2.7 Tai san the chap la gi?
Chỉ tiêu Tần số % % hợp lệ % cộng dồn
Khong co TS | 1 | 0.3 | 4.2 | 4.2 | |
Bao lanh nguoi thu 3 | 1 | 0.3 | 4.2 | 8.3 | |
Hợp lệ | Dong san | 5 | 1.3 | 20.8 | 29.2 |
Nha dat khac | 8 | 2.1 | 33.3 | 62.5 | |
TS hinh thanh tu von vay | 9 | 2.3 | 37.5 | 100.0 | |
Tổng số | 24 | 6.3 | 100.0 | ||
Khong phai tra loi | 352 | 91.7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội - 29
- Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội - 30
- Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội - 31
- Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội - 33
- Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội - 34
- Chính sách tài chính nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội - 35
Xem toàn bộ 291 trang tài liệu này.
Khuyết
Khong tra loi 8 2.1
Tổng số 360 93.8
Tổng số 384 100.0
Chỉ tiêu | Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | |
NHTM Quoc Doanh | 37 | 9.6 | 25.7 | 25.7 | |
Hợp lệ | NHTM Co Phan | 104 | 27.1 | 72.2 | 97.9 |
Cong ty Tai chinh | 3 | 0.8 | 2.1 | 100.0 | |
Tổng số | 144 | 37.5 | 100.0 | ||
Khong phai tra loi | 220 | 57.3 |
3.1 Loai hinh NH nguoi tra loi muon vay von
Khuyết
Khong tra loi 20 5.2
Tổng số 240 62.5
Tổng số 384 100.0
3.3 Thoi han vay mong muon
Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | ||
<= 1 nam | 2 | 0.5 | 1.3 | 1.3 | |
1- 5 nam | 28 | 7.3 | 18.7 | 20.0 | |
5- 10 nam | 39 | 10.2 | 26.0 | 46.0 | |
Hợp lệ 10- 15 nam | 27 | 7.0 | 18.0 | 64.0 | |
15- 20 nam | 31 | 8.1 | 20.7 | 84.7 | |
Tren 20 nam | 23 | 6.0 | 15.3 | 100.0 | |
Tổng số | 150 | 39.1 | 100.0 | ||
Khong phai tra | loi | 220 | 57.3 | ||
Khuyết Khong tra loi | 14 | 3.6 | |||
Tổng số | 234 | 60.9 | |||
Tổng số | 384 | 100.0 |
Chỉ tiêu | Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | |
Nu | 183 | 47.7 | 57.7 | 57.7 | |
Hợp lệ Nam | 134 | 34.9 | 42.3 | 100.0 | |
Tổng số | 317 | 82.6 | 100.0 | ||
Khuyết Khong tra loi | 67 | 17.4 | |||
Tổng số | 384 | 100.0 |
5.3 Tinh trang gia dinh nguoi tra loi
Chỉ tiêu | Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | |
Song mot minh | 100 | 26.0 | 33.1 | 33.1 | |
Hợp lệ | Da lap GD chua co con | 47 | 12.2 | 15.6 | 48.7 |
Da co con | 155 | 40.4 | 51.3 | 100.0 |
Tổng số 302 78.6 100.0
Khuyết Khong tra loi 82 21.4
Tổng số 384 100.0
5.4 Tinh trang ho khau tai HN
Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | ||
Hợp lệ Thuong tru | 224 | 58.3 | 75.7 | 75.7 | |
Tam tru | 63 | 16.4 | 21.3 | 97.0 | |
Khac | 9 | 2.3 | 3.0 | 100.0 | |
Tổng số | 296 | 77.1 | 100.0 | ||
Khuyết Khong tra loi | 88 | 22.9 | |||
Tổng số | 384 | 100.0 |
Phụ lục 4. Mẫu phiếu điều tra về mức độ mong muốn về vốn cho nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội
Phụ lục 5. Tổng hợp kết quả điều tra đối với người có mong muốn về vốn để sửa chữa, cải tạo, mua mới nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội
Chỉ tiêu N Min Max Mean Std. Deviation
229 1 7 3.13 2.129
1. Nhu cau ve von cho nha o cua nguoi tra loi trong vong 1 nam toi
229 1 7 4.66 1.868
2. Nhu cau ve von cho nha o cua nguoi tra loi trong vong 5 nam toi
232 1 7 3.14 1.622
3. Lai suat bien doi thuong khuyen khich vay nha o
234 1 7 5.02 1.859
4. Lai suat co dinh thuong khuyen khich vay nha o
234 1 7 3.81 1.675
5. Thoi han vay duoi 10 nam khuyen khich vay nha o
230 1 7 5.21 1.502
6. Thoi han vay tu 10 den 20 nam khuyen khich vay nha o
228 1 7 5.25 1.871
7. Thoi han vay tren 20 nam khuyen khich vay nha o
236 1 7 4.59 1.969
8. Tai san the chap la yeu to can thiet de vay nha o
234 1 7 4.04 1.929
9. Dinh gia TSTC cua NH phan anh dung gia tri thi truong
230 1 7 4.73 1.984
10. Thu tuc dang ky the chap nhanh gon, khong mat nhieu thoi gian
230 1 7 4.62 2.035
11. Thu tuc cong chung tai san the chap mat nhieu thoi gian va chi phi
231 1 7 4.97 1.642
12. Thu tuc vay von tai ngan hang don gian, khong kho khan
232 1 7 4.68 1.788
13. Chung minh thu nhap cua nguoi vay voi ngan hang rat kho khan
232 1 7 4.97 1.646
14. Khi mua/xay nha thuong sd so tien tich luy cua gia dinh
15. Khi mua/xay nha phai vay ngan hang 232 1 7 4.12 1.768
231 1 7 4.40 1.670
16. Khi mua/xay nha vay ban be nguoi than
231 1 7 5.11 1.536
17. Nhan vien ngan hang huong dan lap ho so vay von ro rang, de hieu
234 1 7 2.91 1.748
18. Can bo tiep nhan ho so cua ngan co tieu cuc
19. Nhieu TCTD quang cao cho vay nha o
227 1 7 4.44 1.745
tren phuong tien thong tin dai chung
20. Can So do de vay von Ngan hang
Chỉ tiêu | Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | ||
Khong biet | 141 | 59.2 | 59.7 | 59.7 | ||
Hợp lệ | Co biet | 95 | 39.9 | 40.3 | 100.0 | |
Tổng số | 236 | 99.2 | 100.0 | |||
Khuyết | Khong tra loi | 2 | 0.8 |
Tổng số 238 100.0
21. Co ho khau tai Ha Noi moi duoc vay von
Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | |
Khong biet | 127 | 53.4 | 53.6 | 53.6 |
Hợp lệ Co biet | 110 | 46.2 | 46.4 | 100.0 |
Tổng số | 237 | 99.6 | 100.0 | |
Khuyết Khong tra loi | 1 | 0.4 | ||
Tổng số | 238 | 100.0 |
22. Da tung vay von tai Ngan hang hay chua?
Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | |
Chua | 136 | 57.1 | 57.9 | 57.9 |
Hợp lệ Da vay | 99 | 41.6 | 42.1 | 100.0 |
Tổng số | 235 | 98.7 | 100.0 | |
Khuyết Khong tra loi | 3 | 1.3 | ||
Tổng số | 238 | 100.0 | ||
Ghi chú: | ||||
N: | Số phiếu trả lời | |||
Min: | Giá trị nhỏ nhất | |||
Max: | Giá trị lớn nhất | |||
Mean: | Trung bình | |||
Std. Deviation: | Độ lệch chuẩn |
Phụ lục 6. Mẫu phiếu điều tra về khả năng cung ứng vốn cho nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội
Phụ lục 7. Tổng hợp kết quả điều tra những người trực tiếp thẩm định việc cho vay nhà ở trên địa bàn đô thị Hà Nội.
Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | |
NH TMCP Nha Ha Noi | 52 | 28.9 | 28.9 | 28.9 |
NH TMCP Ky thuong | 22 | 12.2 | 12.2 | 41.1 |
NH TMCP Quoc te | 12 | 6.7 | 6.7 | 47.8 |
Ngan hang Nong nghiep | 7 | 3.9 | 3.9 | 51.7 |
NH TMCP Sai gon Ha Noi | 13 | 7.2 | 7.2 | 58.9 |
Ngan hang Dau tu | 33 | 18.3 | 18.3 | 77.2 |
NH TMCP A Chau | 7 | 3.9 | 3.9 | 81.1 |
NH Cong thuong | 11 | 6.1 | 6.1 | 87.2 |
NH TMCP Quan doi | 23 | 12.8 | 12.8 | 100.0 |
Tổng số | 180 | 100.0 | 100.0 |
Ghi chú: NH TMCP: Ngân hàng Thương mại Cổ phần
17. Can So do de vay von Ngan hang
Chỉ tiêu | Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | |||
Sai | 108 | 60.0 | 60.7 | 60.7 | |||
Hợp lệ | Dung | 70 | 38.9 | 39.3 | 100.0 | ||
Tổng số | 178 | 98.9 | 100.0 | ||||
Khuyết Khong tra loi | 2 | 1.1 | |||||
Tổng số | 180 | 100.0 |
18. Co ho khau tai Ha Noi moi duoc vay von
Tần số | % | % hợp lệ | % cộng dồn | |||
Sai | 138 | 76.7 | 78.0 | 78.0 | ||
Hợp lệ Dung | 39 | 21.7 | 22.0 | 100.0 | ||
Tổng số | 177 | 98.3 | 100.0 | |||
Khuyết Khong tra loi | 3 | 1.7 | ||||
Tổng số | 180 | 100.0 |
Tổng hợp kết quả điều tra
Chỉ tiêu N Min Max Mean Std. Deviation
177 1 7 3.72 1.925
1. Lai suat bien doi thuong khuyen khich vay nha o
175 1 7 4.62 1.950
2. Lai suat co dinh thuong khuyen khich vay nha o
176 1 7 3.86 1.449
3. Thoi han vay duoi 10 nam khuyen khich vay nha o
175 1 7 5.43 1.448
4. Thoi han vay tu 10 den 20 nam khuyen khich vay nha o
176 1 7 5.13 1.947
5. Thoi han vay tren 20 nam khuyen khich vay nha o
179 1 7 5.51 1.691
6. Tai san the chap la yeu to can thiet de vay nha o
178 1 7 3.74 1.552
7. Dinh gia tai san the chap cua NH phan anh dung gia thi truong
179 1 7 4.51 1.727
8. Thu tuc dang ky the chap nhanh gon, khong mat nhieu thoi gian va chi phi
179 1 7 4.26 1.680
9. Cong chung tai san the chap mat nhieu thoi gian va chi phi
180 1 7 5.12 1.525
10. Thu tuc vay von tai ngan hang don gian, khong kho khan
180 1 7 4.66 1.642
11. Chung minh thu nhap cua nguoi vay doi voi ngan hang kho khan
175 1 7 4.70 1.635
12. Nguon von huy dong trung va dai han du bu dap cho vay cho vay nha o
13. Ngan hang co huong dan ro rang ve
truong hop nhan the chap bang tai san hinh thanh trong tuong lai
14. Phat mai tai san the chap thu hoi no khi nguoi vay khong tra duoc no rat thuan tien
15. Thong tin CIC co gia tri huu ich
180 1 7 5.39 1.601
177 1 7 2.76 1.613
trong qua trinh tham dinh va duyet vay 179 1 7 4.87 1.602
180 1 7 3.68 1.884
16. Nguoi vay thuong nghi khi vay von tai ngan hang co tieu cuc
176 1 7 4.97 1.282
19. Du doan muc cho vay ve nha o trong vong 1 nam toi
20. Du doan muc cho vay ve nha o trong
179 1 7 5.99 1.084
vong 5 nam toi
Ghi chú: N: Số phiếu trả lời; Min: Giá trị nhỏ nhất; Max: Giá trị lớn nhất; Mean: Trung bình; Std. Deviation: Độ lệch chuẩn