3. Kịch bản phỏng vấn khách du lịch
Phần 1: Giới thiệu
Kính thưa Anh/Chị,
Tôi là nghiên cứu sinh ngành Quản lý kinh tế tại Đại học Kinh tế Quốc dân. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đi du lịch nước ngoài của người Việt Nam, với hy vọng mang lại sự đóng góp mới về cả mặt lý luận và thực tiễn, góp phần thúc đẩy sự phát triển chung của ngành du lịch.
Tôi rất cảm ơn Anh/Chị đã dành cho tôi sự hợp tác thông qua buổi trao đổi sâu về các vấn đề liên quan tới đề tài nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam kết rằng mọi thông tin mà Anh/Chị cung cấp chỉ được phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học.
Phần 2: Nội dung phỏng vấn sâu
Vấn đề 1: Nhận định về điểm đến du lịch
Câu hỏi chính: Anh/Chị hãy cho ý kiến về nhận định điểm đến mà Anh/Chị quyết định lựa chọn du lịch tới đó.
Câu hỏi mở rộng: Những thông tin khác hình ảnh điểm đến theo anh chị là hấp dẫn đối với mình ?
Vấn đề 2: Những thông tin nhận được từ các hoạt động tiếp cận khách hàng của các doanh nghiệp.
Câu hỏi chính: Anh/chị đã nhận được những thông tin như thế nào từ nguồn là các hoạt
động tiếp cận khách hàng của doanh nghiệp ?
Câu hỏi mở rộng: Những thông tin nào nhiều nhất, ấn tượng nhất ?
Vấn đề 3: Những thông tin tham khảo từ gia đình, bạn bè và xã hội
Câu hỏi chính: Những nhận định về thông tin từ gia đình, bạn bè có ảnh hưởng đến Quyết định đi du lịch, theo Anh/Chị ?
Câu hỏi mở rộng: Phương thức giao tiếp, truyền miệng, trên các mạng xã hội ?
Vấn đề 4: Thái độ đối với tour du lịch nước ngoài
Câu hỏi chính: Nhận định của Anh/Chị về du lịch nước ngoài đến Quyết định đi du lịch
?
Câu hỏi mở rộng: Khía cạnh nào của Thái độ đối với du lịch nước ngoài có ảnh hưởng nhiều nhất?
Vấn đề 5: Động lực (mục đích) chính của chuyến du lịch
Câu hỏi chính: Nhận định của Anh/Chị về Động lực (lý do) dẫn đến Quyết định đi du lịch ?
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của Anh/Chị
170
4. Mô tả đặc điểm nhân khẩu học khách du lịch tham gia phỏng vấn sâu
Độ tuổi | Giới tính | Tình trạng hôn nhân | Học vấn | Kiến thức ngoại ngữ | Cơ sở làm việc | Thu nhập | Khu vực sinh sống | Khu vực tour | Độ dài chuyến đi | Người đi cùng | |
Khách 1 | 36 | Nữ | gia đình có con nhỏ | Đại học | Biết chú ít và đủ dùng | Công ty TNHH/CP | 12tr/tháng | Thành thị | Hàn Quốc | 5 ngày | Chồng & con nhỏ |
Khách 2 | 50 | Nữ | gia đình con trưởng thành | Phổ thông | Giường như chưa biết | Công ty TNHH/CP | 24tr/tháng | Thành thị | Nhật Bản | 5 ngày | Chồng |
Khách 3 | 60 | Nam | gia đình con trưởng thành | Phổ thông | Giường như chưa biết | Công ty TNHH/CP | 5,7tr/tháng | Nông thôn | Châu Âu | 9 ngày | Vợ |
Khách 4 | 41 | Nữ | gia đình có con nhỏ | Trên ĐH | Thành thạo | Nhà nước | 8tr/tháng | Thành thị | Nhật Bản | 6 ngày | Con |
Khách 5 | 27 | Nam | gia đình có con nhỏ | Đại học | Thành thạo | Công ty TNHH/CP | 7tr/tháng | Nông thôn | Thái Lan | 5 ngày | Một mình |
Khách 6 | 19 | Nam | Độc thân | Phổ thông | Giường như chưa biết | Tự do | chưa có TN | Thành thị | Singapore | 4 ngày | Bố |
Khách 7 | 29 | Nữ | gia đình có con nhỏ | Đại học | Biết chú ít và đủ dùng | Nhà nước | 8tr/tháng | Thành thị | Singapore | 4 ngày | Chồng |
Khách 8 | 69 | Nữ | gia đình con trưởng thành | Phổ thông | Giường như chưa biết | Công ty TNHH/CP | 10tr/tháng | Thành thị | Mỹ | 10 ngày | Chồng |
Khách 9 | 35 | Nữ | gia đình có con nhỏ | Trên ĐH | Biết chú ít và đủ dùng | Công ty TNHH/CP | 15tr/tháng | Thành thị | Australia | 7 ngày | Con |
Khách 10 | 67 | Nam | gia đình con trưởng thành | Phổ thông | Giường như chưa biết | Công ty TNHH/CP | 40tr/tháng | Thành thị | Mỹ | 9 ngày | Vợ |
Có thể bạn quan tâm!
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đi du lịch nước ngoài của người Việt Nam - 20
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đi du lịch nước ngoài của người Việt Nam - 21
- Danh Sách Và Kịch Bản Phỏng Vấn Sâu
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đi du lịch nước ngoài của người Việt Nam - 24
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định đi du lịch nước ngoài của người Việt Nam - 25
- Kết Quả Đánh Giá Độ Tin Cậy Thang Đo Bằng Cronbach’S Alpha
Xem toàn bộ 252 trang tài liệu này.
Giới thiệu
PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA
Tôi là Doãn Văn Tuân, Nghiên cứu sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội. Hiện nay, tôi đang thực một nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng tới ý định lựa chọn tour du lịch và quyết định chọn tour của du khách đi du lịch nước ngoài. Để hoàn thành nghiên cứu này tôi cần sự giúp đỡ của Ông/Bà bằng cách trả lời giúp tôi những câu hỏi dưới đây. Đây là một nghiên cứu thuần túy khoa học không vì mục đích lợi nhuận, bởi vậy, tôi mong rằng Ông/Bà trả lời một cách trung thực nhất. Tôi cũng xin cam đoan rằng mọi thông tin của Ông/Bà đều để ở chế độ ẩn danh mà không xuất hiện trong nghiên cứu. Nếu có bất kỳ thắc mắc gì mong Ông/Bà vui lòng liên hệ với tôi theo email: doantuan@gmail.com
Nội dung câu hỏi
Dưới đây là những phát biểu về quá trình lựa chọn tour du lịch nước ngoài của Ông/Bà. Vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn vào những mức độ đồng ý thích hợp theo ý kiến của Ông/Bà với những phát biểu đó. Trong đó:
2. Không đồng ý | 3. Bình thường (trung lập) | 4. Đồng ý | 5. Hoàn toàn đồng ý |
Mức độ đồng ý | ||||||
Hình ảnh điểm đến | ||||||
DES1 | Tôi nghe nói cảnh quan tự nhiên của điểm đến này rất hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DES2 | Tôi thấy nền văn hóa của điểm đến rất đặc sắc hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DES3 | Tôi thấy điểm đến này là an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DES4 | Tôi thấy thủ tục thị thực và xuất nhập cảnh đến là quốc gia này là dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DES5 | Những điều thú vị khác của điểm đến (mua sắm, thăm bạn bè, môn thể thao...) đã hấp dẫn tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hoạt động tiếp cận khách hàng | ||||||
ADS1 | Tour du lịch được quảng cáo và truyền thông tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ADS2 | Du khách được lựa chọn linh hoạt trong gói dịch vụ của doanh nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ADS3 | Doanh nghiệp có đa dạng các phương thức thanh toán cho khách hàng lựa chọn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Qua tiếp xúc, tôi cảm thấy nhân viên có hiểu biết, nhiệt tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
ADS5 | Tôi đánh giá ban đầu là doanh nghiệp này khá chuyên nghiệp và uy tín (đúng hẹn) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ADS6 | Nhìn chung, khách hàng nhận được quảng cáo và chăm sóc tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhóm tham khảo | ||||||
SOC1 | Trước khi chọn, tôi thường đọc các bình luận của người khác về tour du lịch trước khi lựa chọn tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SOC2 | Tin tưởng lựa chọn tour du lịch của mình là lựa chọn đúng nếu có những bình luận tốt trước đó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SOC3 | Tôi sẽ không chọn nếu có những bình luận tiêu cực trên mạng về tour du lịch này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SOC4 | Tin rằng những tư vấn của những người trước đây giúp lựa chọn tour tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SOC5 | Tham khảo ý kiến của người khác giúp tự tin hơn vào quyết định chọn tour du lịch của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thái độ với tour du lịch nước ngoài | ||||||
ATT1 | Tôi đã bị cuốn hút khi nhắc tới điểm đến du lịch có trong chương trình tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ATT2 | Tôi đã hào hứng với những thông tin nhận được từ quảng cáo của doanh nghiệp cung cấp tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ATT3 | Những thông tin tôi nhận được từ trên mạng hoặc người quen đã khiến tôi rất hứng thú tham gia tour này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ATT4 | Nhìn chung những thông tin có được đã khiến tôi rất thích và hào hứng khi tham gia tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Khám phá những điểm mới, thu thập kiến thức, trải nghiệm mới | ||||||
DIS1 | Tôi muốn đi đâu đó trong thời gian vài ngày | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DIS2 | Tôi muốn đi tour nước ngoài để ra khỏi những thói quen nơi tôi đang sống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DIS3 | Nghỉ ngơi và thư giãn để hít thở và loại bỏ căng thẳng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DIS4 | Tôi muốn khám phá xem cuộc sống của người dân nơi tôi đến xem như thế nào | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DIS5 | Tôi cần khám phá xem những giá trị văn hóa lịch sử của nơi tôi sẽ đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DIS6 | Tôi muốn xem những điều mới mẻ về quốc gia mà tôi sẽ đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi muốn đến được nơi thực sự độc đáo mà tôi hằng mong ước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Chia sẻ kinh nghiệm và trải nghiệm | ||||||
SHA1 | Tôi muốn được chia sẻ cảm xúc với người cùng đi với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SHA2 | Muốn dành thời gian du lịch cùng với gia đình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SHA3 | Thích du lịch cùng với những người bạn cùng chí hướng, sở thích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SHA4 | Tôi muốn được chia sẻ hiểu biết và kinh nghiệm sống với người khác (ngay cả khi họ không đi cùng tôi) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tìm kiếm niềm vui | ||||||
FIN1 | Đi du lịch nước ngoài để thưởng thức thức ăn ngon | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
FIN2 | Muốn được sử dụng các tiện nghi sang trong và nơi thoải mái để ở | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
FIN3 | Tận hưởng các hình thức giải trí trong kỳ nghỉ là rất quan trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
FIN4 | Đi để được thỏa mãn nhu cầu mua sắm của tôi và gia đình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tìm kiếm và khẳng định giá trị bản thân | ||||||
SEL1 | Muốn làm phong phú thêm các trải nghiệm cuộc sống cho mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SEL2 | Khám phá những khía cạnh mới của bản thân thông qua du lịch nước ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SEL3 | Thỏa mãn mơ ước đi du lịch khắp thế giới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SEL4 | Đi du lịch nước ngoài đem lại cảm giác mình là người có nhiều đặc quyền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Quyết định lựa chọn tour du lịch | ||||||
DEC1 | Tôi chọn tour này vì có người thân đi cùng với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC2 | Tôi lựa chọn nó vì có các hoạt động thăm quan thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC3 | Tôi là do lựa chọn vì sự hấp dẫn của điểm đến trong tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC4 | Tôi chọn vì thấy loại hình tour này khá phù hợp với sức khỏe và sở thích của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC5 | Tôi chọn tour này chủ yếu vì muốn được thưởng thức những món ăn ngon | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi chọn tour này vì xét thấy ngày khởi hành phù hợp với quỹ thời gian của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
DEC7 | Tôi lựa chọn vì thấy hành trình tour được thiết kế hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC8 | Tôi chọn theo hãng hàng không hoặc phương tiện vận chuyển trong tour | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC9 | Tôi chọn vì thấy độ dài tour phù hợp với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC10 | Tôi lựa chọn vì có khách sạn tốt (khách sạn đẹp, gần trung tâm, có các tiện nghi phù hợp...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC11 | Tôi chọn vì các hoạt động vui chơi giải trí trong tour rất thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC12 | Tôi lựa chọn vì giá tour rẻ hơn các nhà cung cấp khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DEC13 | Tôi lựa chọn vì đơn vị tổ chức uy tín, thương hiệu tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Một số thông tin khác của Ông/Bà
1. Độ tuổi: ..................tuổi
2. Giới tính: Nam Nữ
3. Tình trạng hôn nhân
Độc thân Gia đình có con nhỏ Gia đình có con trưởng thành
4. Trình độ học vấn cao nhất mà Ông/Bà đã đạt được là gì?
Phổ thông Cao đẳng/đại học Trên đại học
5. Kiến thức ngoại ngữ của Ông/Bà
Không biết Biết chút và đủ dùng Sử dụng thành thạo
6. Cơ sở nơi Ông/Bà làm việc thuộc loại hình nào sau đây ?
Cá nhân làm tự do Cơ sở hộ KD, công ty TNHH/Cổ phần
Đơn vị sự nghiệp ngoài nhà nước Nhà nước
7. Mức thu nhập Ông/Bà là bao nhiêu ?......................................VND/tháng
8. Khu vực sinh sống của Ông/Bà thuộc? Nông thôn Thành thị
9. Tour Ông/Bà tham gia đến khu vực nào ?
Châu Á Châu Âu Châu Mỹ Châu Úc Khác
10. Tour Ông/Bà tham gia kéo dài bao lâu:.........................ngày
11. Những ai đi cùng Ông/Bà trong chuyến đi này ?
Một mình Gia đình (Bố/mẹ, Vợ/chồng, con) Bạn bè Đồng nghiệp
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà !
PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ DỮ LIỆU THU THẬP
Thống kê mô tả các biến quan sát bằng SPSS
Cỡ mẫu | Giá trị nhỏ nhất | Giá trị lớn nhất | Trung bình | Độ lệch chuẩn | |
DES1 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,634 | 1,0066 |
DES2 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,800 | ,9905 |
DES3 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,784 | 1,0267 |
DES4 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,538 | ,9774 |
DES5 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,821 | 1,0170 |
ADS1 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,911 | ,9853 |
ADS2 | 754 | 1,0 | 5,0 | 3,170 | ,9982 |
ADS3 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,191 | ,9464 |
ADS4 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,525 | ,9792 |
ADS5 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,767 | ,9986 |
ADS6 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,739 | 1,0432 |
ADS7 | 754 | 1,0 | 5,0 | 3,107 | 1,0035 |
SOC1 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,646 | ,9713 |
SOC2 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,578 | ,9778 |
SOC3 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,484 | ,9740 |
SOC4 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,544 | 1,0040 |
SOC5 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,207 | ,9459 |
ATT1 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,166 | ,9207 |
ATT2 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,125 | ,9061 |
ATT3 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,200 | ,9196 |
ATT4 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,883 | 1,0163 |
DIS1 | 754 | 1,0 | 5,0 | 3,350 | 1,0057 |
DIS2 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,512 | 1,0089 |
DIS3 | 754 | 1,0 | 5,0 | 3,383 | ,9968 |
DIS4 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,267 | ,9788 |
DIS5 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,633 | ,9948 |
DIS6 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,775 | ,9844 |
DIS7 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,683 | ,9975 |
SHA1 | 754 | 1,0 | 5,0 | 3,134 | 1,0252 |
SHA2 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,743 | ,9779 |
SHA3 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,439 | ,9640 |
SHA4 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,499 | ,9755 |
FIN1 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,739 | 1,0135 |
FIN2 | 754 | 1,0 | 5,0 | 2,361 | ,9530 |