lệch KN- XNK


Toàn vùng

-2323,9

-8176,6

-9304,6






1

Hà Nội

-2483,9

-7978,0

-9218,0






2

Hải Phòng

-20,4

-61,1

-72,0






3

Quảng Ninh

128,8

496,0

621,8






4

Hà Tây

-2,5

-25,2

-21,6






5

Hưng Yên

39

-60,0

-40,0






6

Hải Dương

8,8

-140,4

-84,0






7

Bắc Ninh

5,6

-52,7

-67,0






8

Vĩnh Phúc

0,7

-355,2

-423,8






Cơ cấu KNXK và KNNK %


Toàn vùng

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00

100,00



1

Hà Nội

65,79

54,39

54,47

87,23

80,67

80,97



2

Hải Phòng

14,70

15,96

15,50

7,49

6,70

6,75



3

Quảng Ninh

10,74

15,99

15,75

2,24

2,57

2,42



4

Hà Tây

2,27

1,87

1,86

1,14

0,92

0,89



5

Hưng Yên

1,88

3,99

4,25

0,02

2,01

1,98



6

Hải Dương

2,14

2,11

2,36

0,82

1,87

1,49



7

Bắc Ninh

1,47

1,90

2,01

0,58

1,14

1,25



8

Vĩnh Phúc

1,02

3,78

3,80

0,47

4,12

4,25



Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]

Bảng 2.33. Thực trạng vốn đầu tư theo ngành kinh tế của các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005



Năm

Vốn đầu tư theo giá hiện hành


Toàn vùng


Hà Nội

Hải Phòng

Vĩnh Phúc


Hà Tây


Bắc Ninh

Hải Dương

Hưng Yên

Quảng Ninh


1995

Tổng (tỷ đồng), chia ra

20925,20

10.988,2

4.103,1

733,2

998,5

664,5

1.352,0

800,7

1.285,0

Nông, lâm, thuỷ sản (%)

5,93

0,9

5,1

28,7

29,8

37,3

2,9

10,1

4,3

Công nghiệp- xây dựng (%)

28,15

23,7

20,1

38,8

25,8

18,2

79,0

8,4

51,6

Dịch vụ (%)

65,92

75,4

74,8

32,5

44,3

44,5

18,1

81,5

44,1


2000

Tổng (tỷ đồng), chia ra

33728,40

15.427,0

5.236,3

2.494,6

1.891,4

1.183,5

4.293,0

1.141,6

2.061,0

Nông, lâm, thuỷ sản (%)

5,36

0,8

5,0

12,5

20,1

25,0

6,0

8,7

3,7

Công nghiệp- xây dựng (%)

43,61

41,2

25,3

60,6

30,7

26,3

80,1

10,7

52,3

Dịch vụ (%)

51,03

58,1

69,7

26,9

49,2

48,7

13,9

80,6

43,9


2001

Tổng (tỷ đồng), chia ra

37660,40

18.120,0

6.036,3

3.421,4

2.509,0

1.209,0

2.349,0

1.597,6

2.418,1

Nông, lâm, thuỷ sản (%)

4,69

0,7

5,0

9,4

16,4

26,5

7,2

3,4

2,3

Công nghiệp- xây dựng (%)

42,27

44,6

30,8

55,1

26,8

28,5

54,6

27,7

55,8

Dịch vụ (%)

53,05

54,7

64,1

35,5

56,9

45,0

38,2

68,9

41,9


2002

Tổng (tỷ đồng), chia ra

44541,70

22.185,0

7.196,3

4.131,2

2.785,0

1.278,0

2.349,0

1.739,1

2.878,1

Nông, lâm, thuỷ sản (%)

4,17

0,6

3,6

8,6

15,5

30,2

6,3

3,1

2,8

Công nghiệp- xây dựng (%)

39,79

38,9

29,7

54,4

27,0

22,9

66,4

32,9

53,3

Dịch vụ (%)

56,08

60,5

66,8

37,1

57,4

46,9

27,4

64,1

43,8


2003

Tổng (tỷ đồng), chia ra

53,329,30

24.957,0

8.851,4

5.062,3

4.001,0

1.687,0

3.253,0

2.068,9

3.448,7

Nông, lâm, thuỷ sản (%)

3,84

0,6

2,8

7,6

9,2

18,7

13,4

1,8

3,1

Công nghiệp- xây dựng (%)

42,91

43,0

34,3

52,9

43,5

26,2

41,7

42,6

59,2

Dịch vụ (%)

53,25

56,5

62,9

39,5

47,3

55,0

44,9

55,6

37,7


2004

Tổng (tỷ đồng), chia ra

63438,60

29.027,0

11.263,7

6.271,6

4.268,7

2.001,0

4.157,0

2.386,5

4.063,1

Nông, lâm, thuỷ sản (%)

3,38

0,5

2,5

7,4

10,7

14,8

9,2

1,6

2,1

Công nghiệp- xây dựng (%)

40,54

40,0

28,4

51,2

39,8

29,8

39,8

41,9

67,7

Dịch vụ (%)

56,08

59,5

69,2

41,4

49,5

55,3

51,0

56,5

30,2


2005

Tổng (tỷ đồng), chia ra

73895,20

34.640,0

12.302,4

7.469,0

4.797,8

2.289,0

4.626,5

2.752,9

5.017,6

Nông, lâm, thuỷ sản (%)

2,92

0,4

2,3

7,2

9,3

10,5

7,3

1,5

2,3

Công nghiệp- xây dựng (%)

41,14

40,0

28,4

51,5

43,3

31,5

43,6

41,2

64,8

Dịch vụ (%)

55,95

59,6

69,2

41,2

47,5

58,0

49,2

57,4

32,8

Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [8]


Bảng 2.41. Các chỉ số MDG của các tỉnh, thành phố Vùng KTTĐBB đã được xếp hạng năm 2002


TT

Tỉnh, thành phố

MDG

Nghèo đói

Giáo dục tiểu học

Bình đẳng giới

Tử vong trẻ em

Sức khoẻ bà mẹ

HIV/AIDS

NS và VSMT

Trình độ QLĐP

Chỉ số

XH

Chỉ số

XH

Chỉ số

XH

Chỉ số

XH

Chỉ số

XH

Chỉ số

XH

Chỉ số

XH

Chỉ số

XH

Chỉ số

XH

1

Nội

0,9011

1

0,9549

2

0,9754

1

0,8525

1

0,9672

2

0,9836

1

0,082

56

0,9727

1

0,8798

2

2

Hải

Phòng

0,7668

3

0,873

8

0,8607

5

0,6189

14

0,8852

7

0,9180

9

0,0164

60

0,8852

5

0,8634

3

3

Vĩnh

Phúc

0,6146

17

0,4344

39

0,7459

16

0,2992

54

0,8525

9

0,8852

11

0,9180

5

0,5410

29

0,5137

36

4

Tây

0,7348

4

0,6393

25

0,6967

19

0,5861

22

0,2623

45

0,9836

2

0,7541

15

0,8306

6

0,6667

15

5

Bắc

Ninh

0,6967

8

0,7910

13

0,8607

6

0,5615

26

0,541

28

0,7705

18

0,5082

30

0,9126

4

0,5738

27

6

Hải

Dương

0,7157

6

0,7090

17

0,9180

2

0,5410

32

0,7049

18

0,9836

3

0,2459

46

0,6721

14

0,6721

13

7

Hưng

Yên

0,6723

9

0,6434

24

0,7951

14

0,8033

3

0,7377

16

0,8033

16

0,6230

23

0,7432

10

0,4973

39

8

Quảng

Ninh

0,6405

13

0,8852

6

0,6066

24

0,5287

33

0,5246

29

0,4754

36

0,4000

61

0,8306

7

0,7869

6


Nguồn: Xử lý số liệu từ tài liệu [8]

Xem tất cả 263 trang.

Ngày đăng: 31/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí