CP vật tư phụ tùng năm 3 trở lên | tr.đ/km vận hành | 0.002 | đang kinh doanh. | |
3 | CP BH TNDS | tr.đ/xe/năm | 0.336 | |
4 | CP BH vật chất xe | /Gtrị còn lại TSCĐ | 2.0% | |
5 | Chi phí bán hàng | / tổng doanh thu | 5.0% | |
6 | Chi phí QLDN | / tổng doanh thu | 7.0% | |
7 | Chi phí khác | / tổng doanh thu | 2.0% | |
8 | Mức tăng giá hàng năm | %/năm | 5% | Dự báo chỉ số CPI của UBKT QH |
C | Thời gian khấu hao | |||
1 | Thời gian khấu hao xe | năm | 8 | |
2 | Giá trị TS sau khi thanh lý | %/NG | 30% | |
D | Chỉ tiêu | Đơn vị | Diễn giải | |
1 | Khoản phải thu | 1% | Doanh thu | |
2 | Khoản phải trả | 2% | Chi phí | |
3 | Tồn quỹ tiền mặt | 2% | Chi phí | |
4 | Dự trữ nguyên nhiên liệu, công cụ, tồn kho | 2% | Doanh thu |
Có thể bạn quan tâm!
- Chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam á - chi nhánh Huế - 1
- Chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam á - chi nhánh Huế - 2
- Chất Lượng Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư
- Nội Dung Thẩm Định Tài Chính Dự Án Đầu Tư Tại Seabank Huế
- Chất lượng thẩm định tài chính dự án đầu tư tại ngân hàng thương mại cổ phần đông nam á - chi nhánh Huế - 5
Xem toàn bộ 49 trang tài liệu này.
Trường ĐạihọcKinhtếĐại
PHỤ LỤC 4
Bảng doanh thu hàng năm của dự án
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Năm hoạt động của dự án | |||||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | ||
1 | Công suất hoạt động dự kiến | 98% | 98% | 95% | 95% | 95% |
2 | Mức độ tăng giá bán hàng năm | 100% | 105% | 110% | 116% | 122% |
3 | Tổng Doanh thu từ Taxi | 19,128 | 20,084 | 20,443 | 21,465 | 22,538 |
4 | Thuế VAT phải nộp | 1,913 | 2,008 | 2,044 | 2,147 | 2,254 |
5 | Trừ Doanh thu khoán cho lái xe | 8,609 | 9,038 | 9,198 | 9,659 | 10,142 |
6 | Chênh lệnh do tỷ giá | - | - | - | - | - |
7 | Tổng doanh thu còn lại (không bao gồm VAT) | 8,225 | 8,636 | 8,177 | 8,586 | 9,015 |
Trường ĐạihọcKinhtếĐại
PHỤ LỤC 5
Bảng khấu hao tài sản của sự án
Đơn vị tính: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | Năm 0 | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | Năm 7 | Năm 8 | |
1 | Khấu hao xe hàng năm | 15,879 | ||||||||
Khấu hao hàng năm | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | ||
Lũy kế | 1,985 | 3,970 | 5,955 | 7,940 | 9,925 | 11,910 | 13,895 | 15,879 | ||
Giá trị còn lại | 15,879 | 13,894 | 11,909 | 9,924 | 7,939 | 5,954 | 3,969 | 1,984 | 0 | |
2 | Tổng mức trích hàng năm | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 | 1,985 |
Trường ĐạihọcKinhtếĐại
PHỤ LỤC 6
Bảng dự tính dòng tiền của dự án
Đơn vị tính: Triệu đồng
CHỈ TIÊU | Năm hoạt động của dự án | ||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Ngân lưu vào | ||||||
1 | Doanh thu | 8,225,043 | 8,636,295 | 8,177,223 | 8,586,084 | 9,015,389 | |
2 | Thay đổi khoản phải thu | -82,250 | -4,113 | 4,591 | -4,089 | -4,293 | |
3 | Giá trị thanh lý TSCĐ | 5,239,923 | |||||
Cộng | 8,142,793 | 8,632,183 | 8,181,814 | 8,581,996 | 14,251,019 | ||
II | Ngân lưu ra | ||||||
1 | Chi phí đầu tư | 15,878,555 | |||||
2 | Chi phí hoạt động | 2,998,021 | 3,106,241 | 3,130,184 | 3,240,740 | 3,354,526 | |
3 | Chi phí lãi vay VLĐ | 18,506 | 19,432 | 18,399 | 19,319 | 20,285 | |
4 | Chi phí thuế TNDN | 561,324 | 563,400 | 514,427 | 644,710 | 778,941 |
Trường ĐạihọcKinhtếĐại
Thay đổi khoản phải trả | (59,960) | (2,164) | (479) | (2,211) | (2,276) | ||
6 | Thay đổi tiền mặt | 59,960 | 2,164 | 479 | 2,211 | 2,276 | |
Cộng | 15,878,555 | 3,577,851 | 3,689,072 | 3,663,010 | 3,904,768 | 4,153,751 | |
III | Ngân lưu ròng | -15,878,555 | 4,564,942 | 4,943,111 | 4,518,804 | 4,677,227 | 10,097,268 |
Trường ĐạihọcKinhtếĐại
PHỤ LỤC 7
Bảng phân tích độ nhạy của dự án
Đơn vị tính: Triệu đồng
% thay đổi của Suất đầu tư | 0% | 7% | 15% | 23% | 31% | 39% |
NPV | 3,491 | 2,379 | 1,109 | (161) | (1,432) | (2,702) |
2. Chi phí đầu vào tăng, các yếu tố khác không đổi: | ||||||
% thay đổi của Chi phí đầu vào | 0% | 5% | 15% | 25% | 35% | 45% |
NPV | 3,491 | 3,068 | 2,222 | 1,377 | 531 | (315) |
3. Giá bán giảm, các yếu tố khác không đổi: | ||||||
% thay đổi của giá bán | 0% | -5% | -10% | -15% | -20% | -25% |
NPV | 3,491 | 3,491 | 3,491 | 3,491 | 3,491 | 3,491 |
4. Công suất khai thác giảm, các yếu tố khác không đổi | ||||||
% thay đổi của công suất khai thác | 0% | -5% | -10% | -15% | -20% | -25% |
NPV | 3,491 | 230 | (2,773) | (6,158) | (9,386) | (12,268) |
Trường ĐạihọcKinhtếĐại
% thay đổi công suất hoạt động | 3,491 | -1% | -2% | -3% | -4% | -5% |
% thay đổi chi phí | 5% | 2,398 | 1,740 | 1,091 | 453 | (174) |
10% | 1,979 | 1,324 | 680 | 46 | (577) | |
15% | 1,560 | 909 | 269 | (361) | (981) | |
20% | 1,141 | 494 | (143) | (769) | (1,384) | |
25% | 723 | 79 | (554) | (1,176) | (1,788) | |
30% | 304 | (336) | (965) | (1,583) | (2,191) | |
35% | (115) | (751) | (1,376) | (1,991) | (2,595) | |
40% | (534) | (1,166) | (1,788) | (2,398) | (3,036) | |
45% | (953) | (1,581) | (2,199) | (2,818) | (3,514) | |
50% | (1,372) | (1,996) | (2,611) | (3,286) | (4,000) |