Rừng non mới phục hồi (IIA1) | 39,5 | ||||
4 | Trảng cỏ, rừng cây bụi có cây gỗ tái sinh (IB, IC) | ha | 16,4 | ||
5 | Đất trống (IA) | ha | 47,7 | 5,8 | |
6 | Rừng trồng | ha | 108,4 | 65,2 | |
7 | Hồ nước | ha | 4 | ||
Tổng cộng | 252 | 71,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính sách cho thuê môi trường rừng tại các vườn quốc gia ở khu vực phía bắc Việt Nam – nghiên cứu tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Tam Đảo, Bến En - 25
- Chính sách cho thuê môi trường rừng tại các vườn quốc gia ở khu vực phía bắc Việt Nam – nghiên cứu tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Tam Đảo, Bến En - 26
- Chính sách cho thuê môi trường rừng tại các vườn quốc gia ở khu vực phía bắc Việt Nam – nghiên cứu tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Tam Đảo, Bến En - 27
Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.
Tổng hợp kết quả tính giá thuê môi trường rừng tại VQG Ba Vì
Khu rừng định giá | Diện tích rừng | Giá cho thuê (đ/ha/năm) | Tiền thuê rừng (Tr. đ/ 50 năm) | |
1 | Khu du lịch Khoang Xanh – Suối Tiên | 112 | 691.947 | 3.875 |
2 | Khu du lịch Thiên Sơn–Suối Ngà | 252 | 570.921 | 7.194 |
3 | Khu du lịch Thác Đa | 71 | 377.856 | 1.3414 |
4 | Khu du lịch Ao Vua | 108 | 632.477 | 3.4154 |
Nguồn: Báo cáo của VQG Ba Vì
Giá cho thuê môi trường rừng tại Vườn quốc gia Ba Vì
Diện tích thuê (ha) | Giá (Tr.đ/ha/năm) | Thành tiền (Tr đ/năm) | |
1. Thiên Sơn - Suối Ngà | 252 | 0,5 | 126 |
2. Khoang Xanh Suối Tiên | 112 | 0,5 | 56 |
3. Thác Đa | 71 | 0,4 | 28,4 |
4. Ao Vua | 108 | 0,5 | 54 |
5. Hồ Tiên Sa | 54 | 0,2 | 10,8 |
6. Suối Mơ | 147 | 0,2 | 29,4 |
Giá thuê bình quân (đ/ha/năm) | 409.408 |
Phụ lục 11
So sánh giữa VQG Bến En và VQG Ba Vì
Tiêu chí so sánh | VQG Ba Vì | VQG Bến En | Hệ số điều chỉnh | Trọng số | |
1 | Vị trí, khả năng tiếp cận | 3 | 1 | 0,33 | 1 |
2 | Điều kiện cơ sở hạ tầng | 3 | 2 | 0,67 | 1 |
3 | Mức độ nổi tiếng | 3 | 2 | 0,67 | 1 |
4 | Hiện trạng rừng | 3 | 3 | 1,00 | 1 |
5 | Đa dạng sinh học | 3 | 3 | 1,00 | 1 |
6 | Lợi thế cảnh quan | 2 | 2 | 1,00 | 2 |
7 | Lợi thế về hồ | 0 | 3 | 3,00 | 3 |
8 | Văn hóa bản địa | 2 | 1 | 0,5 | 1 |
9 | Gần trung tâm/TP lớn | 3 | 1 | 0,33 | 1 |
Nguồn: Báo cáo VQG Bến En
Trong bảng định giá trên, điểm số đánh giá được hiểu là: 1- thấp/kém; 2- trung bình; 3- cao/thuận lợi.
Trên cơ sở đánh giá này, hệ số hiệu chỉnh giá cho thuê rừng kinh doanh cảnh quan du lịch tại Vườn quốc gia Bến En so với giá cho thuê môi trường rừng ở Vườn quốc gia Ba Vì được xác định như sau:
Hệ số điều chỉnh F được tính bằng công thức:
F=0,33*1 0,67 *1 0,67 *1 1*1 1* 2 3 * 3 0,5 *1 0,33*1 = 15,5 =1,29
(1 1 1 1 1 2 3 1 1) 12
Phụ lục 12
Tổng hợp dự toán các hạng mục lâm sinh VQG năm 2009- 2011
Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | ||||
Diện tích (ha) | Mức đầu tư (đồng) | Diện tích (ha) | Mức đầu tư (đồng) | Diện tích (ha) | Mức đầu tư (đồng) | |
Trồng mới | 253,9 | 1.803.756.217 | 151 | 1.104.488.722 | 0 | 0 |
Chăm sóc rừng đặc dụng | 846,3 | 957.455.241 | 834,5 | 906.438.022 | 0 | 0 |
Khoanh nuôi mới | 100,2 | 115.622.989 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khoanh nuôi chuyển tiếp | 200 | 87.116.449 | 289.9 | 80.958.844 | 361.6 | 508.549.600 |
Tổng | 2.963.950.000 | 2.901.885.588 | 508.549.600 |
(Nguồn số liệu: Báo cáo tổng kết năm của VQG)
Diễn biến các vụ vi phạm rừng trong 4 năm 2008 – 2011
Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | |
Số vụ vi phạm | 44 | 9 | 6 | 12 |
Tiền nộp phạt (đồng) | 60.467.000 | 15.350.000 | 12.188.000 | 30.900.000 |
(Nguồn số liệu: Báo cáo tổng kết năm của VQG)
Diễn biến TNR tại các khu DLST sau khi thuê môi trường
ĐVT: ha
Tên đơn vị | Năm 2002 | Năm 2011 | So sánh | |||||
DT có rừng | DT không rừng | DT có rừng | Đất XD hạ tầng | DT không rừng | Tỷ lệ (%) | Giá trị | ||
1 | KDL Ao Vua | 107,5 | 0,0 | 107,5 | 0 | 0,0 | 100,0 | 0,0 |
2 | KDL Khoang Xanh-Suối Tiên | 87,8 | 23,4 | 111,2 | 0 | 0,0 | 126,7 | 23,4 |
3 | KDL Suối Mơ | 5,3 | 142,4 | 145,2 | 2,5 | 0,0 | 2.739,6 | 139,9 |
4 | KDL Thác Đa | 65,2 | 5,8 | 68,9 | 2,1 | 0,0 | 105,7 | 3,7 |
5 | KDL Thiên Sơn- Suối Ngà | 200,1 | 51,9 | 242,4 | 9,6 | 0,0 | 120,1 | 42,3 |
6 | KDL Hồ Tiên Sa | 54,3 | 0,0 | 54,3 | 0 | 0,0 | 100,0 | 0,0 |
Tổng cộng | 520,2 | 223,5 | 729,5 | 14,2 | 0,0 | 140,2 | 209,3 |
(Nguồn số liệu: Báo cáo hiệu quả thực hiện thuê MTR – năm 2011)
Mức đầu tư bảo vệ rừng hàng năm của các đơn vị thuê MTR
ĐVT: 1.000 đ
Tên đơn vị | Chi phí nhân công | Chi phí thiết bị | Tổng tiền | |
1 | KDL Ao Vua | 80.000 | 35.000 | 115.000 |
2 | KDL Khoang Xanh-Suối Tiên | 88.000 | 25.471 | 113.471 |
3 | KDL Suối Mơ | 96.000 | 24.200 | 120.200 |
4 | KDL Thác Đa | 80.000 | 30.574 | 110.574 |
5 | KDL Thiên Sơn-Suối Ngà | 120.000 | 50.400 | 170.400 |
6 | KDL Hồ Tiên Sa | 48.000 | 12.468 | 60.468 |
Tổng cộng | 512.000 | 178.113 | 690.113 |
(Nguồn số liệu: Tư liệu tại VQG Ba Vì)
213
Phụ lục 13
Dự toán kinh phí cho thuê môi trường rừng từ năm 2008-2011 tại VQG Ba Vì
ĐVT: Triệu đồng
Tên đơn vị | Diện tích rừng (ha) | giá thuê được duyệt | Tiền thuê rừng năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | ||||
Giá thuê được điều chỉnh | Tiền thuê rừng | Giá thuê được điều chỉnh | Tiền thuê rừng | Giá thuê được điều chỉnh | Tiền thuê rừng | |||||
1 | KDL Ao Vua | 107,5 | 0,5 | 53,75 | 0,582 | 62,565 | 0,60 | 63,909 | 0,59 | 63,495 |
2 | KDL Khoang Xanh-Suối Tiên | 111,2 | 0,5 | 55,60 | 0,582 | 64,718 | 0,59 | 66,108 | 0,59 | 65,680 |
3 | KDL Suối Mơ | 147,7 | 0,2 | 29,40 | 0,23 | 34,315 | 0,24 | 35,052 | 0,24 | 34,825 |
4 | KDL Thác Đa | 71,0 | 0,4 | 28,40 | 0,47 | 33,058 | 0,48 | 33,768 | 0,47 | 33,549 |
5 | KDL Thiên Sơn-Suối Ngà | 252,0 | 0,5 | 126 | 0,58 | 146,664 | 0,59 | 149,814 | 0,59 | 148,844 |
6 | KDL Hồ Tiên Sa | 54,3 | 0,2 | 10,86 | 0,23 | 12,641 | 0,24 | 12,913 | 0,24 | 12,829 |
Tổng cộng | 743,4 | 304,09 | 353,968 | 361,563 | 359,222 |
(Nguồn số liệu: Tư liệu VQG Ba Vì)
214
Phụ lục 14
Kết quả bảo vệ và phát triển rừng trong 5 năm đầu của KDL Thiên Sơn - Suối Ngà và KDL Thác Đa
Chi phí đầu tư lâm sinh | ĐVT | KDL Thiên Sơn - Suối Ngà | KDL Thác Đa | |
I | Diện tích trồng rừng | |||
1 | Diện tích trồng | ha | 41,5 | 5,2 |
2 | Diện tích làm giàu rừng | ha | 90,2 | 27,83 |
II | Chi phí | |||
1 | Chi phí trồng mới | Tr.đ | 559,24 | 32,24 |
2 | Chi phí làm giàu rừng | Tr.đ | 223,5 | 104,36 |
3 | Đầu tư cho công tác QLBVR và PCCCR | Tr.đ | 70,77 | 59,25 |
4 | Xây dựng cột mốc | Tr.đ | 29,92 | 7,32 |
Tổng cộng | Tr.đ | 883,43 | 203,17 |
(Nguồn: Phương án thuê MTR tại KDL Thiên Sơn - Suối Ngà và KDL Thác Đa)
1
Phụ lục 15
Hệ thống Vườn quốc gia ở Việt Nam
Tên vườn | Năm thành lập | Diện tích (ha) | Địa điểm | |
Trung du và miền núi phía Bắc | Bái Tử Long | 2001 | 15.783 | Quảng Ninh |
Ba Bể | 1992 | 7.610 | Bắc Kạn | |
Tam Đảo | 1986 | 36.883 | Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang | |
Xuân Sơn | 2002 | 15.048 | Phú Thọ | |
Hoàng Liên | 1996 | 38.724 | Lai Châu, Lào Cai | |
Đồng bằng Bắc Bộ | Cát Bà | 1986 | 15.200 | Hải Phòng |
Xuân Thủy | 2003 | 7.100 | Nam Định | |
Ba Vì | 1991 | 6.986 | Hà Nội | |
Cúc Phương | 1966 | 20.000 | Ninh Bình, Thanh Hóa, Hòa Bình | |
Bắc Trung Bộ | Bến En | 1992 | 16.634 | Thanh Hóa |
Pù Mát | 2001 | 91.113 | Nghệ An | |
Vũ Quang | 2002 | 55.029 | Hà Tĩnh | |
Phong Nha- Kẻ Bàng | 2001 | 200.000 | Quảng Bình | |
Bạch Mã | 1991 | 22.030 | Thừa Thiên-Huế | |
Nam Trung Bộ | Phước Bình | 2006 | 19.814 | Ninh Thuận |
Núi Chúa | 2003 | 29.865 | Ninh Thuận | |
Tây Nguyên | Chư Mom Ray | 2002 | 56.621 | Kon Tum |
Kon Ka Kinh | 2002 | 41.780 | Gia Lai | |
Yok Đôn | 1991 | 115.545 | Đăk Lăk | |
Chư Yang Sin | 2002 | 58.947 | Đăk Lăk | |
Bidoup Núi Bà | 2004 | 64.800 | Lâm Đồng | |
Đông Nam Bộ | Cát Tiên | 1992 | 73.878 | Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước |
Bù Gia Mập | 2002 | 26.032 | Bình Phước | |
Lò Gò Xa Mát | 2002 | 18.765 | Tây Ninh | |
Côn Đảo | 1993 | 15.043 | Bà Rịa-Vũng Tàu | |
Tây Nam Bộ | Tràm Chim | 1994 | 7.588 | Đồng Tháp |
Mũi Cà Mau | 2003 | 41.862 | Cà Mau | |
U Minh Hạ | 2006 | 8.286 | Cà Mau | |
U Minh Thượng | 2002 | 8.053 | Kiên Giang | |
Phú Quốc | 2001 | 31.422 | Kiên Giang |
Nguồn: Tổng cục Lâm nghiệp – Bộ NN&PTNT