PHỤ LỤC 5: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ PHÂN THEO KHU VỰC
Tổng số Phân theo giới tính Phân theo khu vực Nam Nữ Thành Thị Nông thôn
1997 | 1.630.599 | 786.267 | 844.332 | 183.299 | 1.447.300 |
1998 | 1.641.524 | 792.571 | 848.953 | 225.911 | 1.415.613 |
1999 | 1.652.922 | 799.180 | 853.742 | 228.065 | 1.424.857 |
2000 | 1.664.674 | 803.736 | 860.938 | 230.870 | 1.433.804 |
2001 | 1.675.566 | 808.732 | 866.834 | 232.680 | 1.442.886 |
2002 | 1.683.973 | 814.217 | 869.756 | 233.835 | 1.450.138 |
2003 | 1.689.168 | 816.729 | 872.439 | 237.328 | 1.451.840 |
2004 | 1.698.296 | 821.635 | 876.661 | 262.480 | 1.435.816 |
2005 | 1.711.522 | 829.515 | 882.007 | 266.435 | 1.445.087 |
2006 | 1.720.636 | 835.616 | 885.020 | 272.206 | 1.448.430 |
Cơ cấu ( Tổng số = 100 ) - % | |||||
1997 | 100,000 | 48,22 | 51,78 | 11,24 | 88,76 |
1998 | 100,000 | 48,28 | 51,72 | 13,76 | 86,24 |
1999 | 100,000 | 48,35 | 51,65 | 13,80 | 86,20 |
2000 | 100,000 | 48,28 | 51,72 | 13,87 | 86,13 |
2001 | 100,000 | 48,27 | 51,73 | 13,89 | 86,11 |
2002 | 100,000 | 48,35 | 51,65 | 13,89 | 86,11 |
2003 | 100,000 | 48,35 | 51,65 | 14,05 | 85,95 |
2004 | 100,000 | 48,38 | 51,62 | 15,46 | 84,54 |
2005 | 100,000 | 48,47 | 51,53 | 15,57 | 84,43 |
2006 | 100,000 | 48,56 | 51,44 | 15,82 | 84,18 |
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100 ) - % | |||||
1997 | 100,67 | 100,82 | 100,53 | 122,74 | 98,43 |
1998 | 100,67 | 100,80 | 100,55 | 123,25 | 97,81 |
1999 | 100,69 | 100,83 | 100,56 | 100,95 | 100,65 |
2000 | 100,71 | 100,57 | 100,84 | 101,23 | 100,63 |
2001 | 100,65 | 100,62 | 100,68 | 100,78 | 100,63 |
2002 | 100,50 | 100,68 | 100,34 | 100,50 | 100,50 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Quyết Việc Làm, Tăng Thu Nhập, Nâng Cao Chất Lượng Cuộc Sống Cho Dân Cư.
- Chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Hải Dương - 15
- Chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Hải Dương - 16
Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.
100,31 | 100,31 | 100,31 | 101,49 | 100,12 | |
2004 | 100,54 | 100,60 | 100,48 | 110,60 | 98,90 |
2005 | 100,78 | 100,96 | 100,61 | 101,51 | 100,65 |
2006 | 100,53 | 100,74 | 100,34 | 102,17 | 100,23 |
PHỤ LỤC 6: QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2015
KHU CÔNG NGHIỆP | DIỆN TÍCH | GIÁ TRỊ | |
I | Đã quy hoạch tính đến 2005 | 63,93 | 86,7 |
1 | Nam Sách (Nam Sách) | 170,82 | 259,8 |
2 | Đại An (TPHD, Cẩm Giàng) | 87,00 | 149,9 |
3 | Phúc Điền (Cẩm Giàng) | 199,6 | 269,6 |
4 | Tân Trường (Cẩm Giàng) | 72,00 | |
5 | Phú Thái (Kim Thành) | 49,00 | |
6 | Việt Hoà (TP Hải Dương) | 642,35 | 766,0 |
Cộng | |||
II | Qui hoạch giai đoạn 2006- 2010 | 300 | 400 |
1 | Cộng Hoà (Chí Linh) | 212 | 450 |
2 | Tàu Thuỷ Lai Vu (Kim Thành) | 120 | 250 |
3 | Cẩm Điền và Lương Điền (Cẩm Giàng) | 500 | 1,000 |
4 | Quốc Tuấn (Nam Sách) | 240 | 500 |
5 | Mở rộng KCN Đại An (phần mở rộng | 60 | 120 |
6 | Mở rộng KCN Nam Sách thêm 60 ha | 1.432 | 2.720 |
Cộng | |||
III | Qui hoạch giai đoạn 2011 - 2015 | 200 | 400 |
11 | Đoàn Thắng (Gia Lộc) | 120 | 250 |
12 | Hng Đạo (Tứ Kỳ) | 200 | 400 |
13 | Nghĩa An (Ninh Giang) | 200 | 400 |
14 | Tuấn Hưng (Kim Thành) | 720 | 1,45 |
Cộng | 2.794,35 | 4.936,0 |
PHỤ LỤC 7: QUY HOẠCH CỤM CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2010
tên cụm công nghiệp | diện tích | |
(Ha) | ||
I | Cụm công nghiệp đã phê duyệt | |
1 | Cụmn CN Việt Hoà - TP Hải Dương | 44,89 |
2 | Cụm CN phía Tây đường Ngô Quyền, TP Hải Dương | 19,36 |
3 | Cụm CN Cẩm Thượng, TP Hải Dương | 53,32 |
4 | Cụm CN Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng | 67,00 |
5 | Cụm CN Hưng Thịnh , huyện Bình Giang | 49,96 |
6 | Cụm CN đường 20A, huyện Bình Giang | 56,81 |
7 | Cụm CN Nhân Quyền, huyện Bình Giang | 42,33 |
8 | Cụm CN Tứ Cường, huyện Thanh Miện | 39,04 |
9 | Cụm CN Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện | 35,2 |
10 | Cụm CN Đồng Tâm, huyện Ninh Giang | 42,65 |
11 | Cụm CN Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ | 49,83 |
12 | Cụm CN Hoàng Diệu, Gia Lộc | 66,57 |
13 | Cụm CN An Đồng, huyện Nam Sách | 35,18 |
14 | Cụm CN Hồng Lạc, huyện Thanh Hà | 33,00 |
15 | Cụm CNQuỳnh Phúc, huyện Kim Thành | 48,90 |
16 | Cụm CN Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn | 32,84 |
17 | Cụm CN Phú Thứ, huyện Kinh Môn | 64,55 |
18 | Cụm CN Duy Tân, huyện Kinh Môn | 49,00 |
19 | Cụm CN Tân Dân, huyện Chí Linh | 25,44 |
20 | Cụm CN Cộng Hoà, huyện Chí Linh | 22,45 |
21 | Cụm CN Văn An I, huyện Chí Linh | 13,68 |
22 | Cụm CN Văn An II, huyện Chí Linh | 14,70 |
Cụm CN Cao An- Lai Cách, huyện Cẩm Giàng | 46,31 | |
Cộng | 952,91 | |
II | Cụm công nghiệp đang quy hoạch | |
1 | Cụm CN Ngã ba hàng, huyện Nam Sách | 34 |
2 | Cụm CN Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng | 38 |
3 | Cụm CN Đan Giáp, huyện Tứ Kỳ | 110 |
4 | Cụm CN An Phụ- Hiệp An, huyện Kinh Môn | 100 |
5 | Cụm CN Long Xuyên, huyện Kinh Môn | 50 |
6 | Cụm CN Hà Đông, huyện Thanh Hà | 87 |
7 | Cụm CN Tiền Tiến, huyện Thanh Hà | 39 |
8 | Cụm CN Quyết Thắng, huyện Thanh Hà | 60 |
9 | Cụm CN Thanh Quang, huyện Nam Sách | 30 |
10 | Cụm CN phía Tây thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách | 50 |
11 | Cụm CN Phả Lại, huyện Chí Linh | 20 |
12 | Cụm CN Chí Minh, huyện Chí Linh | 34 |
13 | Cụm CN phía Nam TP Hải Dương | 40 |
14 | Cụm CN Kho - Cảng Cống Câu, TP Hải Dương | 10 |
15 | Cụm CN Thạch Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc | 77 |
16 | Cụm CN Nghĩa An, huyện Ninh Giang | 40 |
17 | Cụm CN Thanh Tùng, huyện Thanh Miện | 30 |
18 | Cụm CN Kim Lương, huyện Kim Môn | 31 |
19 | Cụm CN Cộng Hoà , huyện Kim Thành | 52 |
Cộng | 928 | |
Tæng céng | 1.880,91 |