Chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Hải Dương - 16

34. Sở Giáo dục và đào tạo Hải Dương (6/2001), Phát triển Giáo dục đào tạo Hải Dương đến năm 2010.

35. Sở Lao động thương binh và xã hội Hải Dương (2005), Thực trạng và các giải pháp giải quyết việc làm cho lao động sau khi bàn giao đất cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và các khu đô thị mới.

36. Sở Lao động thương binh và xã hội Hải Dương (6/2006), Chương trình xoá đói giảm nghèo tỉnh Hải Dương giai đoạn 2006- 2010.

37. Sở Y tế Hải Dương (2005), Báo cáo tổng kết thực hiện đề án nâng cao chất lượng chăm sóc bảo vệ sức khoẻ nhân dân.

38. Lê Hữu Tăng (1997), Về động lực của sự phát triển kinh tế- xã hội, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.

39. Vũ Bá Thể (2005), Phát huy nguồn lực con người để công nghiệp hoá, hiện đại hoá: Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam, NXB Lao động - Xã hội, Hà Nội.

40. Diệu Thuý (2004), Nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp, Tạp chí Công nghiệp Việt Nam, số 21, tr33

41. Nguyễn Tiệp (2005), Giáo trình Nguồn nhân lực, NXB Lao động- Xã hội, Hà Nội.

42. Trần Văn Tùng và Lê Ái Lâm( 1996), Phát triển nguồn nhân lực, kinh nghiệm thế giới và thực tiễn ở nước ta, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội

43. Nghiêm Đình Vỳ (2002), Phát triển giáo dục và đào tạo nhân tài, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.

44. Viện Thông tin (1995), Con người và nguồn lực con người trong phát triển, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.

45. Hà Yên (2004), Xuất khẩu lao động- Một thách thức lớn cho khát vọng vươn tới thị trường lao động quốc tế, Tạp chí Lao động và Công đoàn, Tr25- 41.

PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC SỨC KHOẺ NHÂN DÂN

T

T

Nội dung hoạt động

Đơn vị

tỉnh

Năm

2001

Năm

2004

Năm

2005

1.

Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên

%0

10,5

9,21

<10

2.

Chỉ tiêu nhân lực y tế






- Số Bs/10.000 dân số ( cả CBYT trạm y tế xã)

Người

3,6

4,06

4,2


- Số CBYT/10.000 dân số ( cả CBYT trạm YT xã)

Người

21

22,4

22,4


- Tỷ lệ trạm y tế có Bs công tác

%0

65

85

100


Trong đó trạm y tế có Bs định biên 58

%0

32,32

52,47

67,3


- Tỷ lệ trạm y tế có CB chuyên trách YTCT

%0

10

42

57


-Tỷ lệ trạm có CB phụ trách CT dược

%0


100

100

3.

Chỉ tiêu về sức khoẻ và hoạt động KCB






- Tuổi thọ trung bình của người dân

Tuổi

68


70


- Tỷ lệ trẻ được tiêm chủng đủ 6 loại vác xin

%0

99

100

100


- Tỷ lệ trẻ sinh ra < 2500 g

%0

4

2,46

2,6


- Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi SDD

%0

30,5

26,2

25


- Tỷ lệ chết trẻ <1 tuổi

%0

8,1

6,41

<7,8


- Tỷ lệ chết trẻ<5 tuổi

%0

12,6

9,3

<10


- Công suất sử dụng giường bệnh

%0

>90

109

100


- Tỷ lệ trạm y tế xã triển khai khám BHYT

%0

0

85

100

3

Chi tiêu về phát triển chăm sóc sức khoẻ






- Tỷ lệ dân được cung cấp nước sạch

%0

42,48

42,8

45


- Tỷ lệ hộ gia đình có hộ xí hợp vệ sinh.

%0

72,59

78,88

80

4

Chỉ tiêu về phát triển






- Tỷ lệ S nhà BV phục vụ Bn mái bằng kiên cố

%0


90

>45


- Tỷ lệ trạm y tế có nhà Bn mái bằng kiên cố

%0

95,82

97

80


- Tỷ lệ trạm y tế có vườn thuốc nam

%0


60



- Tỷ lệ trạm y tế đạt Chuẩn Quốc gia về y tế xã

%0

0

33,46

>90

5.

Đầu tư tài chính cho mục tiêu đề án


Mục tiêu


90


Tổng mức đầu tư

Tr.đ

136.145

74.853

70


Trong đó




52,47


1. Mua sắm trang thiết bị

Tr.đ

106.145

24.368

23


Tuyến tỉnh

Tr.đ

82.686

22.529

27


Tuyến huyện

Tr.đ

23.459

1.637

7


Tuyến xã

Tr.đ


202



2. Xây dựng cơ sở vật chất

Tr.đ

30.000

50.215

167


Tuyến tỉnh

Tr.đ

14.800

32.143

217


Tuyến huyện

Tr.đ

11.100

16.602

150


Tuyến xã

Tr.đ

4.100

1.470

36

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 136 trang tài liệu này.

Chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Hải Dương - 16



(Không tính dự án xây dựng BVĐK mới = 21,5 tỷ đồng)




PHỤ LỤC 2 : SỐ HỘ NGHÈO Ở CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG



TT


Tên huyện, TP

Tổng số hộ (hộ)

Hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Tổng số hộ trên địa bàn

Trong đó

Tổng số hộ nghèo trên địa

bàn

Trong đó

Tỷ lệ hộ nghèo chung trên

địa bàn

Trong đó

Thành Thị


Nông thôn

Số hộ

nghèo thành thị

Số hộ

nghèo nông thôn

Tỷ lệ hộ

nghèo thành thị

Tỷ lệ hộ

nghèo nông thôn


Tổng cộng

425,934

63.690

362,244

76,382

6,864

69,518

17,93

10,78

19,2

1

Hải Dương

33.374

29.457

3.917

1.820

1.423

397

5.5

4.83

10.13

2

Tứ Kỳ

43.869

1.674

42.195

8.386

314

8.072

19.11

18.76

19.13

3

Thanh Miện

32.250

2.392

29.858

6.473

378

6.095

20.1

15.8

20.41

4

Cẩm Giàng

28.071

2.986

25.085

4.327

373

3.954

15.41

12.16

15.80

5

Bình Giang

26.071

1.226

24.845

5.285

173

5.112

20.3

14.1

20.6

6

Thanh Hà

41.693

2.093

39.600

8.325

395

7.930

20.0

18.9

20.02

7

Nam Sách

34.527

1.987

32.540

6.693

387

6.306

19.38

19.47

19.37

8

Kim Thành

31.992

1.417

30.575

5.914

200

5.714

18.49

14.11

18.69

9

Kinh Môn

42.461

7.924

34.537

7.775

1.162

6.613

18.3

14.66

19.15

10

Chí Linh

34.885

7.548

27.337

5.995

1.241

4.754

17.19

16.44

17.39

11

Gia Lộc

39.514

3.112

36.402

7.456

536

6920

18.87

17.22

19.00



12

Ninh Giang

37.227

1.874

35.353

7.933

282

7.651

21.3

15.0

21.6

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC ĐẾN HẾT NĂM 2005

TT

Tên mục tiêu

Năm học 2000 - 2001

Năm học 2004 - 2005


1

Quy mô trường lớp


Mầm non

278/296 trường ngoài CL

282 trường/ lớp ngoài

CL

TH

277 trường công lập

279 trường công lập

THCS

270 trường công lập

271 trường công lập

THPT

39 trường ( 2 trường DL, 9 trường BC); HS hệ bán

công trong trường bán công; 40,86%)

44 trường ( 12 BC, 4DL, còn 113 lớp hệ

BC trong trường CL: 9,1%)

CĐ, THCN

6 trường ( 2 CĐ, 3TNCN,

1 nghiệp vụ)

8 trường ( 2CĐ; 4

THCN, 1 ng.vụ); trình CP mở 1 ĐLHDL

Trường chuẩn quốc gia


Mầm non

0

10 trường

Tiểu học

42

111 trường

THCS

0

17 trường

THPT

0

1


2

Quy mô học sinh


Tỷ lệ huy động

Nhà trẻ

40.2%

40,2%

Mẫu giáo

82,6%

87.9%

Trẻ 5 tuổi

99,9%

99.94%

Trẻ 6 tuổi vào

L.1

99,2%

99.99%

TN TH vào lớp 6

99,4%

99.99%

TS đỗ vào lớp 10

60%

66,62%

Phổ cập THCS

263 xã / phường

262 xã/ phường

Tỷ lệ HS vào CĐ


2879 (chủ yếu là

THPT)

THCN tỉnh

TN và tỷ lệ đô

6589

HS vào ĐH, CĐ TW

3300

TN 99,9%

74,9% K,G

học 2 buổi/ngày 59%


3

Về chất lượng


TN 97,14%

38,08%K,G

TN và tỷ lệ đỗ Khá Giỏi




Tiểu học HS học

2 buổi/ ngày

HS học 2 buổi/ ngày


THCS

96.9%

TN 97,14%, 38,08%

K,G


THPT

97,4%

96,81


Học sinh giỏi

62 giải

13,89% K,G

4

Đội ngũ giáo

viên


thứ hạng cao (58 em)


Tỷ lệ đạt tiêu chuẩn, trên chuẩn



Nhà trẻ

12,8%

16%


Mẫu giáo

40,6%

54,4%


TH

96% Tiêu chuẩn 25,8%

100%trên chuẩn 42%


THCS

90,3% Trên chuẩn 12,4%

100% trên chuẩn 25,4


THPT

95% trên chuẩn 1,2 %

100% trên chuẩn 1,9%


CĐ, THCN:

Thạc sĩ, Tiến sĩ

Trường CĐ KT – KT

3,3%

CĐ SP: 31,3%

CĐ KT – KT: 5,1%

5

Cơ sở vật chất


2692 phòng/4 năm


Phòng học xây

mới mỗi năm


70%


Tỷ lệ KC cao

tầng

Tỷ lệ chung 52,8%

41%


Mầm non

25,3%

KC76%


Tiểu học

61,6%

87T


THCS

76%

91%


THPT

79,3%

21,7% đạt chuẩn


Thư viện chuẩn

42.06% đạt chuẩn

87,5% trường có

phòng Thiết bị


Phòng thiết bị

Tiểu học có: 99,63%



Trường đủ Phòng học Bộ

môn

THCS 100%, THPT

81,5%



Tiểu học

1,45%

5%


THCS

0

4%


THPT

0

2,38%


Phòng máy tính

TH: 0; THCS: 0

THPT: 73% có máy BQ có 280 HS/ máy

THCS: 200 máy;

THPT: 100% trường có máy, trường có 2 phòng máy


Kết nối Internet

0

100% CĐ, THCN,





THPT


Đạo đức, lối

sống


100% không vi phạm

TNXH


PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐÀO TẠO NGHỀ 5 NĂM (2001 - 2005)


TT


Trình độ đào tạo

LĐ qua ĐT đến

2000


2001


2002


2003


2004


2005


2001


- 2005


Tổng cộng

164.306

177.508

193.407

211.368

231573

252.798


1

Tổng số lao động qua đào tạo nghề

113.603

124.434

137.963

211.368

171.347

189.847



Lao động qua


đào tạo nghề


10.83

13.529

15.551

17.833

18.500

76.241

1.1

CNKT có chứng


chỉ,bằng nghề

85.037

6.831

8.699

10.551

6.285

13.397

52.161


137.198


Trong đó:


+ Bằng nghề


+ Chứng chỉ


-


-


6.831


2.927


4.509


6.848


6.267


7.130


22.362

1.2.

CNKT không có chứng chỉ,bằng

nghề

21.653


5.772

6.042

4.700

5.100

29.799

2

Tổng số LĐ từ


TNCN trở lên

50.713


4.830

5.000

60.451

62.951

24.080


45.733

2.1

Lao động từ


THCN trở lên


2.631

55.714

58.079

2.372

2.500

12.238

3.

Tr lệ lao động


qua đào tạo(%)

18.71%

19,98%

21.25%

22.55%

24.45%

26.62%



Tỷ lệ LĐ qua ĐTN

12.9%

14%

15.16%

16.38%

18,1%

20.05%



LĐ HĐKT

878,642

88,428

910.150

937.330

947.129

949.523


Xem tất cả 136 trang.

Ngày đăng: 28/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí