PHỤ LỤC
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG
VỀ DỊCH VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM - CN PHÚ THỌ
Xin kính chào anh/chị, hiện nay tôi đang là học viên lớp Cao học Quản lý kinh tế của trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên. Rất mong anh chị đóng góp ý kiến của mình bằng cách đánh dấu (X) vào mục mà anh/chị đồng ý nhất của bản khảo sát này. Mọi ý kiến của anh/chị là vô cùng quý giá đối với luận văn tốt nghiệp của tôi.
Xin chân thành cảm ơn!
1. Hiện tại, anh/chị có đang sử dụng dịch vụ cho vay của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Phú Thọ không?
Có Không
2. Xin hãy quan điểm của anh/chị qua các tiêu chí sau:
Không đồng ý | |
- Hình ảnh của Ngân hàng ngày được nâng cao | |
- Ngân hàng có phong cách làm việc chuyên nghiệp | |
- Mang lại giá trị bền vững cho khách hang |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Cho Vay Tiêu Dùng Của Vietinbank - Chi Nhánh Phú Thọ
- Nghiên Cứu, Tìm Hiểu, Điều Tra Các Yếu Tố Có Liên Quan Tới Cho Vay Tiêu Dùng Dựa Trên Các Kênh Thông Tin
- Kiến Nghị Đối Với Chính Phủ Và Các Cơ Quan Nhà Nước, Các Bộ, Ngành:
- Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Phú Thọ - 18
Xem toàn bộ 149 trang tài liệu này.
3. Anh chị đang sử dụng dịch vụ cho vay nào sau đây:
- Cho vay ngắn hạn
- Cho vay trung hạn
- Cho vay dài hạn
4. Mục đích sử dụng của anh/chị là:
- Mua nhà, đất
- Mua ô tô, xe máy
- Đi du học
- Chữa bệnh
- Tiêu dùng khác
5. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ cho vay của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Phú Thọ.
- Ít hơn 1 năm
- Từ 1 đến 3 năm
- Trên 4 năm
6. Anh/chị biết đến dịch vụ cho vay của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Phú Thọ qua kênh nào :
- Qua phương tiện Internet, báo, tạp chí
- Bạn bè, người thân giới thiệu
- tại ngân hàng khi đến làm các giao dịch khác
7. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ hài lòng của anh/chị về dịch vụ cho vay của ngân hàng mà anh/chị đang sử dụng theo tiêu chí:
Trung bình | Chưa hài lòng | |
- Cung cấp thông tin của ngân hàng | ||
- Thủ tục vay | ||
- Điều kiện vay | ||
- Thời gian thẩm định hồ sơ | ||
- Thái độ phục vụ của nhân viên | ||
- Lãi suất | ||
- Phương thức thanh toán |
8. Anh/chị có mong muốn gì về hoạt động cho vay tiêu dùng của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Phú Thọ.
Phân vân | Không đồng ý | |
- Cần cung cấp, quảng bá thông tin đa dạng, sâu rộng hơn | ||
- Nên đa dạng loại hình sản phẩm cho vay tiêu dùng hơn nữa | ||
- Đổi mới quy trình cho vay theo hướng đơn giản, tiện lợi | ||
Lựa chọn, giới thiệu và minh bạch thông tin về các doanh nghiệp có uy tín thực hiện bán chéo sản phẩm |
9. Anh/chị xin vui lòng cho biết độ tuổi của mình
- Từ 18-29
- Từ 30-39
- Trên 40 tuổi
10. Hiện anh/chị thuộc đối tượng nào sau đây:
- Kinh doanh
- Công chức
- Giáo viên
- Lực lượng vũ trang
- Đối tượng khác
PHỤ LỤC 2
DESCRIPTIVES VARIABLES=C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7a C7b C7c C7d C7e C7g C7h c8a C8b C8c C8d C9 C10
/STATISTICS=MEAN STDDEV.
Descriptives
Notes | ||
Output Created | 01-Jun-2015 10:24:18 | |
Comments | ||
Input | Data | D:My Documentsch.sav |
Active Dataset | DataSet0 | |
Filter | <none> | |
Weight | <none> | |
Split File | <none> | |
N of Rows in Working Data File | 110 | |
Missing Value Handling | Definition of Missing | User defined missing values are treated as missing. |
Cases Used | All non-missing data are used. | |
Syntax | DESCRIPTIVES VARIABLES=C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7a C7b C7c C7d C7e C7g C7h c8a C8b C8c C8d C9 C10 /STATISTICS=MEAN STDDEV. | |
Resources | Processor Time | 00:00:00.016 |
Elapsed Time | 00:00:00.015 |
[DataSet0] D:My Documentsch.sav
Descriptive Statistics
N | Mean | Std. Deviation | |
C1 | 110 | 1.00 | .000 |
C2 | 110 | 1.00 | .000 |
C3 | 110 | 1.28 | .544 |
C4 | 110 | 2.75 | 1.449 |
C5 | 110 | 2.31 | .464 |
C6 | 110 | 1.25 | .582 |
C7a | 110 | 2.44 | .711 |
C7b | 110 | 2.47 | .631 |
C7c | 110 | 2.50 | .701 |
C7d | 110 | 2.45 | .672 |
C7e | 110 | 2.66 | .547 |
C7g | 110 | 2.61 | .576 |
C7h | 110 | 2.65 | .629 |
c8a | 110 | 2.75 | .492 |
C8b | 110 | 2.85 | .411 |
C8c | 110 | 2.95 | .209 |
C8d | 110 | 2.79 | .509 |
C9 | 110 | 2.11 | .564 |
C10 | 110 | 2.23 | 1.524 |
Valid N (listwise) | 110 |
FREQUENCIES VARIABLES=C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7a C7b C7c C7d C7e C7g C7h c8a C8b C8c C8d C9 C10
/STATISTICS=STDDEV VARIANCE SEMEAN MEAN MEDIAN
/ORDER=ANALYSIS.
Frequencies
Notes | ||
Output Created | 01-Jun-2015 10:25:39 | |
Comments | ||
Input | Data | D:My Documentsch.sav |
Active Dataset | DataSet0 | |
Filter | <none> | |
Weight | <none> | |
Split File | <none> | |
N of Rows in Working Data File | 110 | |
Missing Value Handling | Definition of Missing | User-defined missing values are treated as missing. |
Cases Used | Statistics are based on all cases with valid data. | |
Syntax | FREQUENCIES VARIABLES=C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7a C7b C7c C7d C7e C7g C7h c8a C8b C8c C8d C9 C10 /STATISTICS=STDDEV VARIANCE SEMEAN MEAN MEDIAN /ORDER=ANALYSIS. | |
Resources | Processor Time | 00:00:00.016 |
Elapsed Time | 00:00:00.015 |
125
[DataSet0] D:My Documentsch.sav
Statistics
C1 | C2 | C3 | C4 | C5 | C6 | C7a | C7b | C7c | C7d | C7e | C7g | C7h | c8a | C8b | C8c | C8d | C9 | C10 | ||
N | Valid | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 | 110 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 1.00 | 1.00 | 1.28 | 2.75 | 2.31 | 1.25 | 2.44 | 2.47 | 2.50 | 2.45 | 2.66 | 2.61 | 2.65 | 2.75 | 2.85 | 2.95 | 2.79 | 2.11 | 2.23 | |
Std. Error of Mean | .000 | .000 | .052 | .138 | .044 | .055 | .068 | .060 | .067 | .064 | .052 | .055 | .060 | .047 | .039 | .020 | .048 | .054 | .145 | |
Median | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 2.00 | 2.00 | 1.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 2.00 | 1.00 | |
Std. Deviation | .000 | .000 | .544 | 1.449 | .464 | .582 | .711 | .631 | .701 | .672 | .547 | .576 | .629 | .492 | .411 | .209 | .509 | .564 | 1.524 | |
Variance | .000 | .000 | .296 | 2.100 | .216 | .338 | .505 | .398 | .491 | .452 | .299 | .332 | .396 | .242 | .169 | .044 | .259 | .318 | 2.324 |
Số hoá bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc.tnu.edu.vn
Frequency Table
C1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Co | 110 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
C2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 110 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
C3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 84 | 76.4 | 76.4 | 76.4 |
2 | 21 | 19.1 | 19.1 | 95.5 | |
3 | 5 | 4.5 | 4.5 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
C4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 20 | 18.2 | 18.2 | 18.2 |
2 | 47 | 42.7 | 42.7 | 60.9 | |
3 | 9 | 8.2 | 8.2 | 69.1 | |
4 | 9 | 8.2 | 8.2 | 77.3 | |
5 | 25 | 22.7 | 22.7 | 100.0 | |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |