Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 28



I

2

3

4

5

6

7

8

9

10


2000

Nhà nước

62,6

40,0

21,6

21,5

24,8

37,9

18,5

71,0

Ngoài nhà nước

20,4

45,1

49,6

70,8

66,7

57,8

68,3

21,6

Đầu tư nước ngoài

16,9

14,9

28,8

7,7

8,5

4,3

13,2

7,4


2001

Nhà nước

64,4

39,5

23,7

21,3

25,3

37,6

19,4

70,9

Ngoài nhà nước

20,3

45,5

48,7

73,1

67,0

55,1

71,1

22,3

Đầu tư nước ngoài

15,3

15,0

27,6

5,6

7,7

7,3

9,5

6,8


2002

Nhà nước

64,3

39,3

22,9

19,3

25,9

36,2

18,0

70,8

Ngoài nhà nước

21,2

44,6

49,0

72,5

67,5

55,1

72,3

23,5

Đầu tư nước ngoài

14,4

16,1

28,1

8,2

6,6

8,7

9,7

5,7


2003

Nhà nước

63,4

39,5

23,1

19,8

22,8

38,1

18,4

73,0

Ngoài nhà nước

21,7

44,5

47,8

71,1

72,7

54,0

72,0

21,9

Đầu tư nước ngoài

14,9

16,0

29,1

9,1

4,5

7,9

9,6

5,1


2004

Nhà nước

60,8

39,1

20,8

20,3

19,9

22,6

18,8

70,2

Ngoài nhà nước

22,9

45,2

50,7

70,2

74,9

66,4

71,6

21,5

Đầu tư nước ngoài

16,3

15,7

28,5

9,5

5,1

11,0

9,6

8,3


2005

Nhà nước

62,6

38,6

18,8

17,3

17,8

30,7

19,2

72,6

Ngoài nhà nước

21,9

46,0

53,4

74,5

75,2

57,2

71,2

19,8

Đầu tư nước ngoài

15,5

15,5

27,9

8,2

6,9

12,1

9,6

7,5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.

Cơ cấu kinh tế của vùng trọng điểm Bắc Bộ trên quan điểm phát triển bền vững - 28


Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [8]


Bảng 2.19. Đầu tư nước ngoài vào các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1998 - 2005



TT

Tỉnh, thành phố

Số lượng dự án ĐTNN

Vốn đăng ký (triệu USD)

Vốn pháp định (triệu USD)

Vốn nước ngoài

góp

Vốn trong nước

góp

Số lượng dự án và vốn đầu tư

Toàn vùng

1543,00

18049,10

6378,60

1862,90

1

Hà Nội

816

11469,8

4248,6

1300,8

2

Hải Phòng

232

2479,30

820,20

226,60

3

Quảng Ninh

125

1322,2

363,4

152,2

4

Hà Tây

59

647,8

226,3

35,2

5

Hưng Yên

62

208,0

72,9

23,4

6

Hải Dương

89

777,60

268,60

44,50

7

Bắc Ninh

49

290,70

103,10

26,40

8

Vĩnh Phúc

111

853,70

275,50

53,80

Cơ cấu số lượng theo tỉnh, thành phố

Toàn vùng

100,00

100,00

100,00

100,00

1

Hà Nội

52,88

63,55

66,61

69,83

2

Hải Phòng

15,04

13,74

12,86

12,16

3

Quảng Ninh

8,10

7,33

5,70

8,17

4

Hà Tây

3,82

3,59

3,55

1,89

5

Hưng Yên

4,02

1,15

1,14

1,26

6

Hải Dương

5,77

4,31

4,21

2,39

7

Bắc Ninh

3,18

1,61

1,62

1,42

8

Vĩnh Phúc

7,19

4,73

4,32

2,89


Nguồn: Kim Quốc Chính, 2006 [22]


Bảng 2.20. Viện trợ ODA giải ngân theo vùng năm 2005



Khu vực

Giải ngân (USD)

% tổng ODA

Dân số (1.000

người)

ODA bình quân đầu

người

Tổng cộng

1.710.307.750

100

83.121


Toàn quốc

709.402.789

41,5

83.121

8,53

Vùng đồng bằng sông Hồng

(trong đó chủ yếu bao gồm 8 tỉnh, thành phố Vùng KTTĐBB)


220.737.772


12,9


18.040


12,24

Vùng đồng bằng sông Cửu Long

133.244.580

7,8

17.268

7,72

Vùng duyên hải miền Trung

128.380.037

7,5

7.050

18,21

Đông Nam bộ

108.481.314

6,3

13.460

8,06

Đông Bắc

93.164.644

5,4

9.358

9,96

Bắc Trung bộ

70.174.786

4,1

10.620

6,61

Tây Nguyên

28.400.272

1,7

4.759

5,97

Tây Bắc

12.989.852

0,8

2.566

5,06

Chưa xác định

205.331.704

12,0




Nguồn: DAD Việt Nam, ngày 18 tháng 11 năm 2006 và Tổng cục Thống kê (trích dẫn trong [8])


Bảng 2.21. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

Đơn vị tính: tỷ đồng

TT

Chỉ tiêu


2000

2001



2004

2005

Tổng cộng

20507,3

27349,2

33674,2

39121,2

46060,9

53468,6

1

Thu từ kinh tế Trung ương trên địa bàn

6742,3

7423,4

10627,4

12646,6

14922,9

17459,9

2

Thuế xuất nhập khẩu

3530,9

7772,4

10988,5

12856,5

15170,7

17446,3

3

Thu từ kinh tế địa phương,

trong đó:

8899,1

11030,9

10579,7

11918,2

13944,2

16175,3

3.1

Thu từ kinh tế nhà nước

446,8

427,6

510,2

739,1

1127,1

1752,6

3.2

Thuế công thương nghiệp và

dịch vụ ngoài quốc doanh

724,1

852,9

1022,2

1401,5

2006,9

3136,8

3.3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

244,8

93,7

107,1

7,9

-

-

4

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1335

1122,1

1478,2

1699,9

2022,9

2387,0

Năm

2002 2003


Nguồn: Xử lý của tác giả từ kết quả thống kê của các địa phương theo các năm


Bảng 2.22. Tốc độ tăng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

Đơn vị tính: %


TT


Chỉ tiêu

Tốc độ tăng

2001

/2000

2002

/2001

2003

/2002

2004

/2003

2005

/2004

1

Thu từ kinh tế trung ương

trên địa bàn

110,1

143,1

116,2

117,7

116,1

2

Thuế xuất nhập khẩu

220,1

141,3

119,0

118,0

117,0

3

Thu từ kinh tế địa phương,

trong đó:

123,9

95,9

117,0

118,0

115,0

3.1

Thu từ kinh tế nhà nước

95,7

119,3

144,8

152,5

155,5

3.2

Thuế công thương nghiệp và

dịch vụ ngoài quốc doanh

117,8

119,8

137,1

143,2

156,3

3,3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

38,2

114,2

7,4

-

-

4

Thu từ doanh nghiệp có vốn

đầu tư nước ngoài

84,0

131,7

115,0

119,0

118,0


Nguồn: Xử lý của tác giả từ kết quả thống kê của các địa phương theo các năm


Bảng 2.23. Cơ cấu nguồn thu ngân sách nhà nước của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 2000 - 2005

Đơn vị tính: %


TT

Chỉ tiêu

Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Tổng cộng

100

100

100

100

100

100

1

Thu từ kinh tế trung ương trên địa bàn

32,88

27,14

31,56

30,87

31,75

32,37

2

Thuế xuất nhập khẩu

17,22

28,42

32,63

30,92

27,99

23,06

3

Thu từ kinh tế địa phương, trong đó:

43,39

40,33

31,42

32,95

36,47

39,83

3.1

Thu từ kinh tế nhà nước

2,18

1,56

1,52

2,04

2,90

3,80

3.2

Thuế công thương nghiệp và dịch vụ

ngoài quốc doanh

3,53

3,12

3,04

3,88

5,10

6,88

3,3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1,19

0,34

0,32

0,02

-

-

4

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

6,51

4,10

4,39

5,26

3,79

4,74


Nguồn: Xử lý của tác giả từ kết quả thống kê của các địa phương theo các năm


Bảng 2.25. Thu nhập bình quân hàng tháng của lao động khu vực nhà nước do địa phương quản lý trong các Vùng KTTĐ, giai đoạn 2001 - 2005


Đơn vị: ngàn đồng


Năm 2000

Năm 2005

Tốc độ tăng (%),

2001-2005

Bình quân 3 vùng

756,8

1.293,6

11,3

Vùng KTTĐBB

588,5

1.106,3

13,5

Vùng KTTĐMT

621,30

1.265,10

13,5

Vùng KTTĐPN

985,2

1.520,0

9,1


Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]


Bảng 2.26. Tình hình thu ngân sách/GDP của các tỉnh, thành phố trong Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005

Đơn vị: %

TT

Tỉnh,

thành phố

Năm

1995

2000

2001

2002

2003

2004

2005

I

Toàn vùng

-

28,9

-

-

-

35,4

34,0

1

Hà Nội

49,3

43,1

45,5

44,9

42,7

47,3

43,5

2

Hải Phòng

48,2

36,4

37,4

40,9

56,7

54,8

53,7

3

Vĩnh Phúc

6,0

17,5

19,0

31,5

27,9

30,9

31,4

4

Hà Tây

4,8

4,8

5,0

7,2

6,7

9,6

9,1

5

Bắc Ninh

9,7

6,8

11,0

8,9

8,6

12,2

10,7

6

Hải Dương

14,3

11,6

14,5

15,9

16,7

19,4

19,6

7

Hưng Yên

3,6

7,1

8,0

9,4

14,5

14,5

14,5

8

Quảng Ninh

45,3

45,4

39,7

41,3

37,3

34,9

32,5


Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [8]


Bảng 2.27. Tổng hợp tình hình phân bố và hoạt động của các khu công nghiệp, khu chế xuất tính đến tháng 6 năm 2006

(Bao gồm các KCN, KCX đã xây dựng xong kết cấu hạ tầng kỹ thuật và các KCN, KCX đang triển khai xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật)



Tỉnh, thành phố


Tổng số KCN, KCX


DT đất trong hàng rào (ha)

DT đất làm mặt bằng SXKD để giao,

cho thuê (ha)


Tổng số

DT đất làm mặt bằng SXKD đã giao, cho thuê

Tỷ lệ lấp đầy

(%)

I

2

3

4

5

6

1. Vùng KTTĐBB

22

3.802,4

2.542,0

1.060,7

41,7

Hà Nội

06

638,0

451,0

221,5

49,1

I

2

3

4

5

6

Hải Dương

04

522,0

352,0

79,6

22,6

Hưng Yên

02

485,0

345,0

116,7

33,8

Hải Phòng

03

467,0

260,0

66,3

25,5

Quảng Ninh

01

78,0

56,0

18,0

32,1

Hà Tây

01

327,0

191,0

5,6

29,3

Bắc Ninh

03

891,0

633,0

332,0

52,5

Vĩnh Phúc

02

394,4

254,0

221,0

87,0

2. Vùng KTTĐMT

10

2.378,0

1.636,0

1.031,6

63,1

Thừa Thiên Huế

01

185,0

118,0

53,0

44,9

Đà Nẵng

04

1.133,0

775,0

519,0

67,0

Quảng Nam

01

390,0

251,0

172,0

68,5

Quảng Ngãi

02

242,0

173,0

93,0

53,8

Bình Định

02

428,0

319,0

194,0

60,8

3. Vùng KTTĐPN

63

15.680,0

10.444,0

5.643,8

54,0

Tp. Hồ Chí Minh

15

3.068,0

1.970,0

1.243,9

63,1

Đồng Nai

17

4.773,0

3.343,0

2.078,1

62,2

Bình Dương

15

3.051,0

2.083,0

1.233,7

59,2

Bà Rịa- Vũng Tàu

07

3.166,0

1.985,0

818.8

41,3

Long An

06

1.106,0

726,0

190,0

26,2

Bình Phước

01

115,0

73,0

5,8

8,0

Tây Ninh

02

401,0

264,0

73,5

27,8

4. Cộng 3 vùng KTTĐ

95

21.868,4

14.622,0

7.736,1

53,0

5. Các tỉnh, thành phố còn lại

35

4.659,3

3.107,6

1.117,6

36,0

6. Cả nước

130

26.519,7

17.729,6

8.853,7

50,0


Nguồn: Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường [86]


Bảng 2.28. Kim ngạch xuất - nhập khẩu các vùng KTTĐ, giai đoạn 2001 - 2005



Kim ngạch xuất khẩu (triệu USD)

Kim ngạch nhập khẩu (triệu USD)

Tốc độ tăng 2001-2005


2000

2005

2006

2000

2005

2006

KNXK

KNNK

KNXK và KNNK (triệu USD)

Tổng số 3 vùng

14.998

33.211,1

40.588,6

11.428,9

28.140,6

33.218,2

17,23

19,75

Vùng KTTĐBB

2.130,9

5.258,5

6.355,6

4.454,8

13.435,1

15.660,2

19,80

24,70

Vùng KTTĐMT

411,6

901,6

1.196

463,3

619,2

952

16,98

5,97

Vùng KTTĐPN

12.455,5

27.051

33.037

6.510,8

14.086,3

16.606

16,78

16,69

Chênh lệch KN.XNK (triệu USD)

Tổng số 3 vùng

3.569,1

5.070,5

7.370,4






Vùng KTTĐBB

-2.323,9

-8.176,6

-9.304,6






Vùng KTTĐMT

-51,7

282,4

244,0






Vùng KTTĐPN

5.944,7

12.964,7

16.431,0







Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]


Bảng 2.30. Tổng hợp tình hình phân bố các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới và khu dân cư nông thôn

(tính đến tháng 6 năm 2006)



Tỉnh, thành phố


Số lượng dự án

DT đất được giao, được thuê (ha)

Ghi chú


Tổng số

DT đất đã đầu tư theo dự án được

duyệt


Tỷ lệ (%)

1. Vùng KTTĐBB

276

7.501

1.995

26,6


Hà Nội

30

1.443

-

-


Hải Dương

13

871

218

25,0


Hưng Yên

71

728

728

100


Hải Phòng

-

-

-

-

Không có BC

Quảng Ninh

83

1.997

-

-


Hà Tây

07

437

63

14,4


Bắc Ninh

47

669

336

50,2


Vĩnh Phúc

25

1.356

650

47,9


2. Vùng KTTĐMT

305

2.603

2.256

86,6


Thừa Thiên Huế

69

522

510

97,7


Đà Nẵng

25

894

894

100


Quảng Nam

166

1.096

761

69,4


Quảng Ngãi

45

91

91

100


Bình Định

-

-

-

-

Không có BC

3. Vùng KTTĐPN

251

6.275

252

4,0


Tp. Hồ Chí Minh

-

-

-

-

Không có BC

Đồng Nai

25

855

11

1,3


Bình Dương

159

4.869

-

-



Bà Rịa- Vũng Tàu

54

68

65

95,6


Long An

11

152

151

99,3


Bình Phước

02

331

25

7,5


Tây Ninh

-

-

-

-

Không có BC

4. Cộng 3 vùng

KTTĐ

832

16.379

4.053

24,7


5. Các tỉnh, thành

phố còn lại

1.220

10.689

4.924

46,0


6. Cả nước

2.052

27.068

9.427

35,0



Nguồn: Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường [86]


Bảng 2.32. Vốn đầu tư phát triển xã hội các Vùng KTTĐ, giai đoạn 2001 - 2005



Năm 2000

Năm 2005

Năm 2006

Tốc độ tăng (%) 2001-2005

Tổng vốn ĐTPT (tỷ đồng)

Tổng số 3 vùng

79.767,9

186.910

221.347,1

18,57

Vùng KTTĐBB

23.302,6

60.122,4

69.348

20,87

Vùng KTTĐMT

9.324,1

24.278,2

30.742,5

21,09

Vùng KTTĐPN

47.141,2

102.509,4

121.256,6

16,81

Cơ cấu ĐTPT trong vùng (%)

Tổng số 3 vùng

100,00

100,00

100,00


Vùng KTTĐBB

29,21

32,17

31,33


Vùng KTTĐMT

11,69

12,99

13,89


Vùng KTTĐPN

59,10

54,84

54,78


Nguồn: Kim Quốc Chính, 2006 [22]


Bảng 2.36. Dân số của Vùng KTTĐBB, giai đoạn 1995 - 2005


TT

Chỉ tiêu

Năm

Cơ cấu trong 3 Vùng KTTĐ

1995

2000

2005

2006

1995

2000

2005

2006

1

Dân số (ngàn người)

11.894

12.662

13.555

13.807

-

39,64

39,16

38,68

2

Dân số thành thị

(ngàn người)

2.643

3.386

4.325

4.549






Tỷ lệ dân số đô thị (%)

22,22

26,75

31,91

32,95

-

30,09

32,33

32,19

3

Mật độ dân số (ngàn

người/km2)

779

828

887

903





4

Dân số trong độ tuổi lao

động (ngàn người)

-

6.964

7.781

7.925





Nguồn: Xử lý của tác giả từ tài liệu [22]

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/08/2023