RLCK, RLĐK là lãi suất trung bình của Nợ nhạy cảm lãi suất ở các thời điểm cuối kỳ, đầu kỳ. WAi là tỷ trọng Tài sản nhạy cảm với lãi suất i trong tổng danh mục Tài sản nhạy cảm WLj là tỷ trọng Nợ nhạy cảm với lãi suất j ...
_ Các hoạt động ngoại bảng của ngân hàng Xem xét các hoạt động ngoại bảng của ngân hàng để xác định liệu các hoạt động như thế có nhất quán với chiến lược và chính sách RRLS của Hội đồng quản trị không. Nếu có, xác định ...
Hiện bởi Phòng kiểm toán nội bộ. Việc kiểm soát rủi ro bao gồm việc kiểm toán quá trình QTRRLS và việc kiểm soát các hạn mức rủi ro có được tuân thủ không. Các hạn mức với các tiêu chí lý thuyết đã được trình bày tại Chương ...
Theo thông ước này Tier 1+ Tier2≥ 8% Tổng TSC phân loại theo mức độ rủi ro (3) Ngân hàng phải hoàn thiện qui trình QTRRLS Một qui trình QTRRLS, cũng như bất kỳ một qui trình QTRR nào bao giờ cũng gồm các bước sau: (1) Nhận dạng RRLS, (2) Đo ...
Có các chính sách, qui trình QTRRLS tốt có thể dẫn tới thiệt hại tài chính, thậm chí có thể dẫn tới phá sản. Hơn nữa các phương pháp đo lường RRLS trên thế giới ngày càng đa dạng và phức tạp, do vậy Vietinbank cần nắm bắt các xu ...
Vẹn lãnh thổ quốc gia và bảo đảm an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội. Nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại và chủ động hội nhập quốc tế. Giữ gìn hòa bình, ổn định, tạo môi trường, điều kiện thuận lợi để xây dựng ...
Bằng nguồn dữ liệu thứ cấp và sơ cấp luận ań tập trung giải quyết cać vấn đềliên quan đến thực trạng tổ chưć vàhoạt động quản trị RRLS và xác định được yếu tố tác động đến công tác quản trị rủi ro lãi ...
Giả thuyết H1 được chấp nhận khẳng định: Cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Trung ương có mối quan hệ đồng biến đến công tác QTRRLS của Viettinbank. Trong mô hình phân tích đã thể hiện Cơ chế điều hành lãi suất của Ngân ...
Estimate S.E. C.R. P QTRR <> NLNH .164 .087 1.880 0,000 KTGS <> CNTT .038 .058 .660 0,000 KTGS <> KD .062 .075 .830 0,000 KTGS <> LS .075 .071 1.058 0,000 KTGS <> NLNH .102 .077 1.327 0,000 CNTT <> KD .033 .062 .537 0,000 CNTT <> ...
2 .045 1.000 .390 .408 .290 .298 .137 .283 .276 3 .047 .390 1.000 .127 .150 .088 .116 .169 .043 4 .016 .408 .127 1.000 .086 .110 .038 .115 .134 5 .071 .290 .150 .086 1.000 .043 .060 .070 .103 6 .021 .298 .088 .110 .043 1.000 .023 .038 .110 7 .038 .137 .116 .038 .060 .023 1.000 .105 .008 ...
Trang 1100, Trang 1101, Trang 1102, Trang 1103, Trang 1104, Trang 1105, Trang 1106, Trang 1107, Trang 1108, Trang 1109,