13. Nguyễn Minh Phượng (2014), “N u quả v u ã ố vớ ộ è tạ N C í s ã ộ u Hạ H tỉ P ú ọ”.
uận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế, Thái nguyên.
14. Lâm Quân (2014), "H ạt ộ tí ố vớ ộ è tạ N
C í s ã ộ tỉ N A ", uận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế, Hà Nội.
15. Nguyễn Hữu Tài (2002), Lý t u ết t í - t ề t , NXB Thống kê, Hà Nội.
16. Nguyễn Thị Kim Thuý (2010), “Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam thực hiện uỷ thác cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách năm 2009”,
t NHCSXH V t N , (48 + 49 + 50), Tr. 5 - 7.
17. Văn bản số: 2685/VPCP-QHQT ngày 21/5/2002 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, C ế t về tă tr ở v ó ả è .
18. Website www.org.vsp.vn
19. Website www.tapchitaichinh.vn
PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA
Tên tôi là :Ngô Thị Ngọc Oanh là học viên cao học, hiện tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp: “Chất lượng cho vay hộ nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh”. Để hoàn thành luận văn trên tôi rất mong ông/bà dành thời gian để trả lời một số câu hỏi liên quan đến đề tài. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông (bà).
Toàn bộ thông tin trong phiếu điều tra này sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu, mà không sử dụng bào bất cứ mục đích nào khác.
I.Thông tin khách hàng
Họ và tên:………………………………………………………………… Tuổi:……………………………………………………………………… Đơn vị công tác:…………………………………………………………
II. Nội dung điều tra
Ông (bà) cho biết mức độ hài lòng khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ tại BIDV theo các tiêu chí bằng cách tích () vào ô tương ứng.
- Có | |
- Không | |
2. Đánh giá thủ tục cho vay | |
- Phức tạp | |
- Bình thường | |
- Thuận tiện | |
- Rất thuận tiện | |
3. Đánh giá thời hạn vay | |
- Ngắn | |
- Phù hợp | |
4. Đánh giá lãi suất | |
- Thấp |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượngcho Vay Đối Với Hộ Nghèo Và Hộ Cận Nghèotại Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội Tỉnh Bắc Ninh
- Tăng Cường Hoạt Động Kiểm Tra, Giám Sát Sử Dụng Vốn Vay
- Chất lượng cho vay hộ nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam - Chi nhánh Bắc Ninh - 13
Xem toàn bộ 114 trang tài liệu này.
5. Nhận xét về CBTD | |
- Bình thường | |
- Nhiệt tình | |
- Rất nhiệt tình | |
6. Có nhu cầu vay tiếp | |
- Có | |
- Không |
Ông (bà) có kiến nghị gì với chất lượng cho vay hộ nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam- chi nhánh Bắc Ninh hay không?.................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Tôi xin chân thành cảm ơn về sự hợp tác của quý Ông (bà).
Bắc ninh,ngày...tháng...năm 2020
PHỤ LỤC 2
Tác giả đã lựa chọn số mẫu là 90 khách hàng để đảm bảo tính đại diện, đảm bảo độ tin cậy về kết quả nghiên cứu.
Cách thức tiến hành: Số khách hàng được điều tra được lựa chọn theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên, điều tra thông qua phiếu khảo sát thiết kế sẵn, phát trực tiếp cho khách hàng đến làm việc tại NHCSXH Bắc Ninh. Tổng số phiếu khảo sát phát ra: 90 phiếu, số phiếu thu về hợp lệ: 90 phiếu.
Kết quả thu về như sau:
Bảng: Ý KIẾN CỦA 90 HỘ NGHÈO VAY VỐN ĐƯỢC ĐIỀU TRA
Tổng số | Quế Võ | Gia Bình | ương Tài | |||||
Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | |
1. Số hộ vay vốn | 90 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 |
2. Có thông tin tư vấn | ||||||||
- Có | 90 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 | 30 | 100 |
- Không | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. Đánh giá thủ tục cho vay | ||||||||
- Phức tạp | 8 | 8,89 | 4 | 13,33 | 1 | 3,33 | 3 | 10 |
- Bình thường | 23 | 25,56 | 9 | 30 | 7 | 23,33 | 7 | 23,33 |
- Thuận tiện | 41 | 45,55 | 9 | 30 | 18 | 60 | 14 | 46,67 |
- Rất thuận tiện | 18 | 20 | 8 | 26,67 | 4 | 13,34 | 6 | 20 |
4. Đánh giá thời hạn vay | ||||||||
- Ngắn | 31 | 34,44 | 11 | 36,67 | 5 | 16,67 | 15 | 50 |
- Phù hợp | 59 | 65,56 | 19 | 63,33 | 25 | 83,33 | 15 | 50 |
5. Đánh giá lãi suất | ||||||||
- Thấp | 24 | 26,67 | 9 | 30 | 7 | 23,33 | 8 | 26,67 |
- Phù hợp | 66 | 73,33 | 21 | 70 | 23 | 76,67 | 22 | 73,33 |
6. Nhận xét về CBTD | ||||||||
- Bình thường | 24 | 26,67 | 7 | 23,33 | 10 | 33,33 | 7 | 23,33 |
- Nhiệt tình | 50 | 55,56 | 11 | 36,67 | 16 | 53,33 | 23 | 76,67 |
- Rất nhiệt tình | 16 | 17,77 | 12 | 40 | 4 | 13,34 | 0 | 0 |
7. Có nhu cầu vay tiếp | ||||||||
- Có | 83 | 92,22 | 28 | 93,33 | 26 | 86,67 | 29 | 96,67 |
- Không | 7 | 7,78 | 2 | 6,67 | 4 | 13,33 | 1 | 3,33 |
(Nguồn: Số li u ều tra thực tế ă 2020)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
H Nộ t ă 20…
BẢN CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đã thực hiện việc kiểm tra mức độ tương đồng nội dung trong luận văn qua phần mềm Turnitin một cách trung thực và đạt kết quả mức độ tương đồng 17% toàn bộ nội dung trong luận văn. Bản luận văn kiểm tra qua phần mềm là bản cứng luận văn đã nộp để bảo vệ trước hội đồng. Nếu sai tôi xin chịu hình thức kỷ luật theo quy định hiện hành của trường .
HỌC VIÊN CAO HỌC
Ngô Thị Ngọc Oanh