Hình 3.22. CLUSTER tương đồng thành phần loài Ve giáp giữa bốn thời điểm Như vậy, số liệu cho thấy dường như yếu tố nhiệt độ, ánh sáng… trong một chu kỳ ngày đêm đã có sự ảnh hưởng gây ra những biến động nhất định tới ...
(Pao li, 1908); M. minusminus (Paoli, 1908); O. nova (Oudemans, 1902); T. minor Berlese, 1903. + Có 6 loài phân bố ở hai thời điểm khảo sát (chiếm 14,63% tổng số loài trong chu kỳ ngày đêm): E. crassisetiger Aoki, 1959; S. ruzsinszkyi Mahunka, 1983; S. minima Hammer, ...
Để đánh giá sự tương đồng về thành phần loài Ve giáp giữa bốn mùa, sử dụng hệ số tương đồng Bray - Curtis (S jk ). Kết quả được biểu diễn theo hai dạng biểu đồ, biểu đồ nhóm CLUSTER và biểu đồ đa chiều MDS. Các số liệu ...
+ 9 giống có mặt ở cả hai mùa (chiếm 19,15% tổng số giống trong bốn mùa): Javacarus; Astegistes; Ramusella; Novosuctobelba; Suctobelbella; Ussuribata; Tectocepheus; Scheloribates; Trichogalumna. + 19 giống chỉ ghi nhận ở cả một mùa (chiếm 40,43% tổng số ...
Bảng 3.8 và hình 3.10, cho thấy nhìn chung mức độ tương đồng thành phần loài giữa năm sinh cảnh không cao, dao động trong khoảng 28,58% - 54,23%, cụ thể sự phân hoá mức tương đồng thành phần loài thành ba nhóm: - Nhóm thứ nhất, trung bình ...
+ TC có 16 loài: C. reticulatus Grandjean, 1947; P. aciculatus (Berlese, 1905); P. undirostratus Aoki, 1965; H. hamata (Ewing, 1909); N. pulchellus (Berlese, 1910); O. sigmella Golosova, 1970; L. neerlandica (Oudemans, 1984); N. crisposetosa (Hammer, 1979); S. pseudoornatissima (Balogh et ...
79 Hình 3.5. CLUSTER độ tương đồng thành phần loài Ve giáp giữa bốn khu vực Từ số liệu bảng 3.4 và hình 3.5 thấy rằng: Mức độ tương đồng thành phần loài giữa bốn khu vực dao động từ 31,79% - 60,23%. Trong đó, mức độ tương đồng ...
71 * Độ đa dạng loài trong giống, trong tổng số 94 giống thu được ở vùng nghiên cứu: Scheloribates (thuộc họ Scheloribatidae, chiếm 1,06% tổng số giống) là giống duy nhất có sáu loài chiếm 3,95% tổng số loài của cả vùng nghiên cứu. Hai ...
STT Đa dạng thành phần loài Đặc điểm phân bố Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) Mùa (xuân, hạ, thu, đông) Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) Tầng đất (0, -1, -2, -3) Số lượng cá thể (+, ++, +++) Loài mới mahunkai Subias, 2010 ( ...
STT Đa dạng thành phần loài Đặc điểm phân bố Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) Mùa (xuân, hạ, thu, đông) Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) Tầng đất (0, -1, -2, -3) Số lượng cá thể (+, ++, +++) Loài mới ( Oppia minutissima Sellnick, 1950) CLN, đtRTN -3 ...
Trang 45, Trang 46, Trang 47, Trang 48, Trang 49, Trang 50, Trang 51, Trang 52, Trang 53, Trang 54,