1. Họ và tên người trả lời: ………………………………. 2. Tuổi ……..
3. Giới tính: Nam Nữ
4. Trình độ học vấn cao nhất của anh/chị :
| Cao đẳng | | Đại học và trên đại học | |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Các Hoạt Động Truyền Thông Nâng Cao Nhận Thức Về Công Tác Xã Hội Đối Với Người Nghèo
- Ông/ Bà Hãy Chọn Mức Độ Cần Thiết Của Gia Đình Về Các Vấn Đề Sau:
- Gia Đình Ông/bà Đã Được Tuyên Truyền Nâng Cao Nhận Thức Qua Những Hình Thức Nào? Mức Độ Ra Sao?
- Chính sách Công tác xã hội trong giảm nghèo bền vững từ thực tiễn tỉnh Bình Dương - 17
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
5. Đơn vị công tác: …………………………………………………………………..
6. Địa bàn công tác của anh chị công tác thuộc khu vực nào? Thành phố, thị xã nông thôn
7. Nghề nghiệp chính Anh/Chị đang làm :………............................................
8. Thời gian Anh/Chị làm công việc này…….giờ/ngày.
9. Thu nhập chính của Anh/Chị từ đâu?
Làm công tác xã hội Từ hoạt động khác
10. Anh/chị đã được đào tạo công tác xã hội chưa? Rồi Chưa
11. Nếu đã được đào tạo rồi, anh/chị vui lòng điền thông tin vào bảng sau:
Loại bằng cấp/chứng chỉ | Thời gian đào tạo bao lâu? | Cơ quan/ tổ chức/nước đào tạo | |
1. | |||
2. | |||
3. |
12. Anh/chị đã làm việc với những lĩch vực, vấn đề nào của công tác xã hội? Chăm sóc và bảo vệ trẻ em Người khuyết tật Mại dâm Hôn nhân - gia đình Sức khoẻ tâm thần HIV/AIDS Lạm dụng chất gây nghiện Người cao tuổi Người nghèo
Nếu anh/ chị đã làm việc trong lĩnh vực công tác xã hội với người nghèo, xin anh/chị hãy cho biết thêm:
B. NGHIÊN CỨU KHÁI NIỆM
1. Đánh giá của Anh/Chị về người nghèo ?
1. không có; 2. Rất ít; 3 Bình Thường; 4 cao; 5 Rất cao
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đáng thương | |||||
Trình độ học vấn thấp | |||||
Cần cù, chịu khó | |||||
Tự ti, ngại giao tiếp | |||||
Thiếu thốn về vật chất |
Không dám thay đổi | |||||
Bảo thủ, gia trưởng | |||||
Nguyên nhân khác………………………………………………………………….. |
Hạn chế tiếp cận các dịch vụ xã hội
2. Theo anh/chị nguyên nhân nào dẫn tới nghèo đói của các hộ nghèo và mức độ của các nguyên nhân đó như thế nào?
1. Không quan trọng; 2 Ít quan trọng; 3 Bình thường; 4. Quan trọng; 5. Rất quan trọng;
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Không có đất sản xuất | |||||
Thiếu vốn | |||||
Thiếu công cụ, phương tiện | |||||
Thiếu kiến thức tổ chức và quản lý sản xuất | |||||
Ốm đau | |||||
Đông con | |||||
Thiên tai | |||||
Lười lao động | |||||
Nguyên nhân khác: ................................................................................................... |
3. Nhu cầu của người nghèo để vươn lên thoát nghèo là gì? Mức độ?
1. Không cần thiết; 2 Ít cần thiết; 3.Bình thường; 4. Cần thiết; 5 Rất cần thiết
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhà ở | |||||
Vốn | |||||
Kiến thức tổ chức và quản lý sản xuất kinh doanh | |||||
Tư liệu sản xuất | |||||
Công cụ, máy móc sản xuất | |||||
Giống cây trồng, vật nuôi | |||||
Học tập, nâng cao năng lực | |||||
Học nghề, hỗ trợ tìm việc làm | |||||
Chăm sóc sức khỏe | |||||
Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm | |||||
Vui chơi, giải trí | |||||
Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, đoàn thể.. | |||||
Khác: .......................................................................................................................... |
4. Theo anh/chị người nghèo có nhu cầu đào tạo nghề gì? Mức độ ra sao?
1. Không cần thiết; 2 Ít cần thiết; 3.Bình thường; 4. Cần thiết; 5 Rất cần thiết
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Trồng trọt |
Nghề thủ công | |||||
Lâm nghiệp | |||||
Khác: ........................................................................................................................... |
Chăn nuôi
5.Theo anh/chị người nghèo có nhu cầu hỗ trợ tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội gì? Mức độ ra sao?
1. Không cần thiết; 2 Ít cần thiết; 3.Bình thường; 4. Cần thiết; 5 Rất cần thiết
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tín dụng | |||||
Hỗ trợ Giáo dục, đào tạo nghề | |||||
Hỗ trợ về y tế, BHXH | |||||
Dịch vụ Hỗ trợ pháp lý | |||||
Dịch vụ hỗ trợ sản xuất | |||||
Hỗ trợ nhà ở | |||||
Hỗ trợ giải quyết việc làm | |||||
Hỗ trợ tiếp cận thông tin | |||||
Hỗ trợ nước sạch, VSMT | |||||
Khác: ................................................................................................................. |
6. Theo anh/chị người nghèo cần được tư vấn, tham vấn gì? Mức độ ra sao?
1. Không cần thiết; 2 Ít cần thiết; 3.Bình thường; 4. Cần thiết; 5 Rất cần thiết
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tư vấn, tham vấn về vay vốn tín dụng | |||||
Kỹ thuật thuật trồng trọt, chăn nuôi | |||||
Học nghề, giải quyết việc làm | |||||
Tư vấn, tham vấn về SXKD | |||||
Khác: ................................................................................................................. |
C. HOẠT ĐỘNG CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI NGƯỜI NGHÈO C1. Hoạt động tuyên truyền vận động, nâng cao nhận thức
1. Anh/chị đã nâng cao nhận thức cho người nghèo về những vấn đề nào
1. Không cần thiết; 2 Ít cần thiết; 3.Bình thường; 4. Cần thiết; 5 Rất cần thiết
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Về CTXH và vai trò của CTXH với người nghèo | |||||
Nhận thức về chăm sóc sức khỏe | |||||
Về chính sách giảm nghèo | |||||
Về cách cách thức tổ chức,quản lý SXKD |
Về hỗ trợ pháp lý cho người nghèo | |||||
Tiếp cận các dịch vụ xã hội: tín dụng, y tế, giáo dục... | |||||
Khác:.................................................................................................................... |
Về nâng cao trình độ học vấn
2. Anh/ chị đã làm gì để nâng cao nhận thức cho người nghèo? Mức độ ra sao?
1. Không cần thiết; 2 Ít cần thiết; 3.Bình thường; 4. Cần thiết; 5 Rất cần thiết
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Mở các lớp bồi dưỡng, tập huấn | |||||
Tổ chức họp thôn, xóm, tổ dân phố | |||||
Thông qua các cuộc họp của các tổ chức đoàn thể: hội phụ nữ, đoàn thanh niên, hội nông dân... | |||||
Trao đổi tại gia đình | |||||
Phát tờ rơi, panô, áppich,... | |||||
Qua hệ thống truyền thanh của địa phương | |||||
Khác:.................................................................................................................... |
3. Khó khăn của anh/chị trong việc nâng cao nhận thức cho người nghèo? Mức độ ra sao?
1. Không có; 2 rất ít; 3. Bình thường; 4. cao; 5 rất cao.
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Bản thân nhân viên thiếu kiến thức, kỹ năng, phương pháp | |||||
Bản thân nhân viên thiếu tâm huyết với công việc | |||||
Người nghèo không có thời gian để lắng nghe | |||||
Thiếu kinh phí | |||||
Thiếu máy móc, phương tiện | |||||
Không được chính quyền địa phương quan tâm | |||||
Người nghèo chưa tin tưởng | |||||
Khác: .............................................................................................................. |
C2. Hoạt động vận động nguồn lực
1. Anh/ chị đã hỗ trợ người nghèo những nguồn lực nào? Mức độ ra sao?
1. Chưa bao giờ; 2.ít lần, 3. thỉnh thoảng, 4.thường xuyên, 5. rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Đất sản xuất | |||||
Vốn | |||||
Công cụ, máy móc sản xuất | |||||
Nguyên vật liệu | |||||
Giống |
Khác: ......................................................................................................... |
Phương tiện vận chuyển
1. Anh/chị huy động nguồn lực hỗ trợ cho người nghèo từ những nguồn nào? Mức độ ra sao?
1. ít quan trọng ; 2.Bình thường, 3. quan trọng, 4. rất quan trọng
1 | 2 | 3 | 4 | |
Từ ngân hàng nhà nước | ||||
Ngân hàng chính sách | ||||
Ngân hàng thương mại | ||||
Các tổ chức tín dụng | ||||
Ngân hàng CSXH | ||||
Tổ chức, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp | ||||
Các mạnh thường quân | ||||
Cộng đồng |
3. Khó khăn của anh/chị khi khi huy động nguồn lực hỗ trợ người nghèo trực tiếp là gì? Mức độ thế nào?
1. không có; 2. Rất ít; 3. Bình thường, 4. cao; 5. Rất cao
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Bản thân nhân viên thiếu năng lực, kỹ năng, phương pháp | |||||
Bản thân nhân viên thiếu tâm huyết với công việc | |||||
Chủ trương,chính sách của Đảng và Nhà nước chung chung | |||||
Thiếu văn bản hướng dẫn thực hiện cụ thể | |||||
Người nghèo cần rất nhiều loại nguồn lực | |||||
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp,... không phối hợp | |||||
Cá nhân, cộng đồng thiếu ủng hộ | |||||
Khác: .............................................................................................................. |
C3. Hoạt động tư vấn tham vấn cho người nghèo
1. Anh/chị đã tư vấn tham vấn nào cho người nghèo? Mức độ ra sao?
1. Chưa bao giờ; 2.ít lần, 3. thỉnh thoảng, 4.thường xuyên, 5. rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tư vấn, tham vấn về vay vốn tín dụng | |||||
Kỹ thuật thuật trồng trọt, chăn nuôi | |||||
Học nghề, giải quyết việc làm |
Khác: ......................................................................................................... |
Tư vấn, tham vấn về SXKD
2. Anh/chị đã tư vấn tham vấn cho người nghèo bằng cách nào? Mức độ ra sao?
1. Chưa bao giờ; 2.ít lần, 3. thỉnh thoảng, 4.thường xuyên, 5. rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tập trung ở nhà văn hóa thôn, bản | |||||
Tư vấn đầu bờ | |||||
Thông qua các đợt cho vay vốn tín dụng | |||||
Tư vấn tại nhà | |||||
Phát tài liệu | |||||
Khác: ....................................................................................................... |
2. Khó khăn của anh/chị khi tư vấn, tham vấn cho người nghèo là gì? Mức độ thế nào?
1. không có; 2. Rất ít; 3. Bình thường, 4. cao; 5. Rất cao
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Bản thân nhân viên thiếu năng lực, kỹ năng, phương pháp | |||||
Bản thân nhân viên thiếu tâm huyết với công việc | |||||
Người nghèo không dủ khả năng để tiếp nhận thông tin | |||||
Người nghèo không có vốn đầu tư khoa học kỹ thuật | |||||
Không huy động được sự hỗ trợ từ các nguồn bên ngoài | |||||
Chính quyền địa phương không quan tâm | |||||
Khác: .............................................................................................................. |
C4. Hoạt động hỗ trợ tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội
1. Anh/ chị đã hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội nào? Mức độ ra sao?
1. Chưa bao giờ; 2.ít lần, 3. thỉnh thoảng, 4.thường xuyên, 5. rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tín dụng | |||||
Hỗ trợ Giáo dục, đào tạo nghề | |||||
Hỗ trợ về y tế, BHXH | |||||
Dịch vụ hỗ trợ pháp lý | |||||
Dịch vụ hỗ trợ sản xuất | |||||
Hỗ trợ nhà ở | |||||
Hỗ trợ giải quyết việc làm |
Hỗ trợ nước sạch, VSMT | |||||
Khác: ......................................................................................................... |
Hỗ trợ tiếp cận thông tin
2. Anh chị đã làm gì hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội đó? Mức độ ra sao?
1. Chưa bao giờ; 2.ít lần, 3. thỉnh thoảng, 4.thường xuyên, 5. rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Giới thiệu các dịch vụ và chính sách xã hội | |||||
Phân tích, đánh giá, tư vấn cho người nghèo lựa chọn dịch vụ, chính sách phù hợp với bản thân | |||||
Hướng dẫn người nghèo làm hồ sơ, thủ tục | |||||
Phối hợp với các cơ quan, tổ chức | |||||
Phối hợp với các doanh nghiệp, cơ sở SXKD | |||||
Khác:.................................................................................................................. |
2. Khó khăn của anh/chị khi tổ chức hỗ trợ người nghèo tiếp cận các dịch vụ và chính sách xã hội là gì? Mức độ thế nào?
1. không có; 2. Rất ít; 3. Bình thường, 4. cao; 5. Rất cao
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Bản thân nhân viên thiếu năng lực, kỹ năng, phương pháp | |||||
Bản thân nhân viên thiếu tâm huyết với công việc | |||||
Người nghèo không quan tâm để ý | |||||
Khó tiếp cận vấn đề | |||||
Hệ thống dịch vụ nhiều nên khó lực chọn dịch vụ tối ưu | |||||
Chính quyền địa phương không quan tâm | |||||
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khác thiếu hợp tác | |||||
Khác: ........................................................................................................ |
C5. Hoạt động hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm
1. Anh/ chị đã hỗ trợ người nghèo đào tạo những ngành, nghề nào? Với mức độ ra sao?
1. Chưa bao giờ; 2.ít lần, 3. thỉnh thoảng, 4.thường xuyên, 5. rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Trồng trọt | |||||
Chăn nuôi | |||||
Nghề thủ công | |||||
Lâm nghiệp |
Khác: .................................................................................................................
2. Anh chị đã làm gì để đào tạo, dạy nghề cho người nghèo? Mức độ ra sao?
1. Chưa bao giờ; 2.ít lần, 3. thỉnh thoảng, 4.thường xuyên, 5. rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tự dạy nghề cho người nghèo | |||||
Thuê người về dạy | |||||
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị dạy nghề | |||||
Dạy lý thuyết | |||||
Dạy lý thuyết cùng với thực hành | |||||
Dạy trên lớp | |||||
Dạy tại cơ sở sản xuất | |||||
Dạy miễn phí | |||||
Hỗ trợ một phần học phí | |||||
Thu học phí đầy đủ | |||||
Khác:.................................................................................................................. |
3. Khó khăn của anh/chị khi tổ chức đào tạo dạy nghề cho người nghèo là gì? Mức độ thế nào ?
1. không có; 2. Rất ít; 3. Bình thường, 4. cao; 5. Rất cao
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Bản thân nhân viên thiếu năng lực, kỹ năng, phương pháp | |||||
Bản thân nhân viên thiếu tâm huyết với công việc | |||||
Người nghèo không có thời gian theo học | |||||
Thiếu kinh phí | |||||
Thiếu máy móc, phương tiện, nguyên vật liệu để thực hành | |||||
Không có địa điểm tổ chức lớp học | |||||
Khác: .............................................................................................................. |
4. Anh/ chị tư vấn cho người nghèo về việc làm như thế nào? Mức độ ra sao?
1. Chưa bao giờ; 2.ít lần, 3. thỉnh thoảng, 4.thường xuyên, 5. rất thường xuyên
Mức độ | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Giới thiệu xu hướng nghề nghiệp hiện nay | |||||
Hướng dẫn người nghèo tự tổ chức SXKD | |||||
Giới thiệu làm việc tại các cơ sở SXKD | |||||
Tư vấn xuất khẩu lao động |