Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
(Oppia minutissima Sellnick, 1950) | CLN, đtRTN | -3 | |||||
47 | Lauroppia Subías et Mínguez, 1986 | ||||||
67 | Lauroppia neerlandica (Oudemans, 1984) | TC | -2 | + | *,** | ||
48 | Oppiella Jacot, 1937 | ||||||
68 | Oppiella nova (Oudemans, 1902) | RTN, RNT, TC, CLN, đtRNT | đtX | 12h, 18h, 24h, đt6h, đt12h, đt18h, đt24h | 0, -1, - 2, -3 | ++ | |
49 | Subiasella Balogh, 1983 | ||||||
69 | Subiasella exigua (Hammer, 1971) | RNT | -1 | + | *,** | ||
50 | Karenella Hammer, 1962 | ||||||
70 | Karenella pluripectinata (Balogh, 1961) | CNN | -2 | + | *,** | ||
51 | Striatoppia Balogh, 1958 | ||||||
71 | Striatoppia opuntiseta Balogh & Mahunka, 1968 | RTN, CLN, CNN | -1, -2 | ++ | |||
72 | Striatoppia quadrilineata Hammer, 1982 | RNT | 0 | + | *,** | ||
xxvi | Lyroppiidae Balogh, 1983 | ||||||
52 | Lyroppia Balogh, 1961 | ||||||
73 | Lyroppia scutigera Balogh, 1961 | T | -1 | ++ | |||
xxvii | Machuellidae Balogh, 1983 | ||||||
53 | MachuellaHammer, 1961 | ||||||
74 | Machuella ventrisetosa Hammer, 1961 | RTN, TC, đtTC | 0, -3 | + | *,** | ||
xxviii | Quadroppiidae Balogh, 1983 | ||||||
54 | Quadroppia Jacot, 1939 | ||||||
75 | Quadroppia quadricarinata (Michael, | đtRNT | 12h | -2 | ++ | *,** |
Có thể bạn quan tâm!
- Tài Nguyên Động - Thực Vật Và Yếu Tố Nhân Tác
- Đa Dạng Thành Phần Loài Ve Giáp (Acari: Oribatida) Ở Vùng Nghiên Cứu
- Ve giáp Acari Oribatida ở hệ sinh thái đất cao nguyên Mộc Châu, tỉnh Sơn La - 8
- Kí Hiệu Cho Số Thứ Tự Của Liên Họ, I: Kí Hiệu Cho Số Thứ Tự Của Họ
- Cấu Trúc Phân Loại Học Của Ve Giáp Ở Vùng Nghiên Cứu
- Cluster Độ Tương Đồng Thành Phần Loài Ve Giáp Giữa Bốn Khu Vực
Xem toàn bộ 227 trang tài liệu này.
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
1885) | |||||||
XVIII | TRIZETOIDEA EWING, 1917 | ||||||
xxix | Suctobelbidae Jacot, 1938 | ||||||
55 | Kuklosuctobelba Chinone, 2003 | ||||||
76 | Kuklosuctobelba finlayi (Balogh et Mahunka, 1980) (=Suctobelba finlayi (Balogh et Mahunka, 1980)) | đt12h | + | *,** | |||
56 | Novosuctobelba (Leptosuctobelba) Chinone, 2003 | ||||||
77 | Novosuctobelba (Leptosuctobelba) crisposetosa (Hammer, 1979) (=Suctobelbella crisposetosa Hammer, 1979) | TC | Đ | 12h | -1, -2 | + | |
78 | Novosuctobelba (Leptosuctobelba) sabahensis (Mahunka, 1988) (=Suctobelbella sabahensis Mahunka, 1988) | T, Đ | -1 | + | |||
57 | Suctobelba Paoli, 1908 | ||||||
79 | Suctobelba sexnodosa (Balogh, 1968) | RTN | -1 | + | *,** | ||
58 | Suctobelbella Jacot, 1937 | ||||||
80 | Suctobelbella pseudoornatissima (Balogh et Mahunka, 1981) | TC | -2 | + | *,** | ||
81 | Suctobelbella sabahensis Mahunka, 1988 | 18h | -3 | + | *,** | ||
82 | Suctobelbella subcornigera subcornigera | RTN | -1 | + | *,** |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
(Forsslund, 1941) (=Suctobelbella semidentata Hammer, 1982) | |||||||
59 | Suctobelbella (Flagrosuctobelba) Hammer, 1979 | ||||||
83 | Suctobelbella (Flagrosuctobelba) kaliurangensis Hammer, 1979 | TC | -2 | + | *,** | ||
84 | Suctobelbella (Flagrosuctobelba) magnifera (Mahunka, 1978) | RTN, RNT, TC, CLN, đtRNT | Đ | 18h, đt12h | -1, -2, -3 | ++ | |
85 | Suctobelbella (Flagrosuctobelba) peracuta (Balogh et Mahunka, 1980) | đtRTN | + | *,** | |||
86 | Suctobelbella (Flagrosuctobelba) ruzsinszkyi Mahunka, 1983 | RNT, TC, đtTC | X, Đ | 12h, 18h | -1, -2, -3 | + | |
87 | Suctobelbella (Flagrosuctobelba) semiplumosa (Balogh et Mahunka, 1967) | RTN, TC, CLN | X, Đ | -1, -2, -3 | ++ | ||
60 | Suctobelbella (Ussuribata) Rjabinin, 1975 (=Discosuctobelba Hammer, 1979) | ||||||
88 | Suctobelbella (Ussuribata)baliensis Hammer, 1982 | TC | -1 | + | *,** | ||
89 | Suctobelbella (Ussuribata) multituberculata (Balogh et Mahunka, 1967) | X, Đ | -2, -3 | + | *,** | ||
90 | Suctobelbella (Discosuctobelba) similidentata Mahunka, 1983 | RTN, RNT | T | -1 | + |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
91 | Suctobelbella (Ussuribata) variosetosa (Hammer, 1961) | RTN, RNT, TC, CLN, đtRTN, đtRNT | 0, -1, - 2 | + | * | ||
92 | Suctobelbella sp. | TC, CLN | -1, -3 | + | |||
61 | Suctobelbila Jacot, 1937 | ||||||
93 | Suctobelbila minima Hammer, 1979 | TC | T | 12h, 18h | -1, -2, -3 | + | |
94 | Suctobelbila ornata (Hammer, 1979) | 12h, 18h | -2,-3 | + | *, ** | ||
95 | Suctobelbila quinquenodosa Balogh, 1968 | TC | 24h | -1, -2 | + | * | |
96 | Suctobelbila sexnodosa Balogh, 1968 | CLN, CNN | -1, -3 | + | *,** | ||
XIX | OTOCEPHEOIDEA BALOGH, 1961 | ||||||
xxx | Tetracondylidae Aoki, 1961 | ||||||
62 | Dolicheremaeus Jacot, 1938 | ||||||
97 | Dolicheremaeus montanus Krivolutsky, 1971 | CLN | -1 | + | *,** | ||
xxxi | Otocepheidae Balogh, 1961 | ||||||
63 | Megalotocepheus Aoki, 1965 | ||||||
98 | Megalotocepheus sp. | RTN | 0, -1 | + | |||
XX | TECTOCEPHEOIDEA GRANDJEAN, 1954 | ||||||
xxxii | Tectocepheidae Grandjean, 1954 | ||||||
64 | Tectocepheus Berlese, 1896 | ||||||
99 | Tectocepheus minor Berlese, 1903 (Tectocepheus cuspidentatus Knulle, | RTN, RNT, TC, CLN, CNN, | H, Đ | 12h, 18h, 24h, đt12h, đt24h | 0, -1, - 2, -3 | ++ |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
1954) | đtRNT, đtCNN | ||||||
100 | Tectocepheus velatus (Michael, 1880) | RNT | 0 | ++ | |||
101 | Tectocepheus velatus elegans Ohkubo, 1981 | CNN, đtRNT, đtTC | -2, -3 | ++ | * | ||
XXI | HYDROZETOIDEA GRANDJEAN, 1954 | ||||||
xxxiii | Hydrozetidae Grandjean, 1954 | ||||||
65 | Hydrozetes Berlese, 1902 | ||||||
102 | Hydrozetes thienemanni Strenzke, 1943 | đtX | + | ||||
XXII | CYMBAEREMAEOIDEA SELLNICK, 1928 | ||||||
xxxiv | Cymbaeremaeidae Sellnick, 1928 | ||||||
66 | Scapheremaeus Berlese, 1910 | ||||||
103 | Scapheremaeus humeratus Balogh et Mahunka, 1967 | RTN | -1 | + | *,** | ||
XXIII | LICNEREMAEOIDEA GRANDJEAN, 1954 | ||||||
xxxv | Licneremaeidae Grandjean, 1954 | ||||||
67 | Licneremaeus Paoli, 1908 | ||||||
104 | Licneremaeus sp. | đtRTN | + | ||||
XXIV | MICROZETOIDEA GRANDJEAN, 1936 | ||||||
xxxvi | Microzetidae Grandjean, 1936 | ||||||
68 | Berlesezetes Mahunka, 1980 | ||||||
105 | Berlesezetes ornatissimus (Berlese, | RTN, RNT, TC, | X, T, Đ | 6h, 12h, 18h, 24h, | 0, -1, - | ++ |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
1913) (Microzetes auxiliaris Grandjean, 1936) | CNN, đtRTN, đtRNT, đtTC | đt12h | 2, -3 | ||||
XXV | ACHIPTERIOIDEA THOR, 1929 | ||||||
xxxvii | Achipteriidae Thor, 1929 | ||||||
69 | Achipteria Berlese, 1885 | ||||||
106 | Achipteria coleoptrata (Linnaeus, 1758) | H | -1 | + | |||
XXVI | ORIBATELLOIDEA JACOT, 1925 | ||||||
xxxviii | Oribatellidae Jacot, 1925 | ||||||
70 | Lamellobates Hammer, 1958 | ||||||
107 | Lamellobates molecula molecula (Berlese, 1916) (=Lamellobates palustris Hammer, 1958) | RTN | 0 | + | * | ||
108 | Lamellobatesocularis Jeleva et Vu, 1987 | RTN, TC, CLN, đtRTN | H | 0, -1, - 3 | ++ | ||
71 | Lamellobates (Paralamellobates) Bhaduri et Raychaudhuri, 1968 | ||||||
109 | Lamellobates (Paralamellobates) misella (Berlese, 1910) (=Oribatella ceylanica Oudemans, 1915) | TC | -1, -2 | + | * | ||
72 | Oribatella (Bioribatella)Subías, 2017 | ||||||
110 | Oribatella (Bioribatella) superbula superbula (Berlese, 1904) (=Oribatella meridionalis Berlese, 1908) | đtTC | ++ | *,** | |||
XXVII | ZETOMOTRICHOIDEA |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
GRANDJEAN, 1934 | |||||||
xxxix | Zetomotrichidae Grandjean, 1934 | ||||||
73 | Pallidacarus Krivolutsky, 1975 | ||||||
111 | Pallidacarus sp. | RTN, TC, đtRTN, đtTC | -1, -2, -3 | + | |||
XXVIII | ORIPODOIDEA JACOT, 1925 | ||||||
xxxx | Mochlozetidae Grandjean, 1960 | ||||||
74 | Unguizetes Sellnick, 1925 | ||||||
112 | Unguizetes clavatus Aoki, 1967 | 12h, đt12h | -1 | + | * | ||
xxxxi | Caloppiidae Balogh, 1960 | ||||||
75 | Zetorchella Berlese, 1916 (=Chaunoproctellus Mahunka, 1992) | ||||||
113 | Zetorchella rugosa (Mahunka, 1992) | RNT, đtTC | 0, -2 | + | *,** | ||
xxxxii | Hemileiidae Balogh et P. Balogh, 1984 | ||||||
76 | Hemileius Berlese, 1916 | ||||||
114 | Hemileius tenuis Aoki, 1982 | RNT | -1 | + | *,** | ||
xxxxiii | Liebstadiidae Balogh et P. Balogh, 1984 | ||||||
77 | LiebstadiaOudemans, 1906 | ||||||
115 | Liebstadia humerata Sellnick, 1928 | RTN, RNT | 0 | + | |||
78 | Poroscheloribates Arillo, Gil-Martín y Subías, 1994 | ||||||
116 | Poroscheloribates incertus (Balogh, 1970) (=Areozetes incertus Balogh, 1970) | RTN | -1 | + | * |
Đa dạng thành phần loài | Đặc điểm phân bố | ||||||
Sinh cảnh (RTN, RNT, TC, CLN, CNN) | Mùa (xuân, hạ, thu, đông) | Chu kỳ ngày đêm (6h:12h:18h:24h) | Tầng đất (0, -1, -2, -3) | Số lượng cá thể (+, ++, +++) | Loài mới | ||
xxxxiv | Scheloribatidae Grandjean, 1933 | ||||||
79 | Cosmobates Balogh, 1959 | ||||||
117 | Cosmobates nobitis Golosova, 1984 | RTN, RNT, TC, CLN, đtRTN, đtTC | 0, -1, - 2 | ++ | *,** | ||
80 | Euscheloribates Kunst, 1958 | ||||||
118 | Euscheloribates clavatus (Mahunka, 1988) | T | -1, -3 | ++ | |||
119 | Euscheloribates samsinaki Kunst, 1958 | RTN, CLN | 0, -1, - 2 | ++ | * | ||
81 | Scheloribates Berlese, 1908 | ||||||
120 | Scheloribates africanus (Wallwork, 1964) | RTN, RNT, TC, CLN, đtRTN, đtRNT, đtTC | X | 6h, 12h, 24h | 0, -1, - 2, -3 | ++ | |
121 | Scheloribates fimbriatus Thor, 1930 | RTN, TC, CLN, CNN, đtRNT | -1, -2, -3 | ++ | |||
122 | Scheloribates pallidulus(Koch, 1841) | H, T | -2, -3 | + | |||
123 | Scheloribates parvus Pletzen, 1963 | đtH | + | ||||
124 | Scheloribates perisi Pérez-Íđigo, 1982 | RTN, RNT, TC, CNN, đtTC | 0, -1, - 2, -3 | ++ | *,** | ||
125 | Scheloribates philippinensis Corpuz- Raros, 1980 | H | -2 | + | |||
82 | Scheloribates (Bischeloribates) Mahunka, 1988 | ||||||
126 | Scheloribates (Bischeloribates) | RTN, RNT, TC, | X, H, T, | 6h, 12h, 18h, 24h, | 0, -1, - | +++ |