Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 9



STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới


(Oppia minutissima Sellnick, 1950)

CLN, đtRTN



-3



47

Lauroppia Subías et Mínguez, 1986







67

Lauroppia neerlandica (Oudemans, 1984)

TC



-2

+

*,**

48

Oppiella Jacot, 1937







68

Oppiella nova (Oudemans, 1902)

RTN, RNT, TC,

CLN, đtRNT

đtX

12h, 18h, 24h, đt6h, đt12h, đt18h, đt24h

0, -1, -

2, -3

++


49

Subiasella Balogh, 1983







69

Subiasella exigua (Hammer, 1971)

RNT



-1

+

*,**

50

Karenella Hammer, 1962







70

Karenella pluripectinata (Balogh, 1961)

CNN



-2

+

*,**

51

Striatoppia Balogh, 1958







71

Striatoppia opuntiseta Balogh & Mahunka, 1968

RTN, CLN, CNN



-1, -2

++


72

Striatoppia quadrilineata Hammer, 1982

RNT



0

+

*,**

xxvi

Lyroppiidae Balogh, 1983







52

Lyroppia Balogh, 1961







73

Lyroppia scutigera Balogh, 1961


T


-1

++


xxvii

Machuellidae Balogh, 1983







53

MachuellaHammer, 1961







74

Machuella ventrisetosa Hammer, 1961

RTN, TC, đtTC



0, -3

+

*,**

xxviii

Quadroppiidae Balogh, 1983







54

Quadroppia Jacot, 1939







75

Quadroppia quadricarinata (Michael,

đtRNT


12h

-2

++

*,**

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.

Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 9



STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới


1885)







XVIII

TRIZETOIDEA EWING, 1917







xxix

Suctobelbidae Jacot, 1938







55

Kuklosuctobelba Chinone, 2003







76

Kuklosuctobelba finlayi (Balogh et Mahunka, 1980)

(=Suctobelba finlayi (Balogh et Mahunka, 1980))



đt12h


+

*,**

56

Novosuctobelba (Leptosuctobelba)

Chinone, 2003







77

Novosuctobelba (Leptosuctobelba) crisposetosa (Hammer, 1979) (=Suctobelbella crisposetosa Hammer, 1979)

TC

Đ

12h

-1, -2

+


78

Novosuctobelba (Leptosuctobelba) sabahensis (Mahunka, 1988) (=Suctobelbella sabahensis Mahunka, 1988)


T, Đ


-1

+


57

Suctobelba Paoli, 1908







79

Suctobelba sexnodosa (Balogh, 1968)

RTN



-1

+

*,**

58

Suctobelbella Jacot, 1937







80

Suctobelbella pseudoornatissima

(Balogh et Mahunka, 1981)

TC



-2

+

*,**

81

Suctobelbella sabahensis Mahunka, 1988



18h

-3

+

*,**

82

Suctobelbella subcornigera subcornigera

RTN



-1

+

*,**



STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới


(Forsslund, 1941)

(=Suctobelbella semidentata Hammer, 1982)







59

Suctobelbella (Flagrosuctobelba) Hammer, 1979







83

Suctobelbella (Flagrosuctobelba)

kaliurangensis Hammer, 1979

TC



-2

+

*,**

84

Suctobelbella (Flagrosuctobelba)

magnifera (Mahunka, 1978)

RTN, RNT, TC,

CLN, đtRNT

Đ

18h, đt12h

-1, -2,

-3

++


85

Suctobelbella (Flagrosuctobelba) peracuta (Balogh et Mahunka, 1980)

đtRTN




+

*,**

86

Suctobelbella (Flagrosuctobelba)

ruzsinszkyi Mahunka, 1983

RNT, TC, đtTC

X, Đ

12h, 18h

-1, -2,

-3

+


87

Suctobelbella (Flagrosuctobelba)

semiplumosa (Balogh et Mahunka, 1967)

RTN, TC, CLN

X, Đ


-1, -2,

-3

++


60

Suctobelbella (Ussuribata) Rjabinin, 1975

(=Discosuctobelba Hammer, 1979)







88

Suctobelbella

(Ussuribata)baliensis Hammer, 1982

TC



-1

+

*,**

89

Suctobelbella (Ussuribata) multituberculata (Balogh et Mahunka, 1967)


X, Đ


-2, -3

+

*,**

90

Suctobelbella (Discosuctobelba)

similidentata Mahunka, 1983

RTN, RNT

T


-1

+




STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới

91

Suctobelbella (Ussuribata)

variosetosa (Hammer, 1961)

RTN, RNT, TC,

CLN, đtRTN,

đtRNT



0, -1, -

2

+

*

92

Suctobelbella sp.

TC, CLN



-1, -3

+


61

Suctobelbila Jacot, 1937







93

Suctobelbila minima Hammer, 1979

TC

T

12h, 18h

-1, -2,

-3

+


94

Suctobelbila ornata (Hammer, 1979)



12h, 18h

-2,-3

+

*, **

95

Suctobelbila quinquenodosa Balogh, 1968

TC


24h

-1, -2

+

*

96

Suctobelbila sexnodosa Balogh, 1968

CLN, CNN



-1, -3

+

*,**

XIX

OTOCEPHEOIDEA BALOGH, 1961







xxx

Tetracondylidae Aoki, 1961







62

Dolicheremaeus Jacot, 1938







97

Dolicheremaeus montanus Krivolutsky, 1971

CLN



-1

+

*,**

xxxi

Otocepheidae Balogh, 1961







63

Megalotocepheus Aoki, 1965







98

Megalotocepheus sp.

RTN



0, -1

+


XX

TECTOCEPHEOIDEA GRANDJEAN, 1954







xxxii

Tectocepheidae Grandjean, 1954







64

Tectocepheus Berlese, 1896







99

Tectocepheus minor Berlese, 1903 (Tectocepheus cuspidentatus Knulle,

RTN, RNT, TC, CLN, CNN,

H, Đ

12h, 18h, 24h, đt12h, đt24h

0, -1, -

2, -3

++




STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới


1954)

đtRNT, đtCNN






100

Tectocepheus velatus (Michael, 1880)

RNT



0

++


101

Tectocepheus velatus elegans Ohkubo, 1981

CNN, đtRNT,

đtTC



-2, -3

++

*

XXI

HYDROZETOIDEA GRANDJEAN,

1954







xxxiii

Hydrozetidae Grandjean, 1954







65

Hydrozetes Berlese, 1902







102

Hydrozetes thienemanni Strenzke, 1943

đtX




+


XXII

CYMBAEREMAEOIDEA SELLNICK, 1928







xxxiv

Cymbaeremaeidae Sellnick, 1928







66

Scapheremaeus Berlese, 1910







103

Scapheremaeus humeratus Balogh et Mahunka, 1967

RTN



-1

+

*,**

XXIII

LICNEREMAEOIDEA

GRANDJEAN, 1954







xxxv

Licneremaeidae Grandjean, 1954







67

Licneremaeus Paoli, 1908







104

Licneremaeus sp.

đtRTN




+


XXIV

MICROZETOIDEA GRANDJEAN, 1936







xxxvi

Microzetidae Grandjean, 1936







68

Berlesezetes Mahunka, 1980







105

Berlesezetes ornatissimus (Berlese,

RTN, RNT, TC,

X, T, Đ

6h, 12h, 18h, 24h,

0, -1, -

++




STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới


1913)

(Microzetes auxiliaris Grandjean, 1936)

CNN, đtRTN,

đtRNT, đtTC


đt12h

2, -3



XXV

ACHIPTERIOIDEA THOR, 1929







xxxvii

Achipteriidae Thor, 1929







69

Achipteria Berlese, 1885







106

Achipteria coleoptrata (Linnaeus, 1758)


H


-1

+


XXVI

ORIBATELLOIDEA JACOT, 1925







xxxviii

Oribatellidae Jacot, 1925







70

Lamellobates Hammer, 1958







107

Lamellobates molecula molecula

(Berlese, 1916)

(=Lamellobates palustris Hammer, 1958)

RTN



0

+

*

108

Lamellobatesocularis Jeleva et Vu, 1987

RTN, TC, CLN,

đtRTN

H


0, -1, -

3

++


71

Lamellobates (Paralamellobates) Bhaduri et Raychaudhuri, 1968







109

Lamellobates (Paralamellobates) misella

(Berlese, 1910)

(=Oribatella ceylanica Oudemans, 1915)

TC



-1, -2

+

*

72

Oribatella (Bioribatella)Subías, 2017







110

Oribatella (Bioribatella) superbula superbula (Berlese, 1904)

(=Oribatella meridionalis Berlese, 1908)

đtTC




++

*,**

XXVII

ZETOMOTRICHOIDEA









STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới


GRANDJEAN, 1934







xxxix

Zetomotrichidae Grandjean, 1934







73

Pallidacarus Krivolutsky, 1975







111

Pallidacarus sp.

RTN, TC,

đtRTN, đtTC



-1, -2,

-3

+


XXVIII

ORIPODOIDEA JACOT, 1925







xxxx

Mochlozetidae Grandjean, 1960







74

Unguizetes Sellnick, 1925







112

Unguizetes clavatus Aoki, 1967



12h, đt12h

-1

+

*

xxxxi

Caloppiidae Balogh, 1960







75

Zetorchella Berlese, 1916

(=Chaunoproctellus Mahunka, 1992)







113

Zetorchella rugosa (Mahunka, 1992)

RNT, đtTC



0, -2

+

*,**

xxxxii

Hemileiidae Balogh et P. Balogh, 1984







76

Hemileius Berlese, 1916







114

Hemileius tenuis Aoki, 1982

RNT



-1

+

*,**

xxxxiii

Liebstadiidae Balogh et P. Balogh, 1984







77

LiebstadiaOudemans, 1906







115

Liebstadia humerata Sellnick, 1928

RTN, RNT



0

+


78

Poroscheloribates Arillo, Gil-Martín y

Subías, 1994







116

Poroscheloribates incertus (Balogh, 1970)

(=Areozetes incertus Balogh, 1970)

RTN



-1

+

*



STT


Đa dạng thành phần loài

Đặc điểm phân bố

Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN)

Mùa (xuân, hạ, thu, đông)


Chu kỳ ngày đêm

(6h:12h:18h:24h)

Tầng

đất (0,

-1,

-2, -3)

Số lượng cá thể (+, ++,

+++)

Loài mới

xxxxiv

Scheloribatidae Grandjean, 1933







79

Cosmobates Balogh, 1959







117

Cosmobates nobitis Golosova, 1984

RTN, RNT, TC,

CLN, đtRTN,

đtTC



0, -1, -

2

++

*,**

80

Euscheloribates Kunst, 1958







118

Euscheloribates clavatus (Mahunka, 1988)


T


-1, -3

++


119

Euscheloribates samsinaki Kunst, 1958

RTN, CLN



0, -1, -

2

++

*

81

Scheloribates Berlese, 1908







120

Scheloribates africanus (Wallwork, 1964)

RTN, RNT, TC,

CLN, đtRTN,

đtRNT, đtTC

X

6h, 12h, 24h

0, -1, -

2, -3

++


121

Scheloribates fimbriatus Thor, 1930

RTN, TC, CLN,

CNN, đtRNT



-1, -2,

-3

++


122

Scheloribates pallidulus(Koch, 1841)


H, T


-2, -3

+


123

Scheloribates parvus Pletzen, 1963


đtH



+


124

Scheloribates perisi Pérez-Íđigo, 1982

RTN, RNT, TC,

CNN, đtTC



0, -1, -

2, -3

++

*,**

125

Scheloribates philippinensis Corpuz- Raros, 1980


H


-2

+


82

Scheloribates (Bischeloribates)

Mahunka, 1988







126

Scheloribates (Bischeloribates)

RTN, RNT, TC,

X, H, T,

6h, 12h, 18h, 24h,

0, -1, -

+++


Xem tất cả 227 trang.

Ngày đăng: 26/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí