4. Aggressiveness of competition based on sustainability (e.g., products, pricing) in our industry
5. Extent of price competition for sustainable products in our industry
Technical barriers to trade:
1. Meeting export product quality standards/specs
2. Meeting export packaging/labeling requirements
3. High non-tariff barriers
4. Strict foreign rules and regulations
SECTION C – EXPORT PERFORMANCE
The following questions aim to measure your firm’s perfor-mance in its export activity. With the following block of questions, we aim to find out your firm’s satisfaction with its export activity in the past three years:
1. Growth of export sales
2. Awareness and image of firm in foreign markets
3. Profitability of export business
4. Market share associated with export activity
5. International expansion of firm
PHỤ LỤC 2
1. Bảng câu hỏi khảo sát sơ bộ:
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA SƠ BỘ
Thân chào Quý Doanh nghiệp,
Tôi là Phạm Ngọc Ý, là nghiên cứu sinh đang triển khai đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam”. Mục đích của nghiên cứu nhằm đo lường các yếu tố tác động đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp và đề xuất những giải pháp phù hợp trong việc nâng cao kết quả xuất khẩu của doanh nghiệp XKRQ Việt Nam trong thời gian tới.
Những thông tin quý báu của Anh/Chị có tính chất quyết định cho sự thành công của nghiên cứu. Thông tin được ghi nhận qua sự đánh giá khách quan, đảm bảo được giữ bí mật và chỉ nhằm phục vụ cho cuộc nghiên cứu này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự đóng góp của Quý Doanh nghiệp!
PHẦN 1: THÔNG TIN CỦA ĐÁP VIÊN
Câu 3. Địa phương hoạt động của doanh nghiệp:………………………………………… Câu 4. Tên doanh nghiệp:………………………………………………………………… |
Câu 5. Chức vụ của Anh/Chị khi quản lý doanh nghiệp: 1. Giám đốc 3. Trưởng phòng kinh doanh 2. Phó giám đốc 4. Khác (xin ghi rõ):………………………………… |
Câu 6. Loại hình doanh nghiệp mà Anh/Chị đang làm việc: 1. Doanh nghiệp tư nhân 3. Công ty cổ phần |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Giá Trị Nội Dung Của Các Thang Đo Yếu Tố Nội Bộ
- Đánh Giá Giá Trị Nội Dung Các Thang Đo Yếu Tố Bên Ngoài
- Thang Đo Gốc Tiếng Anh Section A - Internal Factors Export Marketing Strategies Adaptation
- Kết Quả Phân Tích Efa Nghiên Cứu Sơ Bộ
- Kết Quả Đánh Giá Độ Tin Cậy Và Giá Trị Hội Tụ
- Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.
Câu 7. Quy mô về lao động: 1. Dưới 50 2. Từ 50 đến dưới 300 3. Từ 300 trở lên |
Câu 8: Thị trường xuất khẩu chính của doanh nghiệp trong 3 năm gần đây: 1. Trung Quốc 2. Quốc gia khác (xin ghi rõ):…………………………………………………… |
Câu 9: Sản phẩm xuất khẩu chính của doanh nghiệp: 1. Rau quả tươi 2. Rau quả chế biến |
PHẦN 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Vui lòng trả lời theo thang điểm từ 1 đến 7 (1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Rất không đồng ý; 3: Không đồng ý; 4: Không có ý kiến/trung dung; 5: Đồng ý; 6: Rất đồng ý; 7: Hoàn toàn đồng ý). Xin chỉ khoanh tròn một số thích hợp cho từng phát biểu.
1. Các thành phần của sản phẩm (chất lượng, tính năng, bao bì, tên thương hiệu, ghi nhãn, dịch vụ) đã thích nghi TTXK. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2. Các thành phần giá cả (tỷ suất lợi nhuận, chiết khấu, doanh số / điều khoản tín dụng, chính sách giảm giá) đã thích nghi TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3. Các thành phần phân phối (mạng lưới phân phối, loại hoặc vai trò của trung gian, ngân sách phân phối) đã thích nghi TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4. Các thành phần truyền thông tiếp thị (thông điệp / chủ đề, phân bổ phương tiện truyền thông, xúc tiến bán hàng, vai trò lực lượng bán hàng, ngân sách khuyến mãi) đã thích nghi TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
5. Chiến lược marketing xuất khẩu đã thích nghi TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Kinh nghiệm quốc tế Anh/Chị đánh giá về mức độ kinh nghiệm quốc tế của cấp quản lý doanh nghiệp: |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
7. Cấp quản lý doanh nghiệp có kinh nghiệm sống và làm việc ở nước ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8. Cấp quản lý doanh nghiệp được đào tạo về kinh doanh quốc tế, tham dự các khóa học chính thức và hội thảo xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
9. Cấp quản lý doanh nghiệp có năng lực theo dõi các đầu mối thương mại tại TTXK chính | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Cam kết xuất khẩu Trong các câu hỏi sau đây, hãy xác định mức độ cam kết doanh nghiệp của Anh/Chị đối với hoạt động xuất khẩu. | |||||||
10. Doanh nghiệp dành nhiều nguồn lực cho hoạt động xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
11. Doanh nghiệp phát triển chương trình kinh doanh cụ thể điều hành kinh doanh xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
12. Cấp quản lý doanh nghiệp có nỗ lực và dành thời gian cam kết cho hoạt động xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
13. Doanh nghiệp dành nguồn lực tài chính cam kết cho hoạt động xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
14. Doanh nghiệp dành nguồn lực nhân sự cam kết cho hoạt động xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Đặc điểm sản phẩm Trong các câu hỏi sau đây, hãy xác định mức độ đặc điểm sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp | |||||||
15. Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có tính độc đáo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
16. Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có tính văn hóa đặc trưng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
17. Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp được bảo hộ sở hữu trí tuệ (ví dụ: chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu tập thể) ở mức độ cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
18. Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp đáp ứng kỳ vọng của khách hàng về chất lượng sản phẩm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Năng lực công nghệ |
19. Doanh nghiệp áp dụng công nghệ tiên tiến trong ngành XKRQ | 1 2 3 4 5 6 7 |
20. Doanh nghiệp nghiên cứu cải tiến kỹ thuật, tăng hàm lượng công nghệ hiện đại trong sản xuất và chế biến rau quả | 1 2 3 4 5 6 7 |
21. So với các đối thủ cạnh tranh địa phương, sản phẩm rau quả xuất khẩu của doanh nghiệp được áp dụng công nghệ vượt trội | 1 2 3 4 5 6 7 |
22. Sản phẩm rau quả xuất khẩu áp dụng công nghệ cải tiến được công nhận tại thị trường xuất khẩu chính | 1 2 3 4 5 6 7 |
Sự khác biệt về môi trường Vui lòng cho biết mức độ khác biệt giữa thị trường Việt Nam và TTXK chính: | |
23. Có sự khác biệt về văn hoá (ví dụ: ngôn ngữ, dân tộc, tôn giáo, chuẩn mực xã hội). | 1 2 3 4 5 6 7 |
24. Có sự khác biệt về kinh tế (ví dụ: tổng sản phẩm trong nước, trình độ học vấn, cơ sở hạ tầng, tài chính) | 1 2 3 4 5 6 7 |
25. Có sự khác biệt về địa lý (ví dụ: khoảng cách vật lý, khí hậu, tiếp cận biển). | 1 2 3 4 5 6 7 |
26. Có sự khác biệt về chính trị (ví dụ: quan hệ giữa các quốc gia liên quan, tham nhũng, môi trường pháp lý) | 1 2 3 4 5 6 7 |
Cường độ cạnh tranh Vui lòng cho biết mức độ khác biệt giữa thị trường Việt Nam và TTXK chính: | |
27. Có sự khác biệt về tốc độ đổi mới hình thức cạnh tranh | 1 2 3 4 5 6 7 |
28. Có sự khác biệt về tần suất cạnh tranh truyền thông tiếp thị | 1 2 3 4 5 6 7 |
29. Có sự khác biệt về tần suất giới thiệu sản phẩm mới của đối thủ cạnh tranh | 1 2 3 4 5 6 7 |
30. Có sự khác biệt về mức độ cạnh tranh trong ngành | 1 2 3 4 5 6 7 |
31. Có sự khác biệt về cạnh tranh giá cả | 1 2 3 4 5 6 7 |
Rào cản kỹ thuật thương mại Mức độ ảnh hưởng của các rào cản xuất khẩu vào TTXK chính: | |
32. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về tiêu chuẩn / | 1 2 3 4 5 6 7 |
33. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về đạt tiêu chuẩn đóng gói / dán nhãn xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
34. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi hàng rào phi thuế quan (Rào cản kỹ thuật thương mại) cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
35. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về các quy tắc và quy định nghiêm ngặt và phức tạp của TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
36. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất sản phẩm rau quả xuất khẩu (đầu vào và / hoặc công nghệ sản xuất) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Kết quả xuất khẩu Đánh giá kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp trong ba năm gần đây: | |||||||
37. Doanh nghiệp tăng trưởng doanh thu xuất khẩu, giữ được khách hàng cũ và có được khách hàng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
38. Doanh nghiệp có gia tăng mức độ nhận biết, hình ảnh và danh tiếng tại thị trường nước ngoài | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
39. Doanh nghiệp gia tăng lợi nhuận của hoạt động xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
40. Doanh nghiệp gia tăng thị phần của hoạt động xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
41. Doanh nghiệp có sự mở rộng quốc tế và cung cấp giá trị vượt trội cho khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của quý doanh nghiệp!
PHẦN 4: QUẢN LÝ
Tên đáp viên/chức vụ:………………………... | |
Tên công ty:……………………………. | ĐTDĐ:……………………………………….. |
2. Bảng câu hỏi khảo sát chính thức :
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Thân chào Quý Doanh nghiệp,
Tôi là Phạm Ngọc Ý, là nghiên cứu sinh đang triển khai đề tài: “Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam”. Mục đích của nghiên cứu nhằm đo lường các yếu tố tác động đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp và đề xuất những giải pháp phù hợp trong việc nâng cao kết quả xuất khẩu của doanh nghiệp XKRQ Việt Nam trong thời gian tới.
Những thông tin quý báu của Anh/Chị có tính chất quyết định cho sự thành công của nghiên cứu. Thông tin được ghi nhận qua sự đánh giá khách quan, đảm bảo được giữ bí mật và chỉ nhằm phục vụ cho cuộc nghiên cứu này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự đóng góp của Quý Doanh nghiệp!
PHẦN 1: THÔNG TIN CỦA ĐÁP VIÊN
Câu 3. Địa phương hoạt động của doanh nghiệp:………………………………………… Câu 4. Tên doanh nghiệp:………………………………………………………………… |
Câu 5. Chức vụ của Anh/Chị khi quản lý doanh nghiệp: 1. Giám đốc 3. Trưởng phòng kinh doanh 2. Phó giám đốc 4. Khác (xin ghi rõ):………………………………… |
Câu 6. Loại hình doanh nghiệp mà Anh/Chị đang làm việc: 1. Doanh nghiệp tư nhân 3. Công ty cổ phần 2. Công ty trách nhiệm hữu hạn 4. Khác (xin ghi rõ):……………………….. |
Câu 8: Thị trường xuất khẩu chính của doanh nghiệp trong 3 năm gần đây: 1. Trung Quốc 2. Quốc gia khác (xin ghi rõ):…………………………………………………… |
Câu 9: Sản phẩm xuất khẩu chính của doanh nghiệp: 1. Rau quả tươi 2. Rau quả chế biến |
PHẦN 2: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Vui lòng trả lời theo thang điểm từ 1 đến 7 (1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Rất không đồng ý; 3: Không đồng ý; 4: Không có ý kiến/trung dung; 5: Đồng ý; 6: Rất đồng ý; 7: Hoàn toàn đồng ý). Xin chỉ khoanh tròn một số thích hợp cho từng phát biểu.
1. Các thành phần của sản phẩm (chất lượng, tính năng, bao bì, tên thương hiệu, ghi nhãn, dịch vụ) đã thích nghi TTXK. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2. Các thành phần giá cả (tỷ suất lợi nhuận, chiết khấu, doanh số / điều khoản tín dụng, chính sách giảm giá) đã thích nghi TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3. Các thành phần phân phối (mạng lưới phân phối, loại hoặc vai trò của trung gian, ngân sách phân phối) đã thích nghi TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4. Các thành phần truyền thông tiếp thị (thông điệp / chủ đề, phân bổ phương tiện truyền thông, xúc tiến bán hàng, vai trò lực lượng bán hàng, ngân sách khuyến mãi) đã thích nghi TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
5. Chiến lược marketing xuất khẩu đã thích nghi TTXK | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Kinh nghiệm quốc tế Anh/Chị đánh giá về mức độ kinh nghiệm quốc tế của cấp quản lý doanh nghiệp: | |||||||
6. Cấp quản lý doanh nghiệp có kinh nghiệm chuyên nghiệp về quản lý xuất khẩu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |