Anh/ chị du lịch nội địa vì chi phí thấp, không cần những thủ tục nhiều như đi quốc tế. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | |
5. | Anh/ chị du lịch nội địa vì mong muốn trải nghiệm chất lượng dịch vụ nội địa. | |||||
THAM KHẢO Ý KIẾN NGƯỜI ĐI DU LỊCH | ||||||
6. | Anh/Chị quyết định chọn Lửa Việt theo ý kiến số đông của gia đình | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
7. | Anh/Chị quyết định chọn Lửa Việt theo ý kiến số đông của bạn bè, đồng nghiệp. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
8. | Lựa chọn theo ý kiến đánh giá của Phương tiện thông tin đại chúng (facebook, zalo, website, truyền hình…) | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
9. | Anh/Chị quyết định chọn Lửa Việt theo ý kiến của du khách đã từng sử dụng dịch vụ của công ty. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
THƯƠNG HIỆU CÔNG TY | ||||||
10. | Lửa Việt là thương hiệu mạnh, có uy tín | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
11. | Sản phẩm tour của Lửa Việt đảm bảo chất lượng hơn so với các đơn vị khác. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
12. | Lửa Việt luôn có những tour mới lạ, đặc thù trên thị trường | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
13. | Thương hiệu Lửa Việt gắn liền với dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
SỰ ĐÁP ỨNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ | ||||||
14. | Sản phẩm tour nội địa của công ty Lửa Việt đúng như cam kết với khách hàng. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
15. | Quy trình thực hiện tour nội địa của công ty Lửa Việt luôn nhanh chóng và đạt hiệu quả. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
16. | Đội ngũ nhân viên của công ty Lửa Việt có chuyên môn, nghiệp vụ tốt. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
17. | Đội ngũ nhân viên của công ty Lửa Việt luôn niềm nở, đón tiếp tạo sự an tâm cho khách hàng. | |||||
18. | Cơ sở vật chất của công ty Lửa Việt đáp ứng được chất lượng dịch vụ tốt cho khách hàng. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hàm Ý Nhằm Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Tour Nội Địa Của Công Ty Tnhh Du Lịch Lửa Việt
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trình du lịch tour nội địa của du khách nghiên cứu tại công ty TNHH du lịch Lửa Việt - 12
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý 2: Không Đồng Ý 3: Bình Thường 4: Đồng Ý 5: Hoàn Toàn Đồng Ý
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trình du lịch tour nội địa của du khách nghiên cứu tại công ty TNHH du lịch Lửa Việt - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
CHÍNH SÁCH GIÁ PHÙ HỢP | ||||||
19. | Các tour nội địa của công ty Lửa Việt có giá tương xứng với dịch vụ và chất lượng cung cấp. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
20. | Giá tour nội địa của công ty Lửa Việt có tính cạnh tranh hơn các sản phẩm tour của công ty khác. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
21. | Giá tour nội địa của công ty Lửa Việt thay đổi linh hoạt tùy theo dòng sản phẩm tour. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
22. | Giá tour nội địa của công ty Lửa Việt ưu tiên cho khách hàng đăng ký với số lượng đông. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
23. | Giá tour nội địa của công ty Lửa Việt tương đối ổn | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
MARKETING HẤP DẪN | ||||||
24. | Công ty Lửa Việt luôn thông tin sản phẩm tour rò ràng, chính xác, đúng với giá trị cung cấp cho khách hàng. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
25. | Các chương trình khuyến mãi của công ty Lửa Việt luôn hấp dẫn. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
26. | Công ty Lửa Việt luôn có các chương trình tri ân khách hàng. | |||||
27. | Công ty Lửa Việt có các chương trình quảng cáo đặc sắc, ấn tượng trên các phương tiện truyền thông. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN TOUR NỘI ĐỊA CỦA LỬA VIỆT | ||||||
28. | Anh/ chị sẽ tiếp tục đồng hành tour nội địa cùng công ty Lửa Việt trong thời gian dài. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
29. | Khi chọn tour nội địa, anh /chị sẽ nghĩ ngay đến công ty Lửa Việt. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
30. | Anh/chị sẽ sẵn sàng giới thiệu tour nội địa của công ty Lửa Việt khi ban bè, gia đình có nhu cầu. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
31. | Anh/ chị sẽ tiếp tục lựa chọn tour nội địa của Lửa Việt khi những đơn vị khác có tour nội địa giá tốt hơn. | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
PHỤ LỤC 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
1, CRONBACH ALPHA
BIẾN NC
Reliability Statistics
N of Items | |
.843 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NC1 | 14.11 | 13.224 | .650 | .811 |
NC2 | 14.15 | 12.909 | .695 | .798 |
NC3 | 14.18 | 12.893 | .646 | .812 |
NC4 | 14.14 | 13.899 | .580 | .829 |
NC5 | 14.18 | 13.018 | .672 | .805 |
BIẾN TK
Reliability Statistics
N of Items | |
.796 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted |
10.18 | 8.453 | .662 | .717 | |
TK2 | 10.38 | 8.880 | .560 | .768 |
TK3 | 10.26 | 9.045 | .570 | .762 |
TK4 | 10.28 | 8.490 | .637 | .729 |
BIẾN TH
Reliability Statistics
N of Items | |
.764 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TH1 | 10.32 | 6.437 | .638 | .664 |
TH2 | 10.30 | 6.330 | .632 | .668 |
TH3 | 10.32 | 6.581 | .636 | .666 |
TH4 | 9.92 | 8.872 | .359 | .799 |
BIẾN CL
Reliability Statistics
N of Items | |
.838 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CL1 | 13.66 | 15.094 | .611 | .814 |
CL2 | 13.67 | 15.556 | .576 | .823 |
CL3 | 13.78 | 14.574 | .674 | .796 |
CL4 | 13.69 | 14.993 | .638 | .806 |
CL5 | 13.62 | 14.574 | .704 | .788 |
BIẾN GC
Reliability Statistics
N of Items | |
.769 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GC1 | 14.41 | 10.331 | .663 | .683 |
GC2 | 14.30 | 10.892 | .561 | .719 |
GC3 | 14.44 | 10.665 | .598 | .706 |
GC4 | 14.33 | 10.215 | .662 | .682 |
GC5 | 14.11 | 13.109 | .246 | .819 |
>> Loại biến GC5 do tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3. Chạy lại lần 2:
Reliability Statistics
N of Items | |
.819 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GC1 | 10.62 | 7.586 | .699 | .746 |
GC2 | 10.51 | 8.098 | .587 | .798 |
GC3 | 10.65 | 7.995 | .607 | .789 |
GC4 | 10.54 | 7.590 | .675 | .757 |
BIẾN MK
Reliability Statistics
N of Items | |
.780 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MK1 | 10.24 | 8.480 | .651 | .693 |
MK2 | 10.25 | 8.840 | .544 | .748 |
MK3 | 10.30 | 8.868 | .512 | .765 |
MK4 | 10.28 | 8.434 | .640 | .698 |
BIẾN QD
Reliability Statistics
N of Items | |
.842 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QĐ1 | 9.92 | 5.210 | .709 | .785 |
QĐ2 | 9.83 | 5.179 | .659 | .807 |
QĐ3 | 9.89 | 5.160 | .668 | .803 |
QĐ4 | 9.92 | 5.375 | .669 | .802 |
2, PHÂN TÍCH EFA
BIẾN ĐỘC LẬP
KMO and Bartlett's Test
.873 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2982.621 |
df | 325 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 7.950 | 30.576 | 30.576 | 7.950 | 30.576 | 30.576 | 3.414 | 13.130 | 13.130 |
2 | 2.185 | 8.403 | 38.979 | 2.185 | 8.403 | 38.979 | 3.109 | 11.957 | 25.086 |
3 | 1.864 | 7.170 | 46.149 | 1.864 | 7.170 | 46.149 | 3.019 | 11.611 | 36.697 |
4 | 1.765 | 6.787 | 52.936 | 1.765 | 6.787 | 52.936 | 2.661 | 10.234 | 46.931 |
5 | 1.672 | 6.432 | 59.368 | 1.672 | 6.432 | 59.368 | 2.514 | 9.670 | 56.601 |
6 | 1.476 | 5.677 | 65.045 | 1.476 | 5.677 | 65.045 | 2.195 | 8.443 | 65.045 |
7 | .747 | 2.874 | 67.919 | ||||||
8 | .713 | 2.742 | 70.660 | ||||||
9 | .662 | 2.546 | 73.206 | ||||||
10 | .628 | 2.414 | 75.620 | ||||||
11 | .602 | 2.314 | 77.934 | ||||||
12 | .539 | 2.072 | 80.006 | ||||||
13 | .527 | 2.025 | 82.031 | ||||||
14 | .508 | 1.953 | 83.984 | ||||||
15 | .472 | 1.816 | 85.800 | ||||||
16 | .452 | 1.739 | 87.539 | ||||||
17 | .415 | 1.597 | 89.136 | ||||||
18 | .406 | 1.562 | 90.699 | ||||||
19 | .391 | 1.504 | 92.202 | ||||||
20 | .374 | 1.439 | 93.642 | ||||||
21 | .358 | 1.378 | 95.019 | ||||||
22 | .326 | 1.253 | 96.273 | ||||||
23 | .316 | 1.216 | 97.489 | ||||||
24 | .290 | 1.115 | 98.603 | ||||||
25 | .267 | 1.028 | 99.631 | ||||||
26 | .096 | .369 | 100.000 |
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
NC2 | .814 | |||||
NC5 | .806 |
.731 | ||||||
NC3 | .710 | |||||
NC4 | .683 | |||||
CL5 | .790 | |||||
CL3 | .756 | |||||
CL4 | .754 | |||||
CL1 | .702 | |||||
CL2 | .641 | |||||
TK1 | .752 | |||||
TK4 | .749 | |||||
TK3 | .736 | |||||
TK2 | .714 | |||||
TH4 | .545 | .687 | ||||
GC1 | .795 | |||||
GC4 | .775 | |||||
GC3 | .742 | |||||
GC2 | .718 | |||||
MK1 | .774 | |||||
MK4 | .740 | |||||
MK2 | .734 | |||||
MK3 | .713 | |||||
TH1 | .832 | |||||
TH2 | .789 | |||||
TH3 | .756 |
>> Loại biến TH4 do biến này tải lên ở cả 2 nhân tố <0.3. Chạy lại lần 2:
KMO and Bartlett's Test
.884 | ||
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2499.95 8 |
df | 300 | |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Varianc e | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % |