Tiếng Anh:
65. Basel Committee on Banking Supervision (September 2000), Principal for the Management of Credit Risk]
66. Financial Institutions Management – A Modern Perpective (2000).
67.Peter S.Rose (1999), Commercial bank management, Irwim, 1999.
68. Joesph F.Sinket.JR (1998), Commercial Bank Financial Management, Pentice Hall, 1998.
69. Agro_Bank_Malaysia (2014): Truy cập tại: https://en.wikipedia.org/wiki/Agro_Bank_Malaysia; http://www.personal-loan.my/agrobank-personal-loan/301/( Ngày truy cập 11/4/2014)
70. Bank for Agriculture and Agricultural Cooperatives (BAAC) of Thailand (2014): Truy cập tại: http://www.baac.or.th/baac_en/content- about.php?content_group_sub=0001(Ngày truy cập 15/4/2014).
71. Bank Rakyat Indonesia (2014):
Truy cập tại: https://en.wikipedia.org/wiki/Bank_Rakyat_Indonesia
http://www.mixmarket.org/mfi/bri ( Ngày truy cập 2/4/2014).
72. Landbank of Philippines (2004): Truy cập tại : https://www.landbank.com/Corporate-Profile [ Ngày truy cập 10/4/2014]
73. National Bank for Agriculture and Rural Development (NABARD) (2014) http://farmer.gov.in/nabard.html https://en.wikipedia.org/wiki/National_Bank_for_Agriculture_and_Rural_Developmen t ( Ngày truy cập 8/4/2014)
74. Kasikorn Bank (2015)http://www.kasikornbank.com/EN/Personal/Loans/KHomeLoan/Pages/KHome LoanMulti.aspx(Ngày truy cập 22/12/2015)
PHỤ LỤC
Phụ lục số 01. Bộ chỉ tiêu chấm điểm đối với khách hàng hộ gia đình sản xuất và cá nhân - Phần I Thông tin về nhân than
1 | Tuổi |
2 | Trình độ học vấn |
3 | Tiền án, tiền sự |
4 | Tình trạng chỗ ở |
5 | Số người trực tiếp phụ thuộc về kinh tế thường xuyên liên tục vào người vay (trong gia đình) |
6 | Cơ cấu gia đình |
7 | Bảo hiểm nhân thọ |
8 | Tính chất của công việc hiện tại |
9 | Thời gian làm công việc hiện tại |
10 | Rủi ro nghề nghiệp ( rủi ro thất nghiệp, rủi ro về nhân mạng...) |
11 | Đánh giá về nhân thân của người thân trong gia đình |
12 | Đánh giá của cán bộ tín dụng về mối quan hệ của người vay với các thành viên trong gia đình |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Gắn Với Hoàn Thiện Và Thực Hiện Nghiêm Túc Quy Trình Tín Dụng
- Đa Dạng Hóa Các Hình Thức Huy Động Vốn Đầu Tư Cho Nông Nghiệp- Nông Thôn Nói Chung Và Kinh Tế Hộ Sản Xuất Nói Riêng
- Tổ Chức Quốc Tế Về Tiêu Chuẩn Hóa, (1987) Tiêu Chuẩn Iso 8402:2000 (Quality Management And Quality Asurance) (Trích 1987/iso8402) , Nhà Xuất Bản Khoa Học & Kỹ Thuật
- Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 20
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
Nguồn: [NHNo&PTNT Việt Nam (2010): Quyết định 909/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 22/7/2010, quy định cho vay hộ gia đình, cá nhân trong hệ thống NH No&PTNT
Việt Nam, Hà Nội]
Phụ lục số 02: Bộ chỉ tiêu chấm điểm đối với khách hàng hộ gia đình sản xuất và cá nhân - Phần II Khả năng trả nợ của người vay và Phần III Thông tin
Tài sản đảm bảo
1 | Mức thu nhập ròng ổn định hàng tháng |
2 | Tỷ lệ giữa nguồn trả nợ và số tiền phải trả trong kỳ (gốc+lãi) theo kế hoạch trả nợ |
3 | Tình hình trả nợ gốc và lãi với NHNo&PTNT Việt Nam |
4 | Các dịch vụ sử dụng ở NHNo&PTNT Việt Nam hiện tại |
PHẦN III. THÔNG TIN TSBĐ | |
1 | Loại tài sản bảo đảm |
2 | Tính chất sở hữu TSBĐ |
3 | Giá trị tài sản bảo đảm/ Phần nợ vay đề nghị được đảm bảo bằng tài sản đó |
4 | Xu hướng giảm giá trị của TSBĐ trong 12 tháng qua theo đánh giá của CBTD |
Nguồn: [NHNo&PTNT Việt Nam (2010): Quyết định 909/QĐ-HĐQT- TDHo ngày 22/7/2010, quy định cho vay hộ gia đình, cá nhân trong hệ thống NH
No&PTNT Việt Nam, Hà Nội]
Lưu ý: Phần chỉ tiêu về thông tin tài sản bảo đảm không tạo nên cấu phần điểm hay hạng của khách hàng. Thông tin này chỉ được sử dụng cho mục đích hỗ trợ ra quyết định tín dụng.
Phụ lục số 03: Điểm của khách hàng với hạng và nhóm nợ tương ứng
Xếp hạng | Nhóm nợ | |
90-100 | AAA | 1 |
80-<90 | AA | |
73-<80 | A | |
70-<73 | BBB | 2 |
63-<70 | BB | |
60-<63 | B | 3 |
56-<60 | CCC | |
53-<56 | CC | |
44-<53 | C | 4 |
< 44 | D | 5 |
Nguồn:[NHNo&PTNT Việt Nam (2010): Quyết định 909/QĐ-HĐQT-TDHo ngày 22/7/2010, quy định cho vay hộ gia đình, cá nhân trong hệ thống NH
No&PTNT Việt Nam, Hà Nội]
Phụ lục số 04: Bảng xếp hạng khách hàng cá nhân
Mức độ rủi ro | |
Aaa | Thấp |
Aa | Thấp |
A | Thấp |
Bbb | Thấp |
Bb | Trung bình |
B | Trung bình |
Ccc | Trung bình |
Cc | Cao |
C | Cao |
D | Cao |
Nguồn: [NHNo&PTNT Việt Nam (2010): Quyết định 909/QĐ-HĐQT- TDHo ngày 22/7/2010, quy định cho vay hộ gia đình, cá nhân trong hệ thống NH
No&PTNT Việt Nam, Hà Nội]
Phụ lục số 05: Mức điểm quy định tương ứng với từng loại khách hàng
Số điểm đạt được | |
Aaa | >= 401 |
Aa | 351 – 400 |
a | 301 – 350 |
Bbb | 251 – 300 |
Bb | 201 – 250 |
b | 151 – 200 |
Ccc | 101 – 150 |
Cc | 51 – 100 |
c | 0 – 50 |
d | < 0 |
Nguồn: [NHNo&PTNT Việt Nam (2010): Quyết định 909/QĐ-HĐQT- TDHo ngày 22/7/2010, quy định cho vay hộ gia đình, cá nhân trong hệ thống NH
No&PTNT Việt Nam, Hà Nội]
Phụ lục số 06:
PHIẾU THAM KHẢO Ý KIẾN
CÁN BỘ QUẢN LÝ TÍN DỤNG VÀ CÁN BỘ TÍN DỤNG HỘ SẢN XUẤT
Tại Hội sở chính Agribank và một số Chi nhánh Agribank
Kính chào các anh (chị), chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát về Quản lý Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Mục đích của cuộc khảo sát này là tìm hiểu ý kiến của cán bộ quản lý tín dụng và cán bộ tín dụng Hộ sản xuất về nguyên nhân của những hạn chế hiện nay về Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam để từ đó xây dựng các giải pháp có tính khả thi, đáp ứng được yêu cầu nâng cao chất lượng tín dụng cũng như nâng cao hiệu quả công việc của cán bộ quản lý tín dụng, CBTD, nâng cao hiệu quả kinh doanh của ngân hàng. Vì vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của anh (chị) trong việc cung cấp các thông tin dưới đây:
1. Xin vui lòng cho biết anh (chị) thuộc nhóm tuổi nào?
□ Từ 18- 25 □ Từ 26-30 □ Từ 31-40 □ Từ 41-60
2. Anh (chị) đã làm công tác tín dụng hộ sản xuất được bao nhiêu năm?
□ Từ 1-5 năm □ Từ 6-10 năm □Trên 10 năm
3. Anh (chị) phụ trách tín dụng hộ sản xuất địa bàn nào?
□ Nông thôn □ Thành thị □ Đồng bằng □ Miền núi
4. Anh (chị) đang phụ trách nhóm khách hàng hộ sản xuất hoạt động trong lĩnh vực nào?
□ Nông nghiệp □ Ngư nghiệp
□ Sản xuất hàng thủ công □ Thương mại Dịch vụ
5. Công việc Anh (chị) đang phụ trách?
□ Chỉ đạo ở Hội sở □ Quản lý ở CN, PGD □ Trực tiếp cho vay HSX
6. Anh (chị) đang quản lý bao nhiêu dư nợ (tỷ đồng)?
□ Dưới 10 tỷ □ Từ 10-20 tỷ □ Trên 20 tỷ
7. Anh (chị) đang quản lý bao nhiêu HSX có dư nợ ( khách hàng)?
□ Dưới 300 □ Từ 300-500 □ Trên 500
8. Anh chị có yêu thích công việc làm tín dụng hộ sản xuất không?
□ Có □ Không
9. Anh (chị) nhận thấy công việc cho vay Hộ sản xuất có khó khăn, vất vả không?
□ Có □ Không
10. Công việc hiện tại cho vay Hộ sản xuất có phù hợp với năng lực, trình độ, sở trường của anh (chị) không?
□ Rất phù hợp □ Phù hợp □ Chưa phù hợp
11. Theo anh (chị) cơ chế cho vay HSX của NHNo&PTNT có phù hợp với thực tế không?
□ Rất phù hợp □ Phù hợp □ Chưa phù hợp
12. Thủ tục, quy trình cho vay hộ sản xuất của NHNo&PTNT như thế nào?
□ Đơn giản □ Phức tạp
13. Tính pháp lý về các mẫu biểu hồ sơ cho vay HSX của NHNo&PTNT như thế nào?
□ Đảm bảo □ Chưa đảm bảo
14. Những vướng mắc anh (chị) thường gặp khi giải quyết cho vay HSX?
□ Yếu tố pháp lý □ Thủ tục hồ sơ □ Thông tin về khách hàng
15. Những yếu tố nào anh (chị) thường lo lắng khi quyết định cho vay HSX?
□ Rủi ro □ Hồ sơ không đảm bảo
□ Thông tin về HSX chưa chính xác □ Yếu tố khác
16. Văn bản hướng dẫn nghiệp vụ cho vay HSX của NHNo&PTNT như thế nào?
□ Rõ ràng □ Chưa rõ ràng
17. Cơ sở vật chất phục vụ cho công tác tín dụng HSX như thế nào?
□ Rất Tốt □ Tốt □ Chưa tốt
18. Chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ đối với CBTD cho vay HSX như thế nào?
□ Rất Tốt □ Tốt □ Chưa tốt
19. Anh (chị) có thường xuyên tham gia các chương trình đào tạo nâng cao nghiệp vụ tín dụng hộ sản xuất không?
□ Thường xuyên □ ít □ Rất ít
20. Anh (chị) tự nâng cao trình độ nghiệp vụ bằng cách nào?
□ Tự nghiên cứu □ Thông qua các khóa tập huấn a
21. Số lượng CBTD tại chi nhánh anh (chị) công tác chiếm tỷ lệ bao nhiêu?
□ >50% □ <50%
22. Môi trường tại nơi anh (chị) làm việc như thế nào?
□ Rất Tốt □ Tốt □ Chưa tốt
23. Anh chị vui lòng cho biết quan điểm cụ thể của mình về những nội dung sau: ( đề nghị đánh dấu X vào ô tương ứng)
Nguyên nhân của những hạn chế hiện nay về Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Nguyên nhân | Đồng ý | Không đồng ý | Ý kiến khác | |
Nguyên nhân chủ quan về phía Agribank | ||||
1 | Số lượng, chất lượng cán bộ tín dụng chưa đáp ứng nhu cầu | |||
2 | Công tác kiểm tra kiểm soát và chỉ đạo điều hành chưa phù hợp với yêu cầu của thực tiễn | |||
3 | Công nghệ Ngân hàng còn lạc hậu | |||
4 | Hoạt động marketing thiếu hiệu quả | |||
5 | Quy trình tín dụng chậm đổi mới | |||
6 | Thủ tục, hồ sơ cho vay | |||
6 | Nguyên nhân khác |
Nguyên nhân khách quan về phía khách hàng Hộ sản xuất của Agribank | ||||
1 | Trình độ văn hóa, nhận thức pháp tuật | |||
2 | Khả năng sản xuất, quản lý, nắm bắt thông tin thị trường | |||
3 | Người dân chưa có thói quen giao dịch với ngân hàng | |||
4 | Hộ nông dân thường không có tài sản lớn | |||
4 | Không đủ cơ sở pháp lý để nhận tài sản bảo đảm | |||
5 | Nguyên nhân khác |
Chân thành cảm ơn anh (chị) đã dành thời gian cộng tác, trả lời những câu hỏi chúng tôi. Chúng tôi cam kết các thông tin trên sẽ được bảo mật và mang tính tham khảo hữu ích. Kính chúc anh (chị) sức khỏe, an khang và thịnh vượng và đạt được những thành công trong công việc.
Phụ lục số 07:
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT Ý KIẾN
HỘ SẢN XUẤT ĐANG GIAO DỊCH VỚI MỘT SỐ CHI NHÁNH AGRIBANK
Kính chào các ông (bà), chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát về Chất lượng phục vụ cho vay hộ sản xuất của chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn nơi ông (bà) đang có quan hệ tín dụng . Mục đích của cuộc khảo sát này là tìm hiểu ý kiến của Hộ sản xuất về thủ tục cho vay, chính sách cho vay và ý thức phục vụ của cán bộ quản lý tín dụng , cán bộ tín dụng. Trên cơ sở đó giúp cho tìm hiểu rõ hơn nguyên nhân của những hạn chế hiện nay để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam cải tiến, tiếp tục đổi mới để từ đó phục vụ tốt hơn ông (bà). Vì vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự hỗ trợ của ông (bà) trong việc cung cấp các thông tin dưới đây:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Vui lòng chọn 3 yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng cho vay HSX của NHNo:
□ Uy tín của NHNo □ Sản phẩm/dịch vụ đa dạng □ Giá/phí/lãi suất
□ Thủ tục đơn giản □ Thời gian giao dịch nhanh □ Mạng lưới giao dịch
□ Thái độ của nhân viên □ Trình độ/nghiệp vụ của nhân viên
□ Tiện nghi, cơ sở vật chất
□ Chương trình khuyến mãi hấp dẫn
2. Về thời gian giao dịch:
Tôi thường được phục vụ ngay mà không phải chờ đợi:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Các quy trình giao dịch, thủ tục đơn giản, thuận tiện:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
3. Về độ chính xác của giao dịch:
Nhân viên thực hiện giao dịch tuyệt đối chính xác, không có sai sót:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Nhân viên nắm rõ các sản phẩm và các chương trình cho vay, sẵn sàng giải thích khi tôi có thắc mắc.
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Khi có trục trặc, sự cố phát sinh, các nhân viên có khả năng xử lý triệt để:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
4. Về sự thân thiện của nhân viên:
Tôi luôn được bảo vệ chào đón nhiệt tình bằng việc dắt xe hoặc mở cửa khi đến giao dịch:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Các bạn nhân viên luôn niềm nở đón tiếp tôi bằng một nụ cười thân thiện:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Tôi luôn được cám ơn và chào tạm biệt khi kết thúc giao dịch. Hơn nữa, các nhân viên còn bày tỏ sự mong muốn phục vụ tôi lần sau.
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
5. Về cam kết thực hiện lời hứa của nhân viên:
Tôi cảm thấy an tâm và hoàn toàn tin tưởng khi giao dịch với nhân viên NHNo
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý
Nhân viên NHNo luôn thực hiện những gì đã hứa với khách hàng:
□ Hoàn toàn đồng ý □ Đồng ý □ Bình thường □ Không đồng ý
□ Hoàn toàn không đồng ý