Với diethylcarbonat hoặc ethyl cloroformat tạo (IV). Cho (IV) tác dụng với cyclohexylamin tạo glibenclamid (V). Tính chất : Lý tính : Bột kết tinh trắng hoặc hầu như trắng, thực tế không tan trong nước, hơi tan trong cloromethan, khó tan trong methanol và ...
Tính chất : Chế phẩm có dạng tinh thể trắng, phân hủy ở 260-262 0 C. Rất ít tan trong nước, tan trong chloroform, aceton; khó tan trong alcol. Định tính : - Dùng phổ IR hoặc TLC để định tính. - Vô cơ hóa để thử F (theo hướng dẫn): Mẫu thử ...
Công thức : C 22 H 29 FO 5 ptl: 392,5 Tên khoa học : 9-fluoro-11β, 17, 21-trihydroxy-16α methyl-pregn-1,4-dien-3,20 dion. So với prednisolone thì công thức có thêm 9 – F và 16α – CH 3 . Chất này được Arth và cộng sự tổng hợp năm 1958. Điều chế : từ ...
Có màu vàng nhạt - Dùng H 2 SO 4 đặc có thể kèm theo loai nước do mất 17 -OH và –H (ở 16). Đó là phản ứng Porter – Silber (các chất không có 17 –OH như các mineralocorticoid tự nhiên không cho phản ứng này) - Dùng tính khử: Do có cấu trúc on ...
Dung dịch tiêm trong dầu 5 mg/ml, 25 mg/ml hoặc 10mg/ml; hỗn dịch tiêm trong nước 10mg/2ml, cũng có dạng viên uống hoặc ngậm 50mg. 1.2.2. Các progestin bán tổng hợp MEDDROXYPROGESTERON ACETAT Biệt dược: Farlutal, Depo – Provera Công thức : C 33 H 34 O 4 ...
C 24 H 25 FNNaO 4 ptl: 433,40 Tên khoa học: Natri (±)7-[3-(p-fluorophenyl)-1-isopropylindol-2-yl]-3,5-dihydroxy-6- heptanoat. Tính chất: Bột kết tinh màu trắng ánh vàng, hút ẩm; tan nhiều trong nước, ethanol; tan trong methanol. Công dụng: Ức chế enzyme khử HMG-CoA; ...
Tên khác: Epinephrin CTPT: C 9 H 13 NO 3 Nguồn gốc: - Nội tiết tố của tuyến tủy thượng thận, tổng hợp hóa học - Dùng dạng muối Hydroclorid Tính chất - Bột kết tinh trắng hoặc trắng xám, không mùi, vị hơi đắng - Dạng muối dễ tan trong ...
- Nhóm Ib: rút ngắn tái cực - Nhóm Ic: dẫn truyền nhĩ thất mạnh Nhóm II : Chẹn kênh K + Kéo dài thời kì trơ, kéo dài thời kỳ tái cực Nhóm III : Ức chế giao cảm Nhóm IV : Ức chế kênh Ca 2+ Phân loại theo tác dụng điều trị - Tác dụng ...
Amoni thiocyanat chuẩn với chỉ thị phèn sắt amoni đến khi xuất hiện màu vàng nâu. Công dụng: Có tác dụng kháng histamine, chống nôn và chóng mặt. Được dùng trong trường hợp say tàu, xe. Liều dùng: - Say tàu xe: Người lớn uống 1-2 viên ...
Là những thuốc có tác dụng thuần túy trên triệu chứng, cho nên khi dùng thuốc vẫn phải chuẩn đoán và điều trị nguyên nhân. 1.3.1 Dung dịch bù nước. Gồm có các muối khoáng natri clorid (Nacl) natri citrat, kali clorid (KCl), glucose. Bù nước là ...
Trang 93, Trang 94, Trang 95, Trang 96, Trang 97, Trang 98, Trang 99, Trang 100, Trang 101, Trang 102,