Chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Hải Dương - 17


PHỤ LỤC 5: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ PHÂN THEO KHU VỰC

Tổng số Phân theo giới tính Phân theo khu vực Nam Nữ Thành Thị Nông thôn


Người

1997

1.630.599

786.267

844.332

183.299

1.447.300

1998

1.641.524

792.571

848.953

225.911

1.415.613

1999

1.652.922

799.180

853.742

228.065

1.424.857

2000

1.664.674

803.736

860.938

230.870

1.433.804

2001

1.675.566

808.732

866.834

232.680

1.442.886

2002

1.683.973

814.217

869.756

233.835

1.450.138

2003

1.689.168

816.729

872.439

237.328

1.451.840

2004

1.698.296

821.635

876.661

262.480

1.435.816

2005

1.711.522

829.515

882.007

266.435

1.445.087

2006

1.720.636

835.616

885.020

272.206

1.448.430

Cơ cấu ( Tổng số = 100 ) - %

1997

100,000

48,22

51,78

11,24

88,76

1998

100,000

48,28

51,72

13,76

86,24

1999

100,000

48,35

51,65

13,80

86,20

2000

100,000

48,28

51,72

13,87

86,13

2001

100,000

48,27

51,73

13,89

86,11

2002

100,000

48,35

51,65

13,89

86,11

2003

100,000

48,35

51,65

14,05

85,95

2004

100,000

48,38

51,62

15,46

84,54

2005

100,000

48,47

51,53

15,57

84,43

2006

100,000

48,56

51,44

15,82

84,18


Chỉ số phát triển (Năm trước = 100 ) - %

1997

100,67

100,82

100,53

122,74

98,43

1998

100,67

100,80

100,55

123,25

97,81

1999

100,69

100,83

100,56

100,95

100,65

2000

100,71

100,57

100,84

101,23

100,63

2001

100,65

100,62

100,68

100,78

100,63

2002

100,50

100,68

100,34

100,50

100,50

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Hải Dương - 17


2003

100,31

100,31

100,31

101,49

100,12

2004

100,54

100,60

100,48

110,60

98,90

2005

100,78

100,96

100,61

101,51

100,65

2006

100,53

100,74

100,34

102,17

100,23

PHỤ LỤC 6: QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2015


TT

KHU CÔNG NGHIỆP

DIỆN TÍCH

GIÁ TRỊ

I

Đã quy hoạch tính đến 2005

63,93

86,7

1

Nam Sách (Nam Sách)

170,82

259,8

2

Đại An (TPHD, Cẩm Giàng)

87,00

149,9

3

Phúc Điền (Cẩm Giàng)

199,6

269,6

4

Tân Trường (Cẩm Giàng)

72,00


5

Phú Thái (Kim Thành)

49,00


6

Việt Hoà (TP Hải Dương)

642,35

766,0


Cộng



II

Qui hoạch giai đoạn 2006- 2010

300

400

1

Cộng Hoà (Chí Linh)

212

450

2

Tàu Thuỷ Lai Vu (Kim Thành)

120

250


3

Cẩm Điền và Lương Điền (Cẩm

Giàng)


500


1,000

4

Quốc Tuấn (Nam Sách)

240

500

5

Mở rộng KCN Đại An (phần mở rộng

60

120

6

Mở rộng KCN Nam Sách thêm 60 ha

1.432

2.720


Cộng



III

Qui hoạch giai đoạn 2011 - 2015

200

400

11

Đoàn Thắng (Gia Lộc)

120

250

12

Hng Đạo (Tứ Kỳ)

200

400

13

Nghĩa An (Ninh Giang)

200

400

14

Tuấn Hưng (Kim Thành)

720

1,45


Cộng

2.794,35

4.936,0


PHỤ LỤC 7: QUY HOẠCH CỤM CÔNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2010


TT

tên cụm công nghiệp

diện tích



(Ha)

I

Cụm công nghiệp đã phê duyệt


1

Cụmn CN Việt Hoà - TP Hải Dương

44,89

2

Cụm CN phía Tây đường Ngô Quyền, TP Hải Dương

19,36

3

Cụm CN Cẩm Thượng, TP Hải Dương

53,32

4

Cụm CN Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng

67,00

5

Cụm CN Hưng Thịnh , huyện Bình Giang

49,96

6

Cụm CN đường 20A, huyện Bình Giang

56,81

7

Cụm CN Nhân Quyền, huyện Bình Giang

42,33

8

Cụm CN Tứ Cường, huyện Thanh Miện

39,04

9

Cụm CN Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện

35,2

10

Cụm CN Đồng Tâm, huyện Ninh Giang

42,65

11

Cụm CN Kỳ Sơn, huyện Tứ Kỳ

49,83

12

Cụm CN Hoàng Diệu, Gia Lộc

66,57

13

Cụm CN An Đồng, huyện Nam Sách

35,18

14

Cụm CN Hồng Lạc, huyện Thanh Hà

33,00

15

Cụm CNQuỳnh Phúc, huyện Kim Thành

48,90

16

Cụm CN Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn

32,84

17

Cụm CN Phú Thứ, huyện Kinh Môn

64,55

18

Cụm CN Duy Tân, huyện Kinh Môn

49,00

19

Cụm CN Tân Dân, huyện Chí Linh

25,44

20

Cụm CN Cộng Hoà, huyện Chí Linh

22,45

21

Cụm CN Văn An I, huyện Chí Linh

13,68

22

Cụm CN Văn An II, huyện Chí Linh

14,70


23

Cụm CN Cao An- Lai Cách, huyện Cẩm Giàng

46,31


Cộng

952,91

II

Cụm công nghiệp đang quy hoạch


1

Cụm CN Ngã ba hàng, huyện Nam Sách

34

2

Cụm CN Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng

38

3

Cụm CN Đan Giáp, huyện Tứ Kỳ

110

4

Cụm CN An Phụ- Hiệp An, huyện Kinh Môn

100

5

Cụm CN Long Xuyên, huyện Kinh Môn

50

6

Cụm CN Hà Đông, huyện Thanh Hà

87

7

Cụm CN Tiền Tiến, huyện Thanh Hà

39

8

Cụm CN Quyết Thắng, huyện Thanh Hà

60

9

Cụm CN Thanh Quang, huyện Nam Sách

30

10

Cụm CN phía Tây thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách

50

11

Cụm CN Phả Lại, huyện Chí Linh

20

12

Cụm CN Chí Minh, huyện Chí Linh

34

13

Cụm CN phía Nam TP Hải Dương

40

14

Cụm CN Kho - Cảng Cống Câu, TP Hải Dương

10

15

Cụm CN Thạch Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc

77

16

Cụm CN Nghĩa An, huyện Ninh Giang

40

17

Cụm CN Thanh Tùng, huyện Thanh Miện

30

18

Cụm CN Kim Lương, huyện Kim Môn

31

19

Cụm CN Cộng Hoà , huyện Kim Thành

52


Cộng

928


Tæng céng

1.880,91

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/07/2022