PHỤ LỤC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Chiến Lược Thâm Nhập Thị Trường Nội Địa Của Công Ty Cổ Phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong
- Đề Xuất Hoạch Định Nội Dung Chiến Lược Thâm Nhập Thị Trường Nội Địa Của Công Ty Cổ Phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong
- Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa của Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong - 12
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
PHIẾU PHỎNG VẤN
Kính gửi: ……………………………………………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………………………… Em là Vũ Văn Soái – cao học viên khoa Sau đại học – Trường đại học Thương mại Hà Nội, hiện nay em đang làm luận văn về đề tài “Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa của Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong”. Qua chỗ giới thiệu, em xin phép được phỏng vấn anh một vài câu hỏi
sau:
Câu 1: Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa của công ty được hiểu như thế nào?
Câu 2: Thị trường và khách hàng mục tiêu mà Nhựa Tiền Phong đang định hướng là gì?
Câu 3: Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa cụ thể bên mình đang sử dụng là gì?
Câu 4: Theo anh điều quan trọng nhất đối với chiến lược thâm nhập thị trường là gì?
Câu 5: Với tình hình dịch Covid-19 diễn biến phức tạp và khó lường như hiện nay có ảnh hưởng như thế nào tới chiến lược thâm nhập thị trường nội địa mà Nhựa Tiền Phong đang triển khai không anh?
Câu 6: Anh có kế hoạch điều chỉnh chiến lược thâm nhập thị trường nội địa theo tình hình diễn biến phức tạp của dịch bệnh như hiện nay không? Cụ thể là gì?
1
Bảng 2: Các mục tiêu chiến lược của Nhựa Tiền Phong nhiệm kỳ 2020 – 2025
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | Tăng trưởn g bình quân | |||||||
Kế hoạch | Tăng trưởng 2020/2019 | Kế hoạch | Tăng trưởng 2021/2020 | Kế hoạch | Tăng trưởng 2021/2022 | Kế hoạch | Tăng trưởng 2022/2023 | Kế hoạch | Tăng trưởng 2024/2023 | Kế hoạch | Tăng trưởng 2025/2024 | ||||
1 | Doanh thu | Tỷ đồng | 5,100 | 108% | 5,560 | 109% | 6,050 | 108% | 6,530 | 108% | 7,050 | 108% | 7,580 | 107% | 108% |
2 | Slg bán hàng | Tấn | 104,000 | 109% | 113,36 0 | -108% | 122,960 | 108% | 132,800 | 108% | 143,425 | 108% | 154,180 | 107% | 108% |
3 | Lnhuận trước thuế | Tỷ đồng | 470 | 103% | 500 | 106% | 530 | 106% | 560 | 106% | 590 | 105% | 620 | 105% | 106% |
4 | Tỷ lệ LNTT/ DT | % | 9,2% | 9,0% | 8,8% | 8,6% | 8,4% | 8,2% |