Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trình du lịch tour nội địa của du khách nghiên cứu tại công ty TNHH du lịch Lửa Việt - 14


4.

Anh/ chị du lịch nội địa vì chi phí thấp, không cần những thủ tục nhiều như đi quốc tế.

5

4

3

2

1

5.

Anh/ chị du lịch nội địa vì mong muốn trải nghiệm chất lượng dịch vụ nội địa.







THAM KHẢO Ý KIẾN NGƯỜI ĐI DU LỊCH

6.

Anh/Chị quyết định chọn Lửa Việt theo ý kiến số đông của gia đình

5

4

3

2

1

7.

Anh/Chị quyết định chọn Lửa Việt theo ý kiến số đông của bạn bè, đồng nghiệp.

5

4

3

2

1

8.

Lựa chọn theo ý kiến đánh giá của Phương tiện thông tin đại chúng (facebook, zalo, website, truyền hình…)

5

4

3

2

1

9.

Anh/Chị quyết định chọn Lửa Việt theo ý kiến của du khách đã từng sử dụng dịch vụ của công ty.

5

4

3

2

1


THƯƠNG HIỆU CÔNG TY

10.

Lửa Việt là thương hiệu mạnh, có uy tín

5

4

3

2

1

11.

Sản phẩm tour của Lửa Việt đảm bảo chất lượng hơn so với các đơn vị khác.

5

4

3

2

1

12.

Lửa Việt luôn có những tour mới lạ, đặc thù trên thị trường

5

4

3

2

1

13.

Thương hiệu Lửa Việt gắn liền với dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tâm.

5

4

3

2

1


SỰ ĐÁP ỨNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ

14.

Sản phẩm tour nội địa của công ty Lửa Việt đúng như cam kết với khách hàng.

5

4

3

2

1

15.

Quy trình thực hiện tour nội địa của công ty Lửa Việt luôn nhanh chóng và đạt hiệu quả.

5

4

3

2

1

16.

Đội ngũ nhân viên của công ty Lửa Việt có chuyên môn, nghiệp vụ tốt.

5

4

3

2

1

17.

Đội ngũ nhân viên của công ty Lửa Việt luôn niềm nở, đón tiếp tạo sự an tâm cho khách hàng.






18.

Cơ sở vật chất của công ty Lửa Việt đáp ứng được chất lượng dịch vụ tốt cho khách hàng.

5

4

3

2

1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn chương trình du lịch tour nội địa của du khách nghiên cứu tại công ty TNHH du lịch Lửa Việt - 14



CHÍNH SÁCH GIÁ PHÙ HỢP

19.

Các tour nội địa của công ty Lửa Việt có giá tương xứng với dịch vụ và chất lượng cung cấp.

5

4

3

2

1

20.


Giá tour nội địa của công ty Lửa Việt có tính cạnh tranh hơn các sản phẩm tour của công ty khác.

5

4

3

2

1

21.

Giá tour nội địa của công ty Lửa Việt thay đổi linh hoạt tùy theo dòng sản phẩm tour.

5

4

3

2

1

22.

Giá tour nội địa của công ty Lửa Việt ưu tiên cho khách hàng đăng ký với số lượng đông.

5

4

3

2

1

23.

Giá tour nội địa của công ty Lửa Việt tương đối ổn

5

4

3

2

1


MARKETING HẤP DẪN

24.

Công ty Lửa Việt luôn thông tin sản phẩm tour rò ràng, chính xác, đúng với giá trị cung cấp cho khách hàng.

5

4

3

2

1

25.

Các chương trình khuyến mãi của công ty Lửa Việt luôn hấp dẫn.

5

4

3

2

1

26.

Công ty Lửa Việt luôn có các chương trình tri ân khách hàng.






27.


Công ty Lửa Việt có các chương trình quảng cáo đặc sắc, ấn tượng trên các phương tiện truyền thông.

5

4

3

2

1


QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN TOUR NỘI ĐỊA CỦA LỬA VIỆT

28.

Anh/ chị sẽ tiếp tục đồng hành tour nội địa cùng công ty Lửa Việt trong thời gian dài.

5

4

3

2

1

29.

Khi chọn tour nội địa, anh /chị sẽ nghĩ ngay đến công ty Lửa Việt.

5

4

3

2

1

30.


Anh/chị sẽ sẵn sàng giới thiệu tour nội địa của công ty Lửa Việt khi ban bè, gia đình có nhu cầu.

5

4

3

2

1

31.


Anh/ chị sẽ tiếp tục lựa chọn tour nội địa của Lửa Việt khi những đơn vị khác có tour nội địa giá tốt hơn.

5

4

3

2

1


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!


PHỤ LỤC 4 PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

1, CRONBACH ALPHA


BIẾN NC

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.843

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

NC1

14.11

13.224

.650

.811

NC2

14.15

12.909

.695

.798

NC3

14.18

12.893

.646

.812

NC4

14.14

13.899

.580

.829

NC5

14.18

13.018

.672

.805


BIẾN TK

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.796

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted


TK1

10.18

8.453

.662

.717

TK2

10.38

8.880

.560

.768

TK3

10.26

9.045

.570

.762

TK4

10.28

8.490

.637

.729


BIẾN TH

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.764

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH1

10.32

6.437

.638

.664

TH2

10.30

6.330

.632

.668

TH3

10.32

6.581

.636

.666

TH4

9.92

8.872

.359

.799


BIẾN CL

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.838

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

CL1

13.66

15.094

.611

.814

CL2

13.67

15.556

.576

.823

CL3

13.78

14.574

.674

.796

CL4

13.69

14.993

.638

.806

CL5

13.62

14.574

.704

.788


BIẾN GC

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.769

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1

14.41

10.331

.663

.683

GC2

14.30

10.892

.561

.719

GC3

14.44

10.665

.598

.706

GC4

14.33

10.215

.662

.682

GC5

14.11

13.109

.246

.819


>> Loại biến GC5 do tương quan biến tổng nhỏ hơn 0.3. Chạy lại lần 2:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.819

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

GC1

10.62

7.586

.699

.746

GC2

10.51

8.098

.587

.798

GC3

10.65

7.995

.607

.789

GC4

10.54

7.590

.675

.757


BIẾN MK


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.780

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

MK1

10.24

8.480

.651

.693

MK2

10.25

8.840

.544

.748

MK3

10.30

8.868

.512

.765

MK4

10.28

8.434

.640

.698


BIẾN QD

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.842

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

QĐ1

9.92

5.210

.709

.785

QĐ2

9.83

5.179

.659

.807

QĐ3

9.89

5.160

.668

.803

QĐ4

9.92

5.375

.669

.802


2, PHÂN TÍCH EFA


BIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.873

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2982.621

df

325



Sig.

.000


Total Variance Explained

Com pone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

7.950

30.576

30.576

7.950

30.576

30.576

3.414

13.130

13.130

2

2.185

8.403

38.979

2.185

8.403

38.979

3.109

11.957

25.086

3

1.864

7.170

46.149

1.864

7.170

46.149

3.019

11.611

36.697

4

1.765

6.787

52.936

1.765

6.787

52.936

2.661

10.234

46.931

5

1.672

6.432

59.368

1.672

6.432

59.368

2.514

9.670

56.601

6

1.476

5.677

65.045

1.476

5.677

65.045

2.195

8.443

65.045

7

.747

2.874

67.919







8

.713

2.742

70.660







9

.662

2.546

73.206







10

.628

2.414

75.620







11

.602

2.314

77.934







12

.539

2.072

80.006







13

.527

2.025

82.031







14

.508

1.953

83.984







15

.472

1.816

85.800







16

.452

1.739

87.539







17

.415

1.597

89.136







18

.406

1.562

90.699







19

.391

1.504

92.202







20

.374

1.439

93.642







21

.358

1.378

95.019







22

.326

1.253

96.273







23

.316

1.216

97.489







24

.290

1.115

98.603







25

.267

1.028

99.631







26

.096

.369

100.000








Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

NC2

.814






NC5

.806







NC1

.731






NC3

.710






NC4

.683






CL5


.790





CL3


.756





CL4


.754





CL1


.702





CL2


.641





TK1



.752




TK4



.749




TK3



.736




TK2



.714




TH4

.545


.687




GC1




.795



GC4




.775



GC3




.742



GC2




.718



MK1





.774


MK4





.740


MK2





.734


MK3





.713


TH1






.832

TH2






.789

TH3






.756


>> Loại biến TH4 do biến này tải lên ở cả 2 nhân tố <0.3. Chạy lại lần 2:


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.884


Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2499.95

8

df

300

Sig.

.000


Total Variance Explained

Compon ent

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Varianc e

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 15/07/2022