Nhận thức về chăm sóc sức khỏe
2. Gia đình ông/bà đã được tuyên truyền nâng cao nhận thức qua những hình thức nào? Mức độ ra sao?
1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Các lớp bồi dưỡng, tập huấn | |||||
Họp thôn, xóm, tổ dân phố | |||||
Thông qua các cuộc họp của các tổ chức đoàn thể: hội phụ nữ, đoàn thanh niên, hội nông dân... | |||||
Trao đổi tại gia đình | |||||
Phát tờ rơi, panô, áppich,... | |||||
Qua hệ thống truyền thanh của địa phương | |||||
Khác:.................................................................................................................. |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Giảm Nghèo Bền Vững Của Bình Dương Đến Năm
- Đẩy Mạnh Các Hoạt Động Truyền Thông Nâng Cao Nhận Thức Về Công Tác Xã Hội Đối Với Người Nghèo
- Ông/ Bà Hãy Chọn Mức Độ Cần Thiết Của Gia Đình Về Các Vấn Đề Sau:
- Chính sách Công tác xã hội trong giảm nghèo bền vững từ thực tiễn tỉnh Bình Dương - 16
- Chính sách Công tác xã hội trong giảm nghèo bền vững từ thực tiễn tỉnh Bình Dương - 17
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
3. Ông/ bà đánh giá hiệu quả của công tác tuyên truyền như thế nào?
Rất tốt Tốt Bình thường
Hiệu quả thấp Không có hiệu quả
D2. Hoạt động vận động nguồn lực
1.Gia đình ông/ bà đã được hỗ trợ những nguồn lực nào? Mức độ ra sao?
1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đất sản xuất | |||||
Vốn | |||||
Công cụ, máy móc sản xuất | |||||
Nguyên vật liệu | |||||
Giống | |||||
Phương tiện vận chuyển | |||||
Khác: ......................................................................................................... |
2. Gia đình ông/ bà được hỗ trợ huy động nguồn lực từ đâu? Mức độ ra sao? 1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Từ ngân hàng nhà nước | |||||
Ngân hàng chính sách | |||||
Ngân hàng thương mại | |||||
Các tổ chức tín dụng | |||||
Quỹ hỗ trợ người nghèo | |||||
Tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp | |||||
Các mạnh thường quân | |||||
Cộng đồng | |||||
Khác: ......................................................................................................... |
3. Gia đình ông/ bà thấy việc hỗ trợ nguồn lực đó như thế nào? Mức độ thế nào?
1. Không tốt, 2. ít tốt, 3. bình thương, 4. tốt, 5. rất tốt.
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Năng lực của nhân viên công tác xã hội | |||||
Sự tâm huyết với công việc của nhân viên CTXH | |||||
Chủ trương,chính sách của Đảng và Nhà nước | |||||
Văn bản hướng dẫn thực hiện | |||||
Tiếp cận nguồn lực | |||||
Sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp,... | |||||
Sự ủng hộ của các cá nhân, cộng đồng,… | |||||
Khác: .............................................................................................................. |
D3. Hoạt động tư vấn, tham vấn
1. Gia đình ông/ bà đã được tư vấn, tham vấn gì? Mức độ ra sao?
1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tư vấn, tham vấn về vay vốn tín dụng | |||||
Kỹ thuật thuật trồng trọt, chăn nuôi | |||||
Học nghề, giải quyết việc làm | |||||
Tư vấn, tham vấn về SXKD | |||||
Khác: ......................................................................................................... |
2. Gia đình ông/ bà được tư vấn tham vấn bằng cách nào? Mức độ ra sao?
1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tập trung ở nhà văn hóa thôn, bản | |||||
Tư vấn đầu bờ | |||||
Thông qua các đợt cho vay vốn tín dụng | |||||
Tư vấn tại nhà | |||||
Phát tài liệu | |||||
Khác: ......................................................................................................... |
3. Gia đình ông/ bà thấy việc hỗ trợ nguồn lực đó như thế nào? Mức độ thế nào?
1. Không tốt, 2. ít tốt, 3. bình thương, 4. tốt, 5. rất tốt.
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Năng lực của nhân viên công tác xã hội | |||||
Sự tâm huyết với công việc của nhân viên CTXH | |||||
Hiệu quả của việc hỗ trợ | |||||
Sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp,... | |||||
Sự ủng hộ của các cá nhân, cộng đồng,… | |||||
Khác: .............................................................................................................. |
D4. Hoạt động hỗ trợ tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội
1. Gia đình ông/ bà đã được hỗ trợ tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội nào? Mức độ ra sao?
1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tín dụng | |||||
Hỗ trợ Giáo dục, đào tạo nghề | |||||
Hỗ trợ về y tế, BHXH | |||||
Dịch vụ Hỗ trợ pháp lý | |||||
Dịch vụ hỗ trợ sản xuất | |||||
Hỗ trợ nhà ở | |||||
Hỗ trợ giải quyết việc làm | |||||
Hỗ trợ tiếp cận thông tin | |||||
Hỗ trợ nước sạch, VSMT | |||||
Khác: ................................................................................................................ |
2. Gia đình ông/ bà đã được hỗ trợ tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội đó như thế nào? Mức độ ra sao?
1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Giới thiệu các dịch vụ và chính sách xã hội | |||||
Phân tích, đánh giá, tư vấn để lựa chọn dịch vụ và các chính sách phù hợp với bản thân | |||||
Được hướng dẫn làm hồ sơ, thủ tục | |||||
Được kết nối với các cơ quan, tổ chức | |||||
Được kết nối với các doanh nghiệp, cơ sở SXKD | |||||
Khác:................................................................................................................. |
3. Gia đình ông/ bà thấy việc hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội đó như thế nào? Mức độ thế nào?
1. Không tốt, 2. ít tốt, 3. bình thương, 4. tốt, 5. rất tốt.
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Năng lực của nhân viên công tác xã hội | |||||
Sự tâm huyết với công việc của nhân viên CTXH | |||||
Hoạt động có ý nghĩa | |||||
Khó tiếp cận vấn đề | |||||
Hệ thống dịch vụ nhiều nên khó lực chọn dịch vụ tối ưu | |||||
Chính quyền địa phương không quan tâm | |||||
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khác thiếu hợp tác | |||||
Khác: ............................................................................................................... |
D5. Hoạt động hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm
1. Gia đình ông/bà đã được hỗ trợ đào tạo những ngành, nghề nào? Với mức độ ra sao?
1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Trồng trọt | |||||
Chăn nuôi | |||||
Nghề thủ công | |||||
Lâm nghiệp | |||||
Dịch vụ, buôn bán | |||||
Khác: ................................................................................................................. |
2. Gia đình ông/bà đã được đào tạo, dạy nghề như thế nào? Mức độ ra sao? 1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhân viên công tác xã hội tự dạy nghề cho | |||||
Nhân viên công tác xã hội thuê người về dạy | |||||
Được các cơ quan, đơn vị hỗ trợ về dạy nghề | |||||
Chỉ được học lý thuyết | |||||
Được học lý thuyết cùng với thực hành | |||||
Học trên lớp | |||||
Học tại cơ sở sản xuất | |||||
Học miễn phí | |||||
Được hỗ trợ một phần học phí | |||||
Phải đóng học phí đầy đủ | |||||
Khác:.................................................................................................................. |
3. Khó khăn của của gia đình khi tham gia học nghề là gì? Mức độ thế nào?
1.Hơi khó; 2.Không khó; 3. Bình thường; 4. Rất khó; 5. Khó
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Không có thời gian theo học | |||||
Thiếu kinh phí | |||||
Không đủ năng lực tiếp thu | |||||
Không kiên trì theo học | |||||
Khác: ............................................................................................................... |
4. Gia đình ông/bà có được tư vấn việc làm không?
Có Không
5. Gia đình ông/bà được tư vấn việc làm như thế nào? Mức độ ra sao? 1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Giới thiệu xu hướng nghề nghiệp hiện nay | |||||
Hướng dẫn tự tổ chức sản xuất kinh doanh | |||||
Giới thiệu làm việc tại các cơ sở SXKD | |||||
Tư vấn xuất khẩu lao động | |||||
Khác: ................................................................................................................ |
6. Gia đình ông/ bà thấy sự tư vấn giới thiệu việc làm đó như thế nào? Mức độ thế nào?
1. Không tốt, 2. ít tốt, 3. bình thương, 4. tốt, 5. rất tốt.
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Có thể thực hiện được | |||||
Mang lại hiệu quả cao | |||||
Hiệu quả bình thường | |||||
Tính rủi ro lớn | |||||
Thiếu tin tưởng vào sự tư vấn của nhân viên CTXH | |||||
Không dám tự thực hiện | |||||
Không muốn phải đi làm thuê, nhất là làm thuê ở xa | |||||
Không có chi phí để thực hiện | |||||
Sợ không mang lại hiệu quả | |||||
Khác: .............................................................................................................. |
E. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CTXH ĐỐI VỚI NGƯỜI NGHÈO
1. Theo gia đình ông/ bà những yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến Công tác xã hội đối với người nghèo? Mức độ ra sao?
1. không ảnh hưởng; 2. Ít ảnh hưởng; 3. Bình thường; 4. ảnh hưởng; 5. Rất ảnh hưởng
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Bản thân người nghèo | |||||
Bản thân nhân viên công tác xã hội | |||||
Cán bộ lãnh đạo địa phương | |||||
Phong tục tập quán | |||||
Tài chính | |||||
Khác: ………………………………………………………………… |
2. Theo gia đình ông/ bà những yếu tố thuộc bản thân gia đình đã làm ảnh hưởng xấu đến Công tác xã hội đối với người nghèo? Mức độ ra sao?
1. không ảnh hưởng, 2. ít ảnh hưởng ; 3. Bình thường; 4. cao; 5. Rất cao.
Mức độ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
Điều kiện kinh tế | ||||
Trình độ nhận thức | ||||
Tính cần cù, chịu khó | ||||
Tự ti, hay mặc cảm | ||||
Quan hệ xã hội hẹp | ||||
Bảo thủ, gia trưởng | ||||
Thái độ vươn lên thoát nghèo | ||||
Gia đình đông con |
Khác: ……………………………………………………………………… |
Gia đình có người ốm nặng
2. Theo gia đình ông/ bà những yếu tố nào của người cán bộ công tác xã hội ảnh hưởng đến Công tác xã hội đối với người nghèo? Mức độ ra sao?
3. 1. không ảnh hưởng, 2. ít ảnh hưởng ; 3. Bình thường; 4. 4. ảnh hưởng; 5. Rất ảnh hưởng
Mức độ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
Trình độ năng lực chuyên môn | ||||
Kỹ năng, phương pháp hỗ trợ | ||||
Thái độ đối với người nghèo | ||||
Chịu khó, không ngại gian khổ | ||||
Hiểu biết chủ trương, chính sách, pháp luật về người nghèo và công tác giảm nghèo, CTXH | ||||
Khả năng phối hợp công việc | ||||
Khác: ………………………………………………………………………… |
4. Theo ông/bà những yếu tố nào về cán bộ lãnh đạo địa phương ảnh hưởng đến Công tác xã hội đối với người nghèo? Mức độ ra sao?
4. 1. không ảnh hưởng, 2. ít ảnh hưởng ; 3. Bình thường; 4. 4. ảnh hưởng; 5. Rất ảnh hưởng
Mức độ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
Quan tâm giúp đỡ đến người nghèo | ||||
Nắm được chủ trương, chính sách, pháp luật về giảm nghèo | ||||
Hiểu về công tác xã hội | ||||
Phối hợp với nhân viên CTXH | ||||
Tạo điều kiện cho bà con thoát nghèo | ||||
Thái độ đối với người nghèo | ||||
Khác: …………………………………………………………………… |
5. Theo ông/bà những yếu tố nào về phong tục tập quán của địa phương ảnh hưởng đến Công tác xã hội đối với người nghèo? Mức độ ra sao?
5. 1. không ảnh hưởng, 2. ít ảnh hưởng ; 3. Bình thường; 4. 4. ảnh hưởng; 5. Rất ảnh hưởng
Mức độ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
Đoàn kết, đùm bọc, chia sẻ | ||||
Yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau | ||||
Trọng nghĩa tình |
Yêu lao động | ||||
Còn có hủ tục trong sinh hoạt và sản xuất | ||||
Khác: …………………………………………………………………… |
Lạc quan yêu đời
6. Theo ông/bà những yếu tố nào về tài chính ảnh hưởng đến Công tác xã hội đối với người nghèo? Mức độ ra sao?
1.Không thường xuyên. 2. Ít thường xuyên. 3 Bình thường; 4. Thường xuyên; 5. Rất thường xuyên
Mức độ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
Nguồn ngân sách | ||||
Ngân hàng thương mại | ||||
Ngân hàng Chính sách xã hội | ||||
Tổ chức tín dụng, tài chính khác | ||||
Thời gian giải ngân | ||||
Hỗ trợ từ các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp, cộng đồng... | ||||
Khác: ……………………………………………………………………… |
Phụ lục 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KHAO HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC XÃ HỘI
****************
BẢNG HỎI DÀNH CHO CÁN BỘ CÔNG TÁC XÃ HỘI
Xin chào anh/chị!
Chúng tôi là học viên Cao học - Ngành công tác xã hội thuộc Trường Đại học Thủ Dầu Một, hiện đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Chính sách Công tác xã hội trong giảm nghèo bền vững từ thực tiễn tỉnh Bình Dương”. Xin anh/chị vui lòng cung cấp một số thông tin có liên quan, các thông tin anh/chị cung cấp chỉ dành cho mục tiêu nghiên cứu đề tài này, sẽ không được sử dụng vào mục đích khác. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị.
Xin anh/chị vui lòng đánh dấu (X) vào những phương án mà anh/chị nhận thấy phù hợp nhất.
A . THÔNG TIN CHUNG