PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI PHỎNG VẤN NHÓM
Kính chào Anh/Chị,
Tôi là Hà Triều Uyên, hiện đang là học viên Cao học chuyên ngành Ngân hàng của trường ĐH Kinh Tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện một nghiên cứu về các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu Ngân hàng TMCP Tiên Phong để phục vụ cho Luận văn Thạc sĩ của mình.
Các quan điểm được nêu bên dưới, xin hãy lưu ý rằng không có quan điểm nào là đúng hay sai mà chỉ thể hiện quan điểm cá nhân. Tất cả những ý kiến của Anh/Chị đều có ích cho Luận văn của tôi. Rất mong nhận được sự hợp tác của Anh/Chị.
Có rất nhiều yếu tố góp phần tạo nên giá trị của một thương hiệu, đặc biệt trong ngành Ngân hàng. Theo Anh/Chị, yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị của Ngân hàng TMCP Tiên Phong – nơi anh/chị đang làm việc?
Theo Anh/Chị, đối với giá trị thương hiệu thì trong các yếu tố sau, yếu tố có ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu của Ngân hàng? Theo Anh/Chị thì thành phần nào có tác động nhiều nhất?
Nguồn gốc thương hiệu
Hình ảnh thương hiệu
Nhận biết thương hiệu
Chất lượng cảm nhận
Lòng trung thành thương hiệu
Anh/Chị vui lòng cho biết các nội dung sẽ khảo sát bên dưới có dễ hiểu không? Các nội dung này có tương thích với các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu không? Nội dung nào cần chỉnh sửa/bổ sung/làm rò?
Nội dung sẽ có trong câu hỏi (dự kiến) | |
Nguồn gốc thương hiệu | Niềm tin và phản ứng đối với thương hiệu nước ngoài |
Nhận biết thương hiệu | Nhận biết nhanh chóng |
Dễ dàng nhớ tên, màu sắc, logo | |
Thân thuộc với thương hiệu | |
Hình ảnh thương hiệu | Mạng lưới giao dịch rộng khắp |
Sản phẩm dịch vụ đa dạng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu | |
Lãi suất và phí cạnh tranh trên thị thường | |
Chất lượng cảm nhận | Thủ tục đơn giản, nhanh chóng |
Chính sách hậu mãi và chăm sóc khách hàng | |
Nhân viên thân thiện, hỗ trợ nhanh chóng | |
Trung thành thương hiệu | Là thương hiệu nghĩ đến đầu tiên khi có nhu cầu |
Sẵn sang giới thiệu với mọi người | |
Duy trì sử dụng thương hiệu lâu dài |
Có thể bạn quan tâm!
- Hệ Số Kmo Và Kiểm Định Barlett’S Nhóm Biến Phụ Thuộc
- Kết Quả Đánh Giá Đối Với Các Yếu Tố Trong Thang Đo
- Hạn Chế Của Đề Tài Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu Ngân hàng TMCP Tiên Phong - 11
- Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu Ngân hàng TMCP Tiên Phong - 12
Xem toàn bộ 98 trang tài liệu này.
PHẦN THÔNG TIN CHUNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết những thông tin bên dưới:
Họ và Tên:.........................................................................................................................
Chức vụ: ...........................................................................................................................
Phòng/ban công tác hiện tại: ............................................................................................
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN NHÓM THẢO LUẬN
Họ và Tên | Chức vụ | Phòng/Ban Công tác | |
1 | Nguyễn Thị Kim Loan | Chuyên viên cao cấp Marketing | Trung tâm Truyền thông, Quản lý thương hiệu và Marketing - TPBank |
2 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Phó Phòng Phụ Trách Chất lượng dịch vụ | Phòng Chất lượng Dịch vụ Khách hàng - Trung tâm Đảm Bảo Chất lượng - Khối Vận Hành - TPBank |
3 | Bùi Vĩnh Tài | Trưởng nhóm Chất lượng dịch vụ - KV Phía Nam | Phòng Chất lượng Dịch vụ Khách hàng - Trung tâm Đảm Bảo Chất lượng - Khối Vận Hành - TPBank |
4 | Nguyễn Quốc Nam | Chuyên viên chính Chất lượng dịch vụ - KV Phía Nam | Phòng Chất lượng Dịch vụ Khách hàng - Trung tâm Đảm Bảo Chất lượng - Khối Vận Hành - TPBank |
5 | Bùi Thái Vân Ty | Chuyên viên Chính Chất lượng dịch vụ - KV Phía Nam | Phòng Chất lượng Dịch vụ Khách hàng - Trung tâm Đảm Bảo Chất lượng - Khối Vận Hành - TPBank |
6 | Cao Nhật Trí | Phó phòng | Dịch vụ hậu cần - Trung tâm Đảm Bảo Chất lượng - Khối Vận Hành - TPBank |
7 | Lê Viết Tuyến | Chuyên viên chính Phát triển mạng lưới - KV Phía Nam | Dịch vụ hậu cần - Trung tâm Đảm Bảo Chất lượng - Khối Vận Hành - TPBank |
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Kính chào Anh/Chị,
Tôi là Hà Triều Uyên, hiện đang là học viên Cao học chuyên ngành Ngân hàng của trường ĐH Kinh Tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Các yếu tố tác động đến giá trị thương hiệu Ngân hàng TMCP Tiên Phong”. Để có được kết quả cho đề tài, kính mong Anh/Chị dành ít thời gian để trả lời một số câu hỏi khảo sát bên dưới. Các ý kiến cũng như thông tin Anh/Chị cung cấp chỉ có giá trị cho nghiên cứu không vì lợi ích khác và được cam kết hoàn toàn bảo mật.
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết các thông tin sau
Giới tính: Nam Nữ Khác
Độ tuổi: Từ 18 – 25 tuổi 26 – 30 tuổi
31 – 40 tuổi Trên 40 tuổi Trình độ học vấn: THPT Đại Học
Sau Đại học Khác:……………. Nghề nghiệp hiện tại: Người làm thuê Công chức nhà nước
Tự doanh Khác:……………. Mức thu nhập hàng tháng: Dưới 10 triệu 10 – 15 triệu
16 – 20 triệu Trên 20 triệu Anh/Chị đã từng sử dụng qua sản phẩm/dịch vụ của TPBank:
Đã từng sử dụng Chưa sử dụng
PHẦN 2: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của Anh/Chị với những phát biểu bên dưới bằng cách đánh dấu (x) vào ô điểm tương ứng, với thang điểm quy ước như sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Trung lập (bình thường) | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
YẾU TỐ | MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
Nguồn gốc thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Anh/chị sẽ tin tưởng TPBank nhiều hơn nếu đây là một ngân hàng nước ngoài và có nhiều chi nhánh tại các quốc gia khác nhau. | |||||
2 | Anh/chị sẽ sử dụng dịch vụ của TPBank nhiều hơn nếu đây là một ngân hàng nước ngoài và có nhiều chi nhánh tại các quốc gia khác nhau. | |||||
Nhận biết thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Anh/chị có thể nhận biết TPBank nhanh chóng hơn so với các ngân hàng khác. | |||||
2 | Anh/chị có thể dễ dàng nhớ tên TPBank. | |||||
3 | Anh/chị có thể dễ dàng nhớ màu sắc đặc trưng và logo của TPBank. | |||||
4 | Anh/chị thân thuộc với thương hiệu TPBank. | |||||
Hình ảnh thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | TPBank có mạng lưới giao dịch rộng khắp và thuận tiện cho anh/chị giao dịch. |
Sản phẩm dịch vụ của TPBank đa dạng, đáp ứng các nhu cầu tài chính của anh/chị. | ||||||
3 | Lãi suất và phí của TPBank cạnh tranh so với các ngân hàng khác. | |||||
Chất lượng cảm nhận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Thủ tục tại TPBank đơn giản, nhanh chóng. | |||||
2 | TPBank có chính sách hậu mãi và chăm sóc khách hàng hấp dẫn. | |||||
3 | Nhân viên TPBank thực hiện đúng và chính xác các giao dịch. | |||||
4 | Nhân viên TPBank thân thiện và nhiệt tình, trả lời đầy đủ và rò ràng thắc mắc của anh/chị. | |||||
5 | Anh/chị hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng sản phẩm, dịch vụ của TPBank. | |||||
Trung thành thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | TPBank là ngân hàng anh/chị nghĩ đến đầu tiên khi có nhu cầu giao dịch ngân hang. | |||||
2 | Anh/chị sẽ giới thiệu bạn bè, người thân sử dụng dịch vụ của TPBank. | |||||
3 | Anh/chị sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ của TPBank trong thời gian tới. |
Anh/chị dự định mình sẽ là khách hàng trung thành của TPBank. | ||||||
Giá trị thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | TPBank là một thương hiệu được nhiều người biết đến. | |||||
2 | TPBank là một trong những thương hiệu ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam. | |||||
3 | Dù các ngân hàng khác và TPBank có cùng đặc điểm thì anh/chị vẫn sẽ sử dụng dịch vụ của TPBank. |
Khảo sát kết thúc.
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU PHỤ LỤC 4.1: THỐNG KÊ MÔ TẢ
GioiTinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
1 | 136 | 57.4 | 57.4 | 57.4 |
2 | 100 | 42.2 | 42.2 | 99.6 |
Valid | ||||
3 | 1 | .4 | .4 | 100.0 |
Total | 237 | 100.0 | 100.0 |
DoTuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 | 109 | 46.0 | 46.0 | 46.0 | |
2 | 84 | 35.4 | 35.4 | 81.4 | |
Valid | 3 | 39 | 16.5 | 16.5 | 97.9 |
4 | 5 | 2.1 | 2.1 | 100.0 | |
Total | 237 | 100.0 | 100.0 |
HocVan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
2 | 215 | 90.7 | 90.7 | 90.7 | |
Valid | 3 | 22 | 9.3 | 9.3 | 100.0 |
Total | 237 | 100.0 | 100.0 |
NgheNghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 | 219 | 92.4 | 92.4 | 92.4 | |
2 | 7 | 3.0 | 3.0 | 95.4 | |
Valid | 3 | 9 | 3.8 | 3.8 | 99.2 |
4 | 2 | .8 | .8 | 100.0 | |
Total | 237 | 100.0 | 100.0 |