Xin chân thành cảm ơn Đồng chí!
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT
Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 01
TỔNG HỢP Ý KIẾN KHẢO SÁT VỀ TĂNG CƯỜNG NGUỒN NHÂN LỰC NỮ TRONG LỰC LƯỢNG CAND
Số phiếu | Ý kiến đánh giá | |||||||||
Phát ra | Thu về | Rất cần | Cần | Không cần | Không có ý kiến | |||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |||
A: Cơ quan Bộ | 300 | 290 | 10 | 3,4 | 210 | 72,4 | 0 | 0 | 70 | 16,2 |
- Lực lượng - An ninh | 60 | 55 | 10 | 0 | 45 | 81,8 | 0 | 0 | 15 | 18,2 |
- Lực lượng Cảnh sát | 60 | 55 | 10 | 0 | 45 | 81,8 | 0 | 0 | 15 | 18,2 |
- Lực lượng Tham mưu, tổng hợp | 60 | 60 | 10 | 0 | 45 | 75,0 | 0 | 0 | 15 | 25 |
- Lực lượng Xây dựng LL CAND | 60 | 60 | 5 | 8,3 | 40 | 66,5 | 0 | 0 | 15 | 25,5 |
- Lực lượng Hậu cần, kỹ thuật | 60 | 60 | 5 | 8,3 | 45 | 75,0 | 0 | 0 | 10 | 16,7 |
B: Công an địa phương | 300 | 290 | 0 | 0 | 190 | 65,5 | 0 | 0 | 90 | 34,5 |
- Lực lượng An ninh | 60 | 56 | 0 | 0 | 40 | 71,4 | 0 | 0 | 16 | 28,6 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính sách phát triển nguồn nhân lực nữ trong lực lượng Công an nhân dân - 20
- Chính sách phát triển nguồn nhân lực nữ trong lực lượng Công an nhân dân - 21
- Theo Đồng Chí, Nguồn Nhân Lực Nữ Trong Lực Lượng Cand, Ngoài Những Đặc Điểm Sau Đây Còn Có Những Đặc Điểm Nào Khác:
- Chính sách phát triển nguồn nhân lực nữ trong lực lượng Công an nhân dân - 24
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
60 | 54 | 5 | 9,2 | 35 | 65 | 0 | 0 | 14 | 25,8 | |
- Lực lượng Tham mưu, tổng hợp | 60 | 60 | 0 | 0 | 40 | 66,5 | 0 | 0 | 20 | 33,5 |
- Lực lượng Xây dựng LL CAND | 60 | 60 | 3 | 3,5 | 37 | 36,6 | 0 | 0 | 20 | 33,5 |
- Lực lượng Hậu cần, kỹ thuật | 60 | 60 | 2 | 3,0 | 38 | 63,5 | 0 | 0 | 20 | 33,5 |
Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 02
TỔNG HỢP Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CÁC NỘI DUNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ TRONG LỰC LƯỢNG CAND
Số phiếu | Ý kiến đánh giá | |||||||
Phát ra | Thu về | Gặp khó khăn | Không gặp khó khăn | Không có ý kiến | ||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |||
Cơ chế chính sách, pháp luật | 600 | 580 | 550 | 95,0 | 0 | 0 | 30 | 5,0 |
Bố trí sử dụng nữ CAND | 600 | 580 | 560 | 96,5 | 0 | 0 | 20 | 3,5 |
Đào tạo, bồi dưỡng nữ CAND | 600 | 580 | 570 | 98,2 | 0 | 0 | 10 | 1,8 |
Đánh giá chất lượng nữ CAND | 600 | 580 | 550 | 94,8 | 0 | 0 | 30 | 5,2 |
Quy hoạch, bổ nhiệm, tham gia cấp ủy đối với nữ | 600 | 580 | 540 | 93,0 | 0 | 0 | 40 | 7,0 |
Chế độ tiền lương, thưởng và đãi ngộ khác | 600 | 580 | 545 | 94,0 | 0 | 0 | 35 | 6,0 |
Khen thưởng, kỷ luật | 600 | 580 | 530 | 91,2 | 0 | 0 | 50 | 8,8 |
Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 03
TỔNG HỢP Ý KIẾN VỀ NHỮNG BẤT CẬP TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ CAND
Số phiếu | Ý kiến đánh giá | |||||||
Phát ra | Thu về | Cụ thể, rõ rang | Chưa cụ thể, rõ ràng | Không có ý kiến | ||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |||
Cơ chế, chính sách, pháp luật | 600 | 580 | 450 | 77,5 | 80 | 13,9 | 50 | 8,6 |
Chiến lược, kế hoạch đã mang yếu tố giới | 600 | 580 | 50 | 8,6 | 480 | 77,5 | 80 | 13,9 |
Đánh giá đã mang yếu tố giới | 600 | 580 | 0 | 0 | 530 | 91,4 | 50 | 8,6 |
Tuyển dụng, sử dụng có xác định tỷ lệ nữ | 600 | 580 | 0 | 0 | 480 | 84,5 | 100 | 15,5 |
Tuyển dụng, sử dụng có xác định lĩnh vực | 600 | 580 | 0 | 0 | 480 | 84,5 | 100 | 15,5 |
Tuyển dụng, sử dụng có tính đến yếu tố vùng miền | 600 | 580 | 0 | 0 | 480 | 84,5 | 100 | 15,5 |
Bố trí việc làm có căn cứ vào trình độ được đào tạo | 600 | 580 | 30 | 5,2 | 500 | 86,2 | 50 | 8,6 |
Bố trí việc làm có căn cứ vào vùng miền | 600 | 580 | 0 | 0 | 480 | 84,5 | 100 | 15,5 |
Bình đẳng trong đánh giá | 600 | 580 | 50 | 8,6 | 350 | 60,0 | 180 | 31,0 |
Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 04
TỔNG HỢP Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ CAND
Số phiếu | Ý kiến đánh giá | |||||||
Phát ra | Thu về | Cụ thể, rõ ràng | Chưa cụ thể, rõ ràng | Không có ý kiến | ||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |||
Lĩnh vực tuyển dụng | 600 | 580 | 100 | 17,0 | 480 | 83,0 | 0 | 0 |
Lĩnh vực bố trí, sử dụng | 600 | 580 | 100 | 17,0 | 480 | 83,0 | 0 | 0 |
Lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng | 600 | 580 | 90 | 15,5 | 490 | 84,5 | 0 | 0 |
Quy hoạch, bổ nhiệm, tham gia cấp ủy | 600 | 580 | 50 | 8,5 | 530 | 91,5 | 0 | 0 |
Đãi ngộ | 600 | 580 | 250 | 43,1 | 250 | 43,1 | 10 | 0 |
Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 05
TỔNG HỢP Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ TRONG CAND THỜI GIAN QUA
Số phiếu | Ý kiến đánh giá | |||||||
Phá t ra | Thu về | Thường xuyên | Không thường xuyên | Không trả lời | ||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |||
Thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ nữ CAND | 600 | 580 | 501 | 88,8 | 50 | 8,5 | 20 | 3,5 |
Đầu tư nguồn lực tài chính | 600 | 580 | 540 | 93,0 | 30 | 5,0 | 10 | 2,0 |
Hoạt động hợp tác quốc tế | 600 | 580 | 100 | 17,2 | 400 | 69,0 | 80 | 13,8 |
Thanh tra, kiểm tra, giám sát các hoạt động về phát triển NNLN CAND | 600 | 580 | 500 | 86,2 | 60 | 10,3 | 20 | 3,5 |
Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 06 TỔNG HỢP Ý KIẾN BỔ SUNG NGOÀI 5 NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ TRONG CAND | ||||||||
Nội dung bổ sung | Số phiếu | Ý kiến đánh giá | ||||||
Phát ra | Thu về | Bổ sung | Không cần | Không có ý kiến | ||||
Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | Số phiếu | Tỷ lệ % | |||
- Cần khảo sát đánh giá chất lượng NNLN CAND | 600 | 580 | 560 | 96,5 | 0 | 0 | 20 | 3,5 |
- Xây dựng kế hoạch phát triển NNLN CAND | 600 | 580 | 570 | 98,0 | 0 | 0 | 10 | 2,0 |
- Xây dựng các đề án thành phần cụ thể | 600 | 580 | 570 | 98,0 | 0 | 0 | 10 | 2,0 |
- Xây dựng kề hoạch triển khai có lộ trình | 600 | 580 | 570 | 98,0 | 0 | 0 | 10 | 2,0 |
185 |