Chính sách phát triển nguồn nhân lực nữ trong lực lượng Công an nhân dân - 23



Xin chân thành cảm ơn Đồng chí!



PHỤ LỤC 2

KẾT QUẢ TỔNG HỢP PHIẾU KHẢO SÁT


Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 01


TỔNG HỢP Ý KIẾN KHẢO SÁT VỀ TĂNG CƯỜNG NGUỒN NHÂN LỰC NỮ TRONG LỰC LƯỢNG CAND



Lĩnh vực khảo sát

Số phiếu

Ý kiến đánh giá


Phát ra


Thu về

Rất cần

Cần

Không cần

Không có

ý kiến

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ %

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ %

A: Cơ quan Bộ

300

290

10

3,4

210

72,4

0

0

70

16,2

- Lực lượng

- An ninh


60


55


10


0


45


81,8


0


0


15


18,2

- Lực lượng

Cảnh sát


60


55


10


0


45


81,8


0


0


15


18,2

- Lực lượng

Tham mưu, tổng hợp


60


60


10


0


45


75,0


0


0


15


25

- Lực lượng Xây dựng

LL CAND


60


60


5


8,3


40


66,5


0


0


15


25,5

- Lực lượng Hậu cần, kỹ

thuật


60


60


5


8,3


45


75,0


0


0


10


16,7

B: Công an

địa phương

300

290

0

0

190

65,5

0

0

90

34,5

- Lực lượng

An ninh


60


56


0


0


40


71,4


0


0


16


28,6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.

Chính sách phát triển nguồn nhân lực nữ trong lực lượng Công an nhân dân - 23


- Lực lượng

Cảnh sát


60


54


5


9,2


35


65


0


0


14


25,8

- Lực lượng Tham mưu,

tổng hợp


60


60


0


0


40


66,5


0


0


20


33,5

- Lực lượng Xây dựng LL

CAND


60


60


3


3,5


37


36,6


0


0


20


33,5

- Lực lượng

Hậu cần, kỹ thuật


60


60


2


3,0


38


63,5


0


0


20


33,5



Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 02

TỔNG HỢP Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CÁC NỘI DUNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ TRONG LỰC LƯỢNG CAND



Nội dung đánh giá

Số phiếu

Ý kiến đánh giá


Phát ra


Thu về

Gặp khó

khăn

Không gặp

khó khăn

Không có

ý kiến

Số

phiếu

Tỷ lệ

%

Số

phiếu

Tỷ lệ

%

Số

phiếu

Tỷ

lệ %

Cơ chế chính sách, pháp luật

600

580

550

95,0

0

0

30

5,0

Bố trí sử dụng nữ CAND

600

580

560

96,5

0

0

20

3,5

Đào tạo, bồi dưỡng nữ CAND

600

580

570

98,2

0

0

10

1,8

Đánh giá chất lượng nữ CAND

600

580

550

94,8

0

0

30

5,2

Quy hoạch, bổ nhiệm, tham gia cấp

ủy đối với nữ

600

580

540

93,0

0

0

40

7,0

Chế độ tiền lương, thưởng và đãi

ngộ khác

600

580

545

94,0

0

0

35

6,0

Khen thưởng, kỷ luật

600

580

530

91,2

0

0

50

8,8



Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 03

TỔNG HỢP Ý KIẾN VỀ NHỮNG BẤT CẬP TRONG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ CAND




Nội dung lấy ý kiến

Số phiếu

Ý kiến đánh giá


Phát ra


Thu về

Cụ thể,

rõ rang

Chưa cụ thể,

rõ ràng

Không có

ý kiến

Số

phiếu

Tỷ

lệ %

Số

phiếu

Tỷ lệ

%

Số

phiếu

Tỷ lệ

%

Cơ chế, chính sách, pháp luật

600

580

450

77,5

80

13,9

50

8,6

Chiến lược, kế hoạch đã

mang yếu tố giới

600

580

50

8,6

480

77,5

80

13,9

Đánh giá đã mang yếu tố giới

600

580

0

0

530

91,4

50

8,6

Tuyển dụng, sử dụng có xác

định tỷ lệ nữ

600

580

0

0

480

84,5

100

15,5

Tuyển dụng, sử dụng có xác

định lĩnh vực

600

580

0

0

480

84,5

100

15,5

Tuyển dụng, sử dụng có tính đến

yếu tố vùng miền

600

580

0

0

480

84,5

100

15,5

Bố trí việc làm có căn cứ vào

trình độ được đào tạo

600

580

30

5,2

500

86,2

50

8,6

Bố trí việc làm có căn cứ vào

vùng miền

600

580

0

0

480

84,5

100

15,5

Bình đẳng trong đánh giá

600

580

50

8,6

350

60,0

180

31,0



Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 04

TỔNG HỢP Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ CAND




Nội dung lấy ý kiến

Số phiếu

Ý kiến đánh giá


Phát ra


Thu về

Cụ thể,

rõ ràng

Chưa cụ thể,

rõ ràng

Không có

ý kiến

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Số phiếu

Tỷ lệ

%

Lĩnh vực tuyển dụng

600

580

100

17,0

480

83,0

0

0

Lĩnh vực bố trí, sử

dụng

600

580

100

17,0

480

83,0

0

0

Lĩnh vực đào tạo, bồi

dưỡng

600

580

90

15,5

490

84,5

0

0

Quy hoạch, bổ nhiệm,

tham gia cấp ủy

600

580

50

8,5

530

91,5

0

0

Đãi ngộ

600

580

250

43,1

250

43,1

10

0



Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 05

TỔNG HỢP Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ TRONG CAND THỜI GIAN QUA




Nội dung đánh giá

Số phiếu

Ý kiến đánh giá


Phá t ra


Thu về

Thường xuyên

Không

thường xuyên

Không trả lời

Số

phiếu

Tỷ lệ

%

Số

phiếu

Tỷ

lệ %

Số

phiếu

Tỷ

lệ %

Thực hiện kế hoạch đào

tạo, bồi dưỡng cán bộ nữ CAND

600

580

501

88,8

50

8,5

20

3,5

Đầu tư nguồn lực tài chính

600

580

540

93,0

30

5,0

10

2,0

Hoạt động hợp tác quốc tế

600

580

100

17,2

400

69,0

80

13,8

Thanh tra, kiểm tra, giám sát các hoạt động về phát

triển NNLN CAND

600

580

500

86,2

60

10,3

20

3,5



Bảng tổng hợp kết quả khảo sát số 06

TỔNG HỢP Ý KIẾN BỔ SUNG NGOÀI 5 NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC NỮ TRONG CAND


Nội dung bổ sung

Số phiếu

Ý kiến đánh giá


Phát ra


Thu về

Bổ sung

Không cần

Không có

ý kiến

Số

phiếu

Tỷ

lệ %

Số

phiếu

Tỷ

lệ %

Số

phiếu

Tỷ

lệ %

- Cần khảo sát đánh giá

chất lượng NNLN CAND

600

580

560

96,5

0

0

20

3,5

- Xây dựng kế hoạch phát

triển NNLN CAND

600

580

570

98,0

0

0

10

2,0

- Xây dựng các đề án

thành phần cụ thể

600

580

570

98,0

0

0

10

2,0

- Xây dựng kề hoạch

triển khai có lộ trình

600

580

570

98,0

0

0

10

2,0


185

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/05/2022