112. Page S. J., Connell J. (2006), Tourism: A Modern Synthesis, 2 edn., Thomson Learning, London.
113. Rahmini N., Pudjihardjo M., Hoetoro A., Manzilati A. (2015), "The Role of Bonding, Bridging and Linking at Traditional Markets in Indonesia: A Study at Lok Baintan Floating Market Banjar Regency South Kalimantan", Journal of Applied Economics and Business, 3 (3), pp. 76-88.
114. Rattanapongpinyo T. (2015), "Dynamics, Existence and Development of Thai Central Region Floating Markets", International Conference of "Developing Tourism Resources in the Mekong Sub-region", Ho Chi Minh City University of Culture, Information and Communications Publisher, pp. 255-264.
115. Reid D. G. (2003), Tourism, Globalization and Development, Pluto Press, London.
116. Rodmanee S., Tongnoy S., Huang W. C. (2013), "Food Safety Knowledge and Practices of Floating Food Vendors in Damnoen Saduak Floating Market, Thailand", Journal of Computational and Theoretical NanoScience, 19 (10), pp. 3093-3096.
117. Seyanont A. (2009), "The Prevention of Deterioration and Natural Resources and Environmental Conservation of Amphawa Floating Market", Journal of University of the Thai Chamber of Commerce, 29 (4), pp. 163-172.
118. Sirakaya-Turk E., Uysal M., Hammitt W., Vaske J. J. (2011), Research Methods for Leisure, Recreation and Tourism, Cambridge University Press, Cambridge.
119. Smith M. K. (2009), Issues in Cultural Tourism Studies, 2 edn., Routledge Publisher, New York.
120. Taiwan A. (2012), Management of Tourist Attraction: In Case of Wat Takien Floating Market, Bangkruai District, Nonthaburi Province, Research Report, Rajamangala University of Technology Phra Nakhon, pp. 1-112.
121. Taylor G. (1995), "The Comminity Approach: Does It really Work?",
Tourism Management, 16 (7), pp. 487-489.
122. Timothy D. J. (2012), "Destination Communities and Responsible Tourism", in Leslie D., Editor, Responsible Tourism: Concepts, Theory and Practice, 1 edn., CAB International, Oxfordshire.
123. Tureac C. E., Anca T. (2008), "Types and Forms of Tourism", Journal of ACTA Universitatis Danubius, (1), pp. 92-103.
124. Utarasakul T. (2012), "Environment Management System for Tourist Accommodations in Amphawa, Samut Songkram, Thailand", International Journal of Social, Behavioral, Educational, Economic and Industrial Engineering, 6 (8), pp. 1996-2000.
125. Vajikachorn T. (2011), Determinants of Success for Community-based Tourism: The Case of Floating Markets In Thailand, A Dissertation of Philosophy Doctor, Texas A & M University, pp. 1-245.
126. Vajikachorn T., Nepal S. K. (2014), "Local Perspectives of Community - Based Tourism: Case Study from Thailand's Amphawa Floating Market", International Journal of Tourism Anthropology, 3 (4), pp. 1-15.
127. Wattanacharoensil W., Sakdiyakorn M. (2015), "The Potential of Floating Markets for Creative Tourism: A Study in Nakhon Pathom Province, Thailand", Asia Pacific Journal of Tourism Research, 21 (1), pp. 3-29.
128. Weaver D., Lawton L. (2006), Tourism Management, 3 edn., John Wiley & Sons Publisher, Milton.
129. Williams S. (2009), Tourism Geograhy: A New Synthesis, 2 edn., Routledge Publisher, Wolverhampton.
130. Wiwattanakantang P., To-im J. (2014), "Tourist Satisfaction on Sustainable Tourism Development, Amphawa Floating Market, Songkhram, Thailand", The 1st Environment and Natural Resources International Conference, The Sukosol hotel, Bangkok, Thailand, pp. 114-117.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng câu hỏi phỏng vấn cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa và du lịch
Kính thưa quý cơ quan, chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu về “Chợ nổi và khai thác chợ nổi phục vụ mục đích du lịch Đồng bằng sông Cửu Long”. Kính mong quý cơ quan dành chút thời gian trả lời những câu hỏi dưới đây. Chúng tôi rất lấy làm cảm ơn vì sự giúp đỡ của quý cơ quan và cam đoan chỉ sử dụng thông tin được cung cấp cho mục đích nghiên cứu khoa học.
Phần I. Thông tin chung
Thời gian phỏng vấn:…………………………… Nơi phỏng vấn:………………………………….
Q1. Họ và tên đáp viên?..................................................................................................
Q2. Chức vụ?..................................................................................................................
Q3. Thâm niên công tác?................................................................................................
Q4. Trình độ chuyên môn?..............................................................................................
Phần II. Nội dung chính
1. An ninh trật tự và an toàn trong du lịch chợ nổi
Q1. Khoảng 2 năm trở lại đây có tình trạng trộm cắp xảy ra trong lúc du khách thực hiện chuyến tham quan chợ nổi không?...................................................................................
Q2. Khoảng 2 năm trở lại đây có tình trạng du khách bị lừa gạt trong lúc thực hiện chuyến tham quan chợ nổi không?...........................................................................................
Q3. Khoảng 2 năm trở lại đây có tàu/ghe chở khách tham quan chợ nổi bị tai nạn giao thông không?....................................................................................................................
2. Công tác quản lý hoạt động du lịch ở chợ nổi
Q4. Chợ nổi do cơ quan nào quản lý?.............................................................................
Q5. Hoạt động du lịch ở chợ nổi do cơ quan nào quản lý?............................................. Q6. Thời gian qua cơ quan có những hoạt động gì để quản lý hoạt động du lịch ở chợ nổi?...........................................................................................................................................
Q7. Cơ quan có gặp những khó khăn gì trong quá trình quản lý hoạt động du lịch ở chợ nổi?....................................................................................................................................
Q8. Người dân chuyên chở khách tham quan chợ nổi (bằng tàu) có phải đăng ký kinh doanh không? Nếu có, đăng ký ở cơ quan nào?.......................................................................
Q9. Người dân chuyên chở khách tham quan chợ nổi (bằng ghe) có phải đăng ký kinh doanh không? Nếu có, đăng ký ở cơ quan nào?............................................................... Q10. Người dân chuyên chở khách tham quan chợ nổi phải đáp ứng những điều kiện gì?.............................................................................................................................................
3. Quan điểm về chợ nổi và du lịch chợ nổi
Q11. Cơ quan đánh giá như thế nào về vai trò của chợ nổi trong kinh tế, văn hóa, xã hội của địa phương?.................................................................................................................
Q12. Cơ quan đánh giá như thế nào về tiềm năng của chợ nổi trong hệ thống điểm du lịch của địa phương?................................................................................................................
4. Giải pháp bảo tồn và khai thác chợ nổi
Q13. Cơ quan có những giải pháp gì để bảo tồn chợ nổi trong thời gian tới?................ Q14. Cơ quan có những giải pháp gì để khai thác du lịch chợ nổi trong thời gian tới?............................................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn quý cơ quan!
Phụ lục 2. Bảng câu hỏi phỏng vấn người dân thương hồ
Kính thưa Ông/bà/anh/chị, chúng tôi đang thực hiện đề tài “Chợ nổi vùng Đồng bằng sông Cửu Long”. Kính nhờ Ông/bà/anh/chị dành chút thời gian trả lời những câu hỏi dưới đây. Chúng tôi rất lấy làm cảm ơn vì sự giúp đỡ của Ông/bà/anh/chị.
Chợ nổi:……………………………………………….. Thời gian phỏng vấn:…………………………………...
Phần 1. Thông tin chung đáp viên
Q1. Họ và tên?.................................................................................................................
Q2. Quê quán?.................................................................................................................
Q3. Số người trên ghe?.................. Quan hệ?.................................................................
Phần 2. Sinh hoạt và tín ngưỡng của đáp viên
Q1. Thiết bị nấu ăn?....................... Nguồn nước nấu ăn?.......................... Nguồn nước uống?............................. Nguồn nước tắm, giặt?.....................................................................
Q2. Thiết bị giải trí?........................................................................................................
Q3. Thờ tự ai?.................................... Ý nghĩa?..............................................................
Phần 3: Hoạt động mua bán của đáp viên
Q1. Ông/bà/anh/chị buôn bán ở chợ nổi được bao nhiêu năm rồi?................................
Q2. Thời gian trung bình của một chuyến mua bán (ngày)?...........................................
Q3. Hiện tại, Ông/bà/anh/chị bán những loại nông sản gì?............................................ Q4. Quy trình thu mua nông sản?...................................................................................
Q5. Những loại nông sản nào Ông/bà/anh/chị bán dưới dạng cân ký?................ Những loại nông sản nào Ông/bà/anh/chị bán dưới dạng đếm thiên?............... Những loại hàng nông sản nào Ông/bà/anh/chị bán dưới dạng đếm chục?......... Ngoài ra, Ông/bà/anh/chị còn bán nông sản dưới dạng nào khác?..........................................................
Q6. Chợ nổi này bắt đầu hoạt động mua bán vào lúc mấy giờ?.................... Vào lúc mấy giờ hoạt động mua bán ở chợ đông đúc nhất?................................. Hoạt động mua bán ở chợ kết thúc vào lúc mấy giờ?...............................................................................................
Q7. Hoạt động mua bán ở chợ nổi này có diễn ra suốt năm không?....................
Tháng mấy hoạt động mua bán ở chợ nổi này đông đúc nhất?........................... Tháng mấy hoạt động mua bán ở chợ nổi này thưa vắng nhất?..................................................................
Q8. Ở chợ nổi này, những hàng nông sản nào chiếm ưu thế từ tháng 1 đến tháng 4?................. Những hàng nông sản nào chiếm ưu thế từ tháng 5 đến tháng 8?..............
Những hàng nông sản nào chiếm ưu thế từ tháng 9 đến tháng 12?..........................................
Q9. Vì sao Ông/bà/anh/chị lại theo nghề mua bán ở chợ nổi?........................................ Q10. Mua bán ở chợ nổi này, Ông/bà/anh/chị thấy có những thuận lợi gì?................... Q11. Mua bán ở chợ nổi này, Ông/bà/anh/chị thấy có những khó khăn gì?................... Q12. Ông/bà/anh/chị có được lợi ích gì từ hoạt động du lịch mang lại không?............
Nếu có, lợi ích Ông/bà/anh/chị được hưởng là gì?................................................................... Q13. Ông/bà/anh/chị có muốn tham gia vào hoạt động du lịch ở chợ nổi không?............ Nếu có, Ông/bà/anh/chị muốn tham gia vào hoạt động gì?............................. Q14. Để hoạt động mua bán của Ông/bà/anh/chị thuận lợi hơn, Ông/bà/anh/chị có những kiến nghị gì?..................................................................................................................
Q15. Để bảo tồn và phát triển chợ nổi, Ông/bà/anh/chị có những đề xuất gì?...............
Xin cảm ơn Ông/bà/anh/chị!
Phụ lục 3. Họ tên đáp viên và nơi phỏng vấn (đại diện cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa và du lịch)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bui Huu Sang | 1 | 12.5 | 12.5 | 12.5 |
Ly Van Van | 1 | 12.5 | 12.5 | 25.0 | |
Ngo Truong Thanh | 1 | 12.5 | 12.5 | 37.5 | |
Nguyen Thien Thanh | 1 | 12.5 | 12.5 | 50.0 | |
Pham The Trieu | 1 | 12.5 | 12.5 | 62.5 | |
Tran Van Nhu | 1 | 12.5 | 12.5 | 75.0 | |
Vo Kim Huynh Hanh | 1 | 12.5 | 12.5 | 87.5 | |
Vo Pham Tan | 1 | 12.5 | 12.5 | 100.0 | |
Total | 8 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảm Bảo An Ninh Trật Tự Trong Du Lịch Và Sức Khỏe Của Du Khách
- Chợ nổi và khai thác chợ nổi phục vụ mục đích du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long - 20
- Chợ nổi và khai thác chợ nổi phục vụ mục đích du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long - 21
- Cơ Sở Đề Xuất Thang Đo (Tiêu Chí) Và Biến Quan Sát Của Mô Hình Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hoạt Động Khai Thác Du Lịch Chợ Nổi
- Sự Thay Đổi Không Gian Chợ Nổi Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
- Thông Tin Các Chợ Nổi Ở Đồng Bằng Sông Cửu Long
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Phong NV DL Can Tho | 1 | 12.5 | 12.5 | 12.5 |
Phong NV DL Tien Giang | 1 | 12.5 | 12.5 | 25.0 | |
Phong VH & TT huyen Cai Be | 1 | 12.5 | 12.5 | 37.5 |
Phong VH & TT quan Cai Rang | 1 | 12.5 | 12.5 | 50.0 |
Phong VH & TT TPLX | 1 | 12.5 | 12.5 | 62.5 |
Phong VH & TT TX Nga Nam | 1 | 12.5 | 12.5 | 75.0 |
So VH, TT & DL An Giang | 1 | 12.5 | 12.5 | 87.5 |
So VH, TT & DL Soc Trang | 1 | 12.5 | 12.5 | 100.0 |
Total | 8 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 4. Số lượng đáp viên (người dân thương hồ) phân theo chợ nổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Cai Be | 9 | 11.2 | 11.2 | 11.2 |
Tra On | 5 | 6.2 | 6.2 | 17.5 | |
Cai Rang | 12 | 15.0 | 15.0 | 32.5 | |
Phong Dien | 5 | 6.2 | 6.2 | 38.8 | |
Long Xuyen | 11 | 13.8 | 13.8 | 52.5 | |
Chau Doc | 6 | 7.5 | 7.5 | 60.0 | |
Ba Ngan | 5 | 6.2 | 6.2 | 66.2 | |
Nga Nam | 10 | 12.5 | 12.5 | 78.8 | |
Cai Nuoc | 5 | 6.2 | 6.2 | 85.0 | |
Ca Mau | 5 | 6.2 | 6.2 | 91.2 | |
Vinh Thuan | 7 | 8.8 | 8.8 | 100.0 | |
Total | 80 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 5. Bảng câu hỏi phỏng vấn khách du lịch nội địa
Kính thưa Quý khách, chúng tôi đang thực hiện đề tài “Khai thác chợ nổi phục vụ mục đích du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long”. Xin Quý khách vui lòng dành chút thời gian cung cấp một số thông tin liên quan đến nội dung nghiên cứu dưới đây. Chúng tôi rất lấy làm cảm ơn vì sự giúp đỡ nhiệt tình của Quý khách và cam đoan chỉ sử dụng thông tin do Quý khách cung cấp duy nhất cho mục đích nghiên cứu khoa học.
Địa điểm phỏng vấn:……………………………... |
Thời gian phỏng vấn:………/………/……………. |
PHẦN I. HOẠT ĐỘNG DU LỊCH VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA DU KHÁCH
Quý khách vui lòng đánh dấu X vào phương án chọn cho những câu bên dưới.
Q1. Quý khách biết đến du lịch ở chợ nổi này qua kênh thông tin nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
Ti vi Radio Báo, tạp chí Internet Người thân, bạn bè
Ấn phẩm hướng dẫn du lịch Công ty du lịch Khác (cụ thể):…………….
Q2. Quý khách đến du lịch ở chợ nổi này dưới hình thức:
Mua tour của công ty lịch Cơ quan tự tổ chức Gia đình tự tổ chức
Bạn bè tự tổ chức Hình thức khác (xin vui lòng ghi cụ thể):………………….
Q3. Quý khách đã đến du lịch ở chợ nổi này lần thứ mấy? (kể cả lần này)……… (lần) Q4. Động cơ thúc đẩy Quý khách đến chợ nổi này? (có thể chọn nhiều đáp án)
Tận hưởng bầu không khí trong lành, mát mẻ
Mua trái cây
Tìm hiểu hoạt động mua bán trên sông của người dân
Tìm hiểu đời sống và sinh hoạt trên sông của người dân
Động cơ khác (xin vui lòng ghi cụ thể):……………………………………............. Q5. Các hoạt động nào Quý khách đã thực hiện ở chợ nổi này? (có thể chọn nhiều đáp án)
Nghiên cứu/tìm hiểu đời sống và sinh hoạt trên sông của người dân | |
Mua và thưởng thức trái cây | Mua và thưởng thức thức ăn/thức uống được bán trên sông |
Nghiên cứu/tìm hiểu hình thức mua bán trên sông của người dân | Hoạt động khác (xin vui lòng ghi cụ thể):……………......................................................... |
Q6. Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu từ Q6.1 đến Q6.8 được quy ước như sau:
Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Tương đối không đồng ý
Trung lập Tương đối đồng ý Đồng ý Rất đồng ý Q6.1. Hệ thống giao thông phục vụ du lịch chợ nổi
Mức độ đồng ý | |||||||
1. Đường sá đến bến tàu du lịch rộng rãi | | | | | | | |
2. Mặt đường đến bến tàu du lịch chợ nổi tốt | | | | | | | |
3. Bãi đỗ xe rộng rãi | | | | | | | |
4. Bãi đỗ xe sạch sẽ | | | | | | | |
5. Bến tàu du lịch rộng rãi | | | | | | | |
6. Bến tàu du lịch sạch sẽ | | | | | | | |
Q6.2. Phương tiện vận chuyển tham quan chợ nổi (thuyền)
Mức độ đồng ý | |||||||
1. Rộng rãi | | | | | | | |
2. Sạch sẽ | | | | | | | |
3. Trông bắt mắt | | | | | | | |
4. Đảm bảo Quý khách không bị ảnh hưởng xấu | | | | | | | |
5. Có thùng đựng rác | | | | | | | |
Q6.3. Nhân viên phục vụ trên phương tiện vận chuyển tham quan (thuyền)
Mức độ đồng ý | |||||||
1. Điều khiển phương tiện có tính chuyên nghiệp cao | | | | | | | |
2. Thân thiện với Quý khách | | | | | | | |
3. Luôn sẵn sàng giúp đỡ Quý khách | | | | | | | |
4. Thực hiện các dịch vụ cho Quý khách nhanh chóng | | | | | | | |
5. Luôn chú ý đến sự an toàn của Quý khách | | | | | | | |
Q6.4. Trật tự và an toàn trong du lịch chợ nổi
Mức độ đồng ý | |||||||
1. Không có ăn xin ở bến tàu du lịch | | | | | | | |
2. Không có chèo kéo ở bến tàu du lịch | | | | | | | |
3. Không có thách giá phương tiện vận chuyển tham quan | | | | | | | |
4. Phương tiện vận chuyển có đầy đủ áo phao | | | | | | | |
5. Phương tiện vận chuyển có dụng cụ y tế | | | | | | | |
Q6.5. Giá cả dịch vụ du lịch chợ nổi
Mức độ đồng ý | |||||||
1. Giá thuê phương tiện vận chuyển hợp lí | | | | | | | |
2. Giá mua trái cây ở chợ nổi hợp lí | | | | | | | |
3. Giá thức ăn nhanh ở chợ nổi hợp lí | | | | | | | |
4. Giá thức uống ở chợ nổi hợp lí | | | | | | | |
Q6.6. Hướng dẫn viên du lịch (hướng dẫn tham quan ở chợ nổi)
Mức độ đồng ý | |||||||
1. Nhắc nhở Quý khách bảo vệ môi trường sông nước | | | | | | | |
2. Phục vụ Quý khách một cách hòa nhã và chu đáo | | | | | | | |
3. Có hiểu biết sâu sắc về chợ nổi | | | | | | | |
4. Thực hiện bài thuyết minh về chợ nổi tốt | | | | | | | |
Q6.7. Môi trường sông nước ở chợ nổi
Mức độ đồng ý | |||||||
1. Nước sông không bị ô nhiễm | | | | | | | |
2. Không có rác thải vô cơ trên sông | | | | | | | |
3. Không có rác thải hữu cơ trên sông | | | | | | | |
Q6.8. Đánh giá chung về hoạt động khai thác du lịch chợ nổi
Mức độ đồng ý | |||||||
1. Những kỳ vọng của Quý khách về chuyến đi ở chợ nổi đã được đáp ứng | | | | | | | |