Các thành phần giá cả (tỷ suất lợi nhuận, chiết khấu, doanh số / điều khoản tín dụng, chính sách giảm giá) đã thích nghi TTXK | ||
Phân phối (cấu trúc kênh, cửa hàng, loại hoặc vai trò của trung gian) | Các thành phần phân phối (mạng lưới phân phối, loại hoặc vai trò của trung gian, ngân sách phân phối) đã thích nghi TTXK | |
Truyền thông tiếp thị (thông điệp / chủ đề, phân bổ phương tiện truyền thông, xúc tiến bán hàng, vai trò lực lượng bán hàng, ngân sách khuyến mãi) | Các thành phần truyền thông tiếp thị (thông điệp / chủ đề, phân bổ phương tiện truyền thông, xúc tiến bán hàng, vai trò lực lượng bán hàng, ngân sách khuyến mãi) đã thích nghi TTXK | |
Kinh nghiệm quốc tế Lages và cộng sự (2008b), Lages & Montgomery (2005) | ||
Mức độ kinh nghiệm chuyên sâu về xuất khẩu | Cấp quản lý doanh nghiệp có kinh nghiệm chuyên nghiệp về quản lý xuất khẩu | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa |
Mức độ kinh nghiệm sống và làm việc ở nước ngoài | Cấp quản lý doanh nghiệp có kinh nghiệm sống và làm việc ở nước ngoài | |
Mức độ đào tạo trong kinh doanh quốc tế, ví dụ, tham dự các khóa học chính thức và hội thảo xuất khẩu | Cấp quản lý doanh nghiệp được đào tạo về kinh doanh quốc tế, tham dự các khóa học chính thức và hội thảo xuất khẩu | |
Năng lực theo dõi các đầu mối thương mại trong thị trường chính | Cấp quản lý doanh nghiệp có năng lực theo dõi các đầu mối thương mại tại TTXK chính |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Chuyên Gia Nghiên Cứu Định Tính Giai Đoạn 1 Và Giai Đoạn 2 Bảng 1: Miêu Tả Mẫu Khảo Sát Định Tính Giai Đoạn 1
- Đánh Giá Giá Trị Nội Dung Của Các Thang Đo Yếu Tố Nội Bộ
- Đánh Giá Giá Trị Nội Dung Các Thang Đo Yếu Tố Bên Ngoài
- Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam - 28
- Kết Quả Phân Tích Efa Nghiên Cứu Sơ Bộ
- Kết Quả Đánh Giá Độ Tin Cậy Và Giá Trị Hội Tụ
Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.
Doanh nghiệp dành nhiều nguồn lực cho hoạt động xuất khẩu hơn TTTN | Doanh nghiệp dành nhiều nguồn lực cho hoạt động xuất khẩu | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa |
Doanh nghiệp phát triển chương trình kinh doanh cụ thể điều hành kinh doanh xuất khẩu | Doanh nghiệp phát triển chương trình kinh doanh cụ thể điều hành kinh doanh xuất khẩu | Giữ nguyên |
Mức độ nỗ lực và thời gian của quản lý doanh nghiệp cam kết cho hoạt động xuất khẩu | Cấp quản lý doanh nghiệp có nỗ lực và dành thời gian cam kết cho hoạt động xuất khẩu | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa |
Mức độ nguồn lực tài chính cam kết cho hoạt động xuất khẩu | Doanh nghiệp dành nguồn lực tài chính cam kết cho hoạt động xuất khẩu | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa |
Mức độ nguồn lực nhân sự cam kết cho hoạt động xuất khẩu | Doanh nghiệp dành nguồn lực nhân sự cam kết cho hoạt động xuất khẩu | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa |
Đặc điểm sản phẩm O'cass & Julian (2003b), Cavusgil & Zou (1994) | ||
Mức độ độc đáo của sản phẩm | Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có tính độc đáo | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa |
Mức độ đại diện văn hóa đặc trưng của sản phẩm | Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có tính văn hóa đặc trưng | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa |
Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp được bảo hộ sở hữu trí tuệ (ví dụ: chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu tập thể) ở mức độ cao | Điều chỉnh từ ngữ cho rõ nghĩa | |
Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp đáp ứng kỳ vọng của khách hàng về chất lượng sản phẩm | Thêm mới | |
Năng lực công nghệ Knight & Cavusgil (2004) Trong các TTXK chính, so với các đối thủ chính của doanh nghiệp, vui lòng đánh giá các điểm sau đây về năng lực công nghệ: | ||
Doanh nghiệp của chúng tôi đứng ở vị trí công nghệ hàng đầu trong ngành tại thị trường này | Doanh nghiệp áp dụng công nghệ tiên tiến trong ngành XKRQ | Điều chỉnh, bổ sung từ ngữ cho rõ nghĩa |
Doanh nghiệp đã phát minh ra rất nhiều công nghệ được đặt vào trong sản phẩm | Doanh nghiệp nghiên cứu cải tiến kỹ thuật, tăng hàm lượng công nghệ hiện đại trong sản xuất và chế biến rau quả | |
So với các đối thủ cạnh tranh địa phương, doanh nghiệp thường giới thiệu đổi mới sản phẩm hoặc phương pháp hoạt động mới đầu tiên | So với các đối thủ cạnh tranh địa phương, sản phẩm rau quả xuất khẩu của doanh nghiệp được áp dụng công nghệ vượt trội | |
Chúng tôi được công nhận trong TTXK chính của chúng tôi cho các sản phẩm công nghệ tiên tiến | Sản phẩm rau quả xuất khẩu áp dụng công nghệ cải tiến được công nhận tại thị trường xuất khẩu chính |
Sự khác biệt về văn hoá (ví dụ: ngôn ngữ, dân tộc, tôn giáo, chuẩn mực xã hội). | Có sự khác biệt về văn hoá (ví dụ: ngôn ngữ, dân tộc, tôn giáo, chuẩn mực xã hội). | Giữ nguyên |
Sự khác biệt về kinh tế (ví dụ: tổng sản phẩm trong nước, trình độ học vấn, cơ sở hạ tầng, tài chính) | Có sự khác biệt về kinh tế (ví dụ: tổng sản phẩm trong nước, trình độ học vấn, cơ sở hạ tầng, tài chính) | |
Sự khác biệt về địa lý (ví dụ: khoảng cách vật lý, khí hậu, tiếp cận biển). | Có sự khác biệt về địa lý (ví dụ: khoảng cách vật lý, khí hậu, tiếp cận biển). | |
Sự khác biệt về chính trị (ví dụ: quan hệ giữa các quốc gia liên quan, tham nhũng, môi trường pháp lý) | Có sự khác biệt về chính trị (ví dụ: quan hệ giữa các quốc gia liên quan, tham nhũng, môi trường pháp lý) | |
Cường độ cạnh tranh Hultman và cộng sự (2009), Zeriti và cộng sự (2014) Mức độ khác biệt giữa thị trường Việt Nam và TTXK chính về: | ||
Tốc độ của các động thái cạnh tranh mới dựa trên tính bền vững trong lĩnh vực sản phẩm này | Có sự khác biệt về tốc độ đổi mới hình thức cạnh tranh | Điều chỉnh, bổ sung từ ngữ cho rõ nghĩa |
Tần suất của các cuộc chiến xúc tiến tập trung vào tính bền vững trong ngành của chúng tôi | Có sự khác biệt về tần suất cạnh tranh truyền thông tiếp thị |
Có sự khác biệt về tần suất giới thiệu sản phẩm mới của đối thủ cạnh tranh | ||
Sự quyết liệt của cạnh tranh dựa trên tính bền vững (ví dụ: sản phẩm, giá cả) trong ngành của chúng tôi | Có sự khác biệt về mức độ cạnh tranh trong ngành | |
Mức độ cạnh tranh về giá đối với các sản phẩm bền vững trong ngành của chúng tôi | Có sự khác biệt về cạnh tranh giá cả | |
Rào cản kỹ thuật thương mại Leonidou (2004); Kahiya (2018) | ||
Đáp ứng tiêu chuẩn / thông số chất lượng sản phẩm xuất khẩu | Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về tiêu chuẩn / thông số chất lượng sản phẩm rau quả xuất khẩu | Điều chỉnh, bổ sung từ ngữ cho rõ nghĩa |
Đáp ứng yêu cầu đóng gói / dán nhãn xuất khẩu | Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về đạt tiêu chuẩn đóng gói / dán nhãn xuất khẩu | |
Hàng rào phi thuế quan cao | Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi hàng rào phi thuế quan (Rào cản kỹ thuật thương mại) cao | |
Các quy tắc và quy định nghiêm ngặt của nước ngoài | Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về các quy tắc và quy định nghiêm ngặt và phức tạp của TTXK | |
Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất sản phẩm rau quả xuất khẩu (đầu | Thêm mới |
vào và / hoặc công nghệ sản xuất) | ||
Kết quả xuất khẩu Cadogan và cộng sự (2002), Navarro và cộng sự (2010b) Đánh giá về kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp trong ba năm gần đây về: | ||
Doanh nghiệp tăng trưởng doanh thu xuất khẩu | Doanh nghiệp tăng trưởng doanh thu xuất khẩu, giữ được khách hàng cũ và có được khách hàng mới | Điều chỉnh, bổ sung từ ngữ cho rõ nghĩa |
Doanh nghiệp có mức độ nhận biết và hình ảnh tại thị trường nước ngoài | Doanh nghiệp có gia tăng mức độ nhận biết, hình ảnh và danh tiếng tại thị trường nước ngoài | |
Doanh nghiệp đạt lợi nhuận của hoạt động xuất khẩu | Doanh nghiệp gia tăng lợi nhuận của hoạt động xuất khẩu | |
Doanh nghiệp đạt thị phần của hoạt động xuất khẩu | Doanh nghiệp gia tăng thị phần của hoạt động xuất khẩu | |
Doanh nghiệp có sự mở rộng quốc tế | Doanh nghiệp có sự mở rộng quốc tế và cung cấp giá trị vượt trội cho khách hàng |
(Nguồn: Tổng hợp từ kết quả nghiên cứu định tính giai đoạn 2)
5. THANG ĐO GỐC TIẾNG ANH SECTION A - INTERNAL FACTORS Export marketing strategies adaptation
Please indicate the extent to which your firm has made adaptations for each element of the marketing mix:
1. Product (e.g., quality, features, packaging, brand name, labeling, service, warranty)
2. Price (e.g., profit margins, discounts, sales/credit terms)
3. Place (e.g., channel structure, outlets, type or role of intermediaries)
4. Promotion (e.g., message/theme, media allocation, sales promotion, sales force role, promotion budget)
International experience
In terms of international experience of the firm, to what extent would you agree or disagree with the following statements:
1. Degree of professional exporting experience
2. Degree of overseas experience–live/work abroad
3. Degree of training in international business, for example, attended formal courses and export seminars
4. Ability to follow up on trade leads in the main importing market
Export commitment:
The following blocks of questions aim to determine your firm’s commitment to export activity:
1. Our firm dedicates more resources to export activity than to the Viet Nam market
2. Our firm develops a specific commercial program to conduct its export business
3. The level of time and effort our firm’s management commits to export activity
4. The level of financial resources committed to the export activity
5. The level of human resources committed to the export activity
Product characteristics:
In the following block of questions, we aim to determine your firm’s Product characteristics:
1. the product’s level of uniqueness
2. the product’s level cultural specificity
3. the product’s level patent protection
Technological capabilities
In a major export market, compared to your major competitors, please evaluate your firm in each of the following areas:
1. Our firm is at the leading technological edge of our industry in this market
2. We invented a lot of the technology imbedded in this product
3. Compared with local competitors, we’re often first to introduce product innovations or new operating approaches
4. We are recognized in our main export market for products that are technologically superior
SECTION B – EXTERNAL FACTORS
Environmental differences: Please indicate the level of differences between the Viet Nam market and this export market on:
1. Cultural differences (e.g., language, ethnicity, religion, social norms)
2. Economic differences (e.g., gross domestic product per capita, education level, infrastructure, financial resources)
3. Geographic differences (e.g., physical remoteness, climate, sea access)
4. Political differences (e.g., commonwealth ties, corruption, legal environment)
Competitive intensity: Please indicate the extent to which your chosen export venture market is similar to or different from the domestic market with regard to the elements below:
1. Pace of new competitive moves based on sustainability in this product area
2. Frequency of promotion wars centering on sustainability in our industry
3. Frequency of new sustainable product introductions by competitors