Kết Quả Kiểm Định Thang Đo Bằng Hệ Số Cronbach’S Alpha



(Sacombank, ACB, SCB,…), hay màu đỏ - sự nhiệt huyết (như Techcombank, Maritimebank, SeABank,…), tuy nhiên với TPBank có thể thấy cả về hạ tầng và nhân sự, bên ngoài lẫn bên trong một chi nhánh bất kỳ của TPBank đều là một sắc tím không thể lẫn với bất kỳ ngân hàng nào. Việc này đồng thời tạo một ấn tượng mạnh mẽ, dễ nhận biết cho khách hàng khi giao thông trên trục đường đặt chi nhánh, phòng giao dịch.

4.2.3 Vị thế thương hiệu

Với bước đệm là Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích xuất sắc trong công tác tái cơ cấu năm 2013, những năm sau đó TPBank đã bức phá trong việc hoàn thiện công nghệ, mang đến những sản phẩm dịch vụ tiện ích và hiện đại, liên tiếp giành về các giải thưởng do các tạp chí Ngân hàng uy tín hàng đầu Thế giới (Global Financial Market Review, The Asian Banker…) bình chọn như “Ngân hàng số sáng tạo nhất Việt Nam” năm 2014 và năm 2015, “Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam năm 2015”, Giải “Ngân hàng điện tử tốt nhất” năm 2016, Giải “Ngân hàng có Sản phẩm cho vay mua ô tô tốt nhất Việt Nam” năm 2017. Đối với các giải thưởng trong nước, liên tiếp 4 năm liền (2012 – 2016) TPBank đạt giải “Thương hiệu mạnh Việt Nam” do Thời báo Kinh tế Việt Nam và Cục Xúc tiến Thương mại (Bộ Công Thương) trao tặng; top 50 Nhãn hiệu nổi tiếng - Nhãn hiệu cạnh tranh 2016 do Hội Sở hữu Trí tuệ Việt Nam công nhận. Năm 2018, Moody’s đã nâng mức xếp hạng tín nhiệm TPBank từ B2 (tích cực) lên B1 (ổn định), cho thấy năng lực tài chính và triển vọng phát triển rất tốt của ngân hàng này.

4.3 Kết quả nghiên cứu

Tổng số lượng mẫu thu thập được thông qua khảo sát là 240, trong đó có 237 mẫu hợp lệ sau khi đã kiểm tra mức độ hoàn chỉnh và làm sạch dữ liệu.



Bảng 4.1 Thống kê về đặc điểm các mẫu


Đặc điểm

Số lượng mẫu

Tỷ lệ

Giới tính


1 – Nam

136

57.4%

2 – Nữ

100

42.2%

3 – Khác

1

0.4%

Độ tuổi


1 – Từ 18 đến 25 tuổi

109

46.0%

2 – Từ 26 đến 30 tuổi

84

35.4%

3 – Từ 31 đến 40 tuổi

39

16.5%

4 – Trên 40 tuổi

5

2.1%

Trình độ học vấn


1 – Trung học phổ thông

0

0%

2 – Đại học

215

90.7%

3 – Sau Đại học

22

9.3%

Nghề nghiệp


1 – Người làm thuê

219

92.4%

2 – Công chức Nhà nước

7

3.0%

3 – Tự doanh

9

3.8%

4 – Khác

2

0.8%

Mức thu nhập hàng tháng


1 – Dưới 10 triệu

92

38.8%

2 – Từ 10 đến 15 triệu

95

40.1%

3 – Từ 16 đến 20 triệu

25

10.5%

4 – Trên 20 triệu

25

10.5%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.

Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu Ngân hàng TMCP Tiên Phong - 6

(Nguồn: Phụ lục 4.1 – Thống kê mô tả)


4.3.1 Kết quả kiểm định thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha

- Thang đo nguồn gốc thương hiệu

Bảng 4.2 Đánh giá độ tin cậy thang đo nguồn gốc thương hiệu

Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of Items

.852

2

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha)

Bảng 4.3 Thống kê tương quan biến tổng thang đo nguồn gốc thương hiệu

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NG1

3.86

.705

.744

.

NG2

4.00

.619

.744

.

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha) Thang đo nguồn gốc thương hiệu có hệ số Cronbach’s Alpha = 0.852 và hệ số Corrected Item – Total Correlation (tương quan biến tổng) đều phù hợp ( 0.3) nên tiếp tục đưa vào phân tích nhân tố.

- Thang đo mức độ nhận biết thương hiệu

Bảng 4.4 Đánh giá độ tin cậy thang đo mức độ nhận biết thương hiệu

Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of Items

.823

4

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha)



Bảng 4.5 Thống kê tương quan biến tổng thang đo mức độ nhận biết thương hiệu

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NB1

12.62

4.203

.686

.760

NB2

12.84

4.370

.584

.806

NB3

12.25

4.783

.557

.816

NB4

12.70

3.677

.774

.713

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha) Thang đo mức độ nhận biết thương hiệu có hệ số Cronbach’s Alpha = 0.823 và hệ số Corrected Item – Total Correlation đều phù hợp ( 0.3) nên tiếp tục đưa vào phân tích nhân tố.

- Thang đo hình ảnh thương hiệu

Bảng 4.6 Đánh giá độ tin cậy thang đo hình ảnh thương hiệu

Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of Items

.902

3

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha)

Bảng 4.7 Thống kê tương quan biến tổng thang đo hình ảnh thương hiệu

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

HA1

7.49

2.107

.805

.861


HA2

7.38

2.288

.827

.844

HA3

7.58

2.194

.788

.874

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha) Thang đo hình ảnh thương hiệu có hệ số Cronbach’s Alpha = 0.902 và hệ số Corrected Item – Total Correlation đều đạt yêu cầu ( 0.3) nên tiếp tục đưa vào phân tích nhân tố.

- Thang đo chất lượng thương hiệu

Bảng 4.8 Đánh giá độ tin cậy thang đo chất lượng thương hiệu

Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of Items

.885

5

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha)

Bảng 4.9 Thống kê tương quan biến tổng thang đo chất lượng thương hiệu

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CL1

15.49

6.285

.617

.885

CL2

15.60

5.944

.640

.883

CL3

15.23

5.889

.792

.845

CL4

15.21

5.758

.781

.847

CL5

15.36

6.046

.816

.842

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha) Thang đo chất lượng thương hiệu có hệ số Cronbach’s Alpha = 0.885 và hệ số Corrected Item – Total Correlation đều đạt yêu cầu ( 0.3) nên tiếp tục đưa vào phân tích nhân tố.

- Thang đo lòng trung thành thương hiệu



Bảng 4.10 Đánh giá độ tin cậy thang đo lòng trung thành thương hiệu

Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of Items

.925

4

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha)

Bảng 4.11 Thống kê tương quan biến tổng thang đo lòng trung thành thương hiệu

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TT1

11.76

4.753

.912

.873

TT2

11.85

5.163

.762

.925

TT3

11.53

5.589

.793

.916

TT4

11.70

4.802

.854

.894

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha) Thang đo lòng trung thành thương hiệu có hệ số Cronbach’s Alpha = 0.925 và hệ số Corrected Item – Total Correlation đều đạt yêu cầu ( 0.3) nên tiếp tục đưa vào phân tích nhân tố.

- Thang đo giá trị thương hiệu

Bảng 4.12 Đánh giá độ tin cậy thang đo giá trị thương hiệu

Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of Items

.858

3

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha)



Bảng 4.13 Thống kê tương quan biến tổng thang đo giá trị thương hiệu

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GT1

7.51

1.539

.761

.772

GT2

7.53

1.648

.696

.833

GT3

7.50

1.565

.738

.794

(Nguồn: Phụ lục 4.2 - Kết quả phân tích dữ liệu Cronbach’s Alpha)

Thang đo giá trị thương hiệu có hệ số Cronbach’s Alpha = 0.858 và hệ số Corrected Item

– Total Correlation đều đạt yêu cầu ( 0.3) nên tiếp tục đưa vào phân tích nhân tố.

Như vậy, sau khi dùng hệ số Cronbach’s Alpha để đánh giá thang đo, kết quả thu được 21 biến đều đạt yêu cầu. Tiếp theo sẽ tiến hành phân tích nhân tố khám phá EFA cho biến độc lập và biến phụ thuộc.

4.3.2 Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA

- Phân tích biến độc lập

Bảng 4.14 Hệ số KMO và kiểm định Barlett’s nhóm biến độc lập


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.868


Approx. Chi-Square

3162.409

Bartlett's Test of Sphericity

df

153


Sig.

.000

(Nguồn: Phụ lục 4.3 - Kết quả phân tích nhân tố EFA)



Bảng 4.15 Giá trị Eigenvalues và tổng phương sai trích các nhóm biến độc lập

Total Variance Explained



C

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of

Squared Loadings

Rotation Sums of

Squared Loadings

Total

% of

Varian- ce

Cumula

-tive %

Total

% of

Varian- ce

Cumula

-tive %

Total

% of

Varian- ce

Cumula

-tive %

1

7.639

42.438

42.438

7.639

42.438

42.438

3.665

20.360

20.360

2

2.319

12.881

55.320

2.319

12.881

55.320

3.156

17.531

37.892

3

1.765

9.806

65.126

1.765

9.806

65.126

2.684

14.914

52.805

4

1.217

6.761

71.887

1.217

6.761

71.887

2.673

14.851

67.657

5

1.087

6.041

77.928

1.087

6.041

77.928

1.849

10.271

77.928

6

.698

3.877

81.804







7

.576

3.199

85.004







8

.513

2.850

87.854







9

.389

2.160

90.013







10

.315

1.749

91.762







11

.278

1.542

93.305







12

.246

1.369

94.673







13

.211

1.174

95.847







14

.190

1.057

96.904







15

.174

.968

97.872







16

.148

.822

98.695







17

.126

.701

99.396







18

.109

.604

100.000







(Nguồn: Phụ lục 4.3 - Kết quả phân tích nhân tố EFA)

Xem tất cả 98 trang.

Ngày đăng: 27/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí