TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt.
2017;
1. Báo cáo thường niên, Báo cáo tài chính của các NHTM giai đoạn 2008-
2. Đặng Văn Dân (2015), Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro thanh khoản
của ngân hàng thương mại tại Việt Nam, Tạp chí Tài chính kỳ 1 số tháng 11-2015 - page 60;
3. Hoàng Công Gia Khánh (2016), Giới hạn sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để cho vay trung, dài hạn nh n từ góc độ kỹ thuật quản trị rủi ro chênh lệch đáo hạn;
4. Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam (2009), Thông tư số 15/2009/TT-NHNN “Quy định về tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn đối với tổ chức tín dụng”;
5. Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam (2014), Thông tư số 36/2014/TT-NHNN “Quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”;
6. Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam (2016), Thông tư số 06/2016/TT-NHNN “Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”;
7. Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam (2018), Thông tư số 16/2018/TT-NHNN “Sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 36/2014/TT-NHNN ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài”;
8. Nguyễn Văn Tiến (2010), Quản trị rủi ro trong ngân hàng;
9. Nguyễn Xuân Thành (2016), Ngân hàng thương mại Việt Nam: Từ nh ng thay đổi về lu t và chính sách giai đoạn 2006-2010 đến các sự kiện tái cơ cấu giai đoạn 2011-2015;
10. Rudolf Duttweiler (2010), Quản lý thanh khoản trong ngân hàng, NXB Tổng hợp TP.HCM & Tinh văn Media;
11. Trương Quang Thông (2012), Quản trị NHTM, NXB Kinh tế TP.HCM;
12. Trương Quang Thông (2013), “Các nhân tố tác độn đến rủi ro thanh khoản của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam”;
13. Viết Chung (2012), “8 năm thăng trầm lãi suất”, Vneconomy, truy cập ngày 11/12/2018 tại địa chỉ: http://vneconomy.vn/tai-chinh/8-nam-thang-tram-lai-suat-20120611030953573.htm;
14. Vũ Thành Tự Anh, Trần Thị Quế Giang, Đinh Công Khải, Nguyễn Đức Mậu, Nguyễn Xuân Thành, Đỗ Thiên Anh Tuấn (2013), “Sở h u chồng ch o gi a các tổ chức tín dụng và t p đoàn kinh tế tại Việt Nam: đánh giá và các khuyến nghị thể chế”;
15. Vũ Thị Hồng, (2015), “Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam;
16. Website của Tổng cục thống kê Việt Nam: www.gso.gov.vn;
Tài liệu tiếng Anh
17. Arif A. & Anees A. N., (2012), “Liquidity Risk and Performance of Banking System”, Journal of Financial Regulation and Compliance, Vol.20 Iss: 2 pp 182-195;
18. Aspachs, O., Nier, E., Tiesset, M. (2005), Liquydity, Banking Regulation and macroeconomics. Proof of shares, bank liquydity from a panel the bank’s UK - resident, Bank of England working paper;
19. Bank for International Settlement (2009), International framework for liquydity risk measurement, standards and monitoring;
20. Bonfim, D., Kim, M. (2012), “Liquydity risk in banking: Is there herding?”, International Economic Journal, vol. 22, no. 3, pp. 361-386;
21. Berger, N. A., Bouwman, C. (2006), The Measurement of Bank Liquydity Creation and the Effect of Capital;
22. Bunda, I., Desquylbet, J-B., (2003), The bank liquydity smile across exchange rate regimes;
23. Basel Committee on Banking Supervision, (1997), Core Principles for Effective Banking Supervision, Bank for International Settlements;
24. Bonin, J. P., Hasan, I., and Wachtel, P. (2008), Banking in Transition Countries, BOFIT discussion paper;
25. Chung-Hua Shen et al. (2009), Bank Liquidity Risk and Performance, working paper;
26. Deléchat, C. et al (2012), The Determinants of Banks’Liquidity Buffers in Central America, IMF WP/12/301. Dinger, Valeriya (2009), “Do Foreign-Owned Banks Affect Banking System Liquidity Risk?”, Journal of Comparative Economics, Vol. 37, pp.647-657;
27. Lucchetta, M. (2007), What Do Data Say About Monetary Policy, BankLiquidity and Bank Risk Taking?, Economic Notes by Banca Montedei Paschi di Siena SpA, vol. 36, no. 2, pp. 189-203;
28. Muhammad Farhan Malik và Amir Rafique (2013), Commercial Banks Liquidity in Pakistan: Firm Specific and Macroeconomic Factors, Romanian Economic Journal, 2013, vol. 16, issue 48, 139-154;
29. Perry, P. (1992), “Do Banks Gain or Lose from Inflations?,” Journal of Retails Banking, Vol.14, 25-30. Poorman Jr., F. & Blake, J. (2005), Measuring and Modeling Liquidity Risk: New Ideas and Metrics, Financial Managers Society Inc., white paper;
30. Rauch, C., Steffen, S., Hackethal, A.and Tyrell, M., (2009),
Determinants of Bank Liquidity Creation;
31. Saunders, A. & Cornett, M.M. (2006), Financial Institutions Management: A Risk Management Approach, Mc Graw-Hill, Boston;
32. Vodová, P., (2011), “Liquidity of Czech Commercial Banks and Its Determinants”, proceedings of the 30th International Journal of Mathematical Models and Methods in Apllied Sciences;
33. Vodová. P., (2013a), Determinants of Commercial Banks’ Liquidity in Hungary, working paper;
34. Vodová. P., (2013b), “Determinants of Commercial Banks’ Liquidity in Poland”, proceedings of the 30th International Conference Mathematical Methods in Economics.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách các ngân hàng nghiên cứu
Tên Ngân hàng | Tên viết tắt | Ký hiệu | |
1 | Ngân hàng TMCP An Bình | ABB | ABB |
2 | Ngân hàng TMCP Á Châu | ACB | ACB |
3 | Ngân hàng NN và PTNT Việt Nam | Agribank | AGR |
4 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BID |
5 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | Vietinbank | CTG |
6 | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | Eximbank | EIB |
7 | Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TPHCM | HDbank | HDB |
8 | Ngân hàng TMCP Kiên Long | KLB | KLB |
9 | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | Lienvietpostbank | LPB |
10 | Ngân hàng TMCP Quân Đội | MBBank | MBB |
11 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | Maritime bank | MSB |
12 | Ngân hàng TMCP Nam Á | NAB | NAB |
13 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | NCB | NCB |
14 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB | SCB |
15 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Seabank | SEA |
16 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SaiGonBank | SGB |
17 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội | SHB | SHB |
18 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank | STB |
19 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | Techcombank | TCB |
20 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tienphongbank | TPB |
21 | Ngân hàng TMCP Việt Á | VAB | VAB |
22 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Vietcombank | VCB |
23 | Ngân hàng TMCP Quốc Tế | VIB | VIB |
24 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Vietcapitalbank | VCP |
25 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | VPB |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Sự Tương Quan Và Đa Cộng Tuyến Giữa Các Biến Trong Mô Hình
- Kiểm Tra, Kiểm Định Các Khiếm Khuyết Của Mô Hình
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Hướng Nghiên Cứu Trong Tương Lai
- Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản của các ngân hàng thương mại Việt Nam - 11
Xem toàn bộ 93 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Thống kê mô tả
Phụ lục 3: Kiểm tra ma trận tương quan giữa các biến trong mô hình