Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa của Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong - 13


PHỤ LỤC


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.

Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa của Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong - 13


PHIẾU PHỎNG VẤN

Kính gửi: ……………………………………………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………………………… Em là Vũ Văn Soái – cao học viên khoa Sau đại học – Trường đại học Thương mại Hà Nội, hiện nay em đang làm luận văn về đề tài “Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa của Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong”. Qua chỗ giới thiệu, em xin phép được phỏng vấn anh một vài câu hỏi

sau:

Câu 1: Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa của công ty được hiểu như thế nào?

Câu 2: Thị trường và khách hàng mục tiêu mà Nhựa Tiền Phong đang định hướng là gì?

Câu 3: Chiến lược thâm nhập thị trường nội địa cụ thể bên mình đang sử dụng là gì?

Câu 4: Theo anh điều quan trọng nhất đối với chiến lược thâm nhập thị trường là gì?

Câu 5: Với tình hình dịch Covid-19 diễn biến phức tạp và khó lường như hiện nay có ảnh hưởng như thế nào tới chiến lược thâm nhập thị trường nội địa mà Nhựa Tiền Phong đang triển khai không anh?

Câu 6: Anh có kế hoạch điều chỉnh chiến lược thâm nhập thị trường nội địa theo tình hình diễn biến phức tạp của dịch bệnh như hiện nay không? Cụ thể là gì?

1


Bảng 2: Các mục tiêu chiến lược của Nhựa Tiền Phong nhiệm kỳ 2020 – 2025



TT


Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Tăng trưởn g bình

quân

Kế hoạch

Tăng trưởng

2020/2019

Kế hoạch

Tăng trưởng

2021/2020

Kế hoạch

Tăng trưởng

2021/2022

Kế hoạch

Tăng trưởng

2022/2023

Kế hoạch

Tăng trưởng

2024/2023

Kế hoạch

Tăng trưởng

2025/2024

1

Doanh

thu

Tỷ

đồng


5,100


108%


5,560


109%


6,050


108%


6,530


108%


7,050


108%


7,580


107%


108%

2

Slg bán

hàng

Tấn


104,000


109%

113,36

0


-108%


122,960


108%


132,800


108%


143,425


108%


154,180


107%


108%


3

Lnhuận trước

thuế

Tỷ đồng


470


103%


500


106%


530


106%


560


106%


590


105%


620


105%


106%


4

Tỷ lệ LNTT/ DT


%


9,2%



9,0%



8,8%



8,6%



8,4%



8,2%



Xem tất cả 110 trang.

Ngày đăng: 14/02/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí