Kết Quả Phân Tích Efa Nghiên Cứu Sơ Bộ


7. Cấp quản lý doanh nghiệpkinh nghiệm sống và làm việc ở

nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8. Cấp quản lý doanh nghiệp được đào tạo về kinh doanh quốc

tế, tham dự các khóa học chính thức và hội thảo xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

9. Cấp quản lý doanh nghiệp có năng lực theo dõi các đầu mối

thương mại tại TTXK chính

1

2

3

4

5

6

7

Cam kết xuất khẩu

Trong các câu hỏi sau đây, hãy xác định mức độ cam kết doanh nghiệp của Anh/Chị đối với hoạt động xuất khẩu.

10. Doanh nghiệp dành nhiều nguồn lực cho hoạt động xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

11. Doanh nghiệp phát triển chương trình kinh doanh cụ thể điều

hành kinh doanh xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

12. Cấp quản lý doanh nghiệp nỗ lực và dành thời gian cam

kết cho hoạt động xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

13. Doanh nghiệp dành nguồn lực tài chính cam kết cho hoạt

động xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

14. Doanh nghiệp dành nguồn lực nhân sự cam kết cho hoạt động

xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

Đặc điểm sản phẩm

Trong các câu hỏi sau đây, hãy xác định mức độ đặc điểm sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp

15. Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có tính độc đáo

1

2

3

4

5

6

7

16. Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có tính văn hóa đặc

trưng

1

2

3

4

5

6

7

17. Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp được bảo hộ sở hữu

trí tuệ (ví dụ: chỉ dẫn địa lý, nhãn hiệu tập thể) ở mức độ cao

1

2

3

4

5

6

7

18. Sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp đáp ứng kỳ vọng của

khách hàng về chất lượng sản phẩm

1

2

3

4

5

6

7

Năng lực công nghệ

Trong thị trường xuất khẩu chính, so với các đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp, vui lòng đánh giá các điểm sau đây về năng lực công nghệ.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 260 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp Việt Nam - 29


19. Doanh nghiệp áp dụng công nghệ tiên tiến trong ngành

XKRQ

1 2 3 4 5 6 7

20. Doanh nghiệp nghiên cứu cải tiến kỹ thuật, tăng hàm lượng

công nghệ hiện đại trong sản xuất và chế biến rau quả

1 2 3 4 5 6 7

21. So với các đối thủ cạnh tranh địa phương, sản phẩm rau quả

xuất khẩu của doanh nghiệp được áp dụng công nghệ vượt trội

1 2 3 4 5 6 7

22. Sản phẩm rau quả xuất khẩu áp dụng công nghệ cải tiến được

công nhận tại thị trường xuất khẩu chính

1 2 3 4 5 6 7

Sự khác biệt về môi trường

Vui lòng cho biết mức độ khác biệt giữa thị trường Việt Nam và TTXK chính:

23. Có sự khác biệt về văn hoá (ví dụ: ngôn ngữ, dân tộc, tôn

giáo, chuẩn mực xã hội).

1 2 3 4 5 6 7

24. Có sự khác biệt về kinh tế (ví dụ: tổng sản phẩm trong nước,

trình độ học vấn, cơ sở hạ tầng, tài chính)

1 2 3 4 5 6 7

25. Có sự khác biệt về địa lý (ví dụ: khoảng cách vật lý, khí hậu,

tiếp cận biển).

1 2 3 4 5 6 7

26. Có sự khác biệt về chính trị (ví dụ: quan hệ giữa các quốc gia

liên quan, tham nhũng, môi trường pháp lý)

1 2 3 4 5 6 7

Cường độ cạnh tranh

Vui lòng cho biết mức độ khác biệt giữa thị trường Việt Nam và TTXK chính:

27. Có sự khác biệt về tốc độ đổi mới hình thức cạnh tranh

1 2 3 4 5 6 7

28. Có sự khác biệt về tần suất cạnh tranh truyền thông tiếp thị

1 2 3 4 5 6 7

29. Có sự khác biệt về tần suất giới thiệu sản phẩm mới của đối

thủ cạnh tranh

1 2 3 4 5 6 7

30. Có sự khác biệt về mức độ cạnh tranh trong ngành

1 2 3 4 5 6 7

31. Có sự khác biệt về cạnh tranh giá cả

1 2 3 4 5 6 7

Rào cản kỹ thuật thương mại

Mức độ ảnh hưởng của các rào cản xuất khẩu vào TTXK chính:

32. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về tiêu chuẩn /

thông số chất lượng sản phẩm rau quả xuất khẩu

1 2 3 4 5 6 7

33. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về đạt tiêu chuẩn

1 2 3 4 5 6 7


đóng gói / dán nhãn xuất khẩu


34. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi hàng rào phi thuế quan

(Rào cản kỹ thuật thương mại) cao

1

2

3

4

5

6

7

35. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi rào cản về các quy tắc và

quy định nghiêm ngặt và phức tạp của TTXK

1

2

3

4

5

6

7

36. Doanh nghiệp có bị ảnh hưởng bởi đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất sản phẩm rau quả xuất khẩu (đầu vào và / hoặc công nghệ

sản xuất)

1

2

3

4

5

6

7

Kết quả xuất khẩu

Đánh giá kết quả xuất khẩu rau quả của doanh nghiệp trong ba năm gần đây:

37. Doanh nghiệp tăng trưởng doanh thu xuất khẩu, giữ được

khách hàng cũ và có được khách hàng mới

1

2

3

4

5

6

7

38. Doanh nghiệp có gia tăng mức độ nhận biết, hình ảnh và danh

tiếng tại thị trường nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

39. Doanh nghiệp gia tăng lợi nhuận của hoạt động xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

40. Doanh nghiệp gia tăng thị phần của hoạt động xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

41. Doanh nghiệp có sự mở rộng quốc tế và cung cấp giá trị vượt

trội cho khách hàng

1

2

3

4

5

6

7

Xin chân thành cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của quý doanh nghiệp!

PHẦN 4: QUẢN LÝ


Số thứ tự mẫu:………………………….

Tên đáp viên/chức vụ:………………………...

Tên công ty:…………………………….

ĐTDĐ:………………………………………..


PHỤ LỤC 3

Kết quả phân tích EFA

Bảng 1: Kết quả phân tích EFA nghiên cứu sơ bộ


Eigenvalue = 1,193; Phương sai trích = 73,268%

KMO = ,842; Sig.= ,000

Biến


1 2 3 4 5 6 7 8 9

quan


sát



Trọng số nhân tố

EP4

,802



EP3

,799



EP2

,743



EP1

,718



EP5

,707



ED4


,890


ED3


,883


ED1


,850


ED2


,801


TBT3



,842

TBT2



,770

TBT1



,743

TBT4



,632

TBT5



,599

TC4

,880


TC3

,871


TC2

,855


TC1

,715


EC2


,743

EC5


,732

EC3


,719

EC1


,713

EC4


,609


PC3

,851


PC1

,839

PC2

,837

PC4

,761

CI4


,828



CI5


,800



CI2


,772



CI1


,758



CI3


,711



IE2



,832


IE3



,763


IE1



,728


IE4



,711


EMS3




,762

EMS4




,700

EMS2




,668

EMS1




,629

Mô hình đo lường

Bảng 2 : Hệ số tải ngoài của các biến quan sát


CI EC ED EMS EP IE PC TBT TC CI1 0,753

CI2 0,747

CI3 0,773

CI4 0,718

CI5 0,780


EC1 0,819

EC2 0,800

EC3 0,785

EC4 0,799

EC5 0,786


ED1 0,893


ED2

0,900


ED3

0,907

ED4

0,881

EMS1


0,838







EMS2


0,870







EMS3


0,841







EMS4


0,880







EP1



0,845






EP2



0,837






EP3



0,843






EP4



0,844






EP5



0,807






IE1




0,875





IE2




0,879





IE3




0,836





IE4




0,796





PC1





0,907




PC2





0,895




PC3





0,880




PC4





0,792




TBT1






0,841



TBT2






0,873



TBT3






0,894



TBT4






0,865



TBT5






0,850



TC1







0,829


TC2







0,864


TC3







0,850


TC4







0,911



Bảng 3: Hệ số tải ngoài



(O)


(STDEV)


CI1 <- CI

0,753

0,752

0,029

26,082

0,000

CI2 <- CI

0,747

0,745

0,035

21,138

0,000

CI3 <- CI

0,773

0,773

0,028

27,208

0,000

CI4 <- CI

0,718

0,716

0,038

19,131

0,000

CI5 <- CI

0,780

0,779

0,025

30,812

0,000

EC1 <- EC

0,819

0,818

0,025

32,363

0,000

EC2 <- EC

0,800

0,799

0,025

32,258

0,000

EC3 <- EC

0,785

0,784

0,025

31,592

0,000

EC4 <- EC

0,799

0,797

0,028

29,026

0,000

EC5 <- EC

0,786

0,783

0,032

24,766

0,000

ED1 <- ED

0,893

0,892

0,013

66,596

0,000

ED2 <- ED

0,900

0,899

0,012

75,581

0,000

ED3 <- ED

0,907

0,906

0,012

78,362

0,000

ED4 <- ED

0,881

0,881

0,015

59,038

0,000

EMS1 -> EMS

0,838

0,831

0,040

20,782

0,000

EMS2 -> EMS

0,870

0,864

0,035

25,130

0,000

EMS3 -> EMS

0,841

0,833

0,056

14,996

0,000

EMS4 -> EMS

0,880

0,874

0,034

26,179

0,000

EP1 <- EP

0,845

0,843

0,022

38,135

0,000

EP2 <- EP

0,837

0,836

0,024

35,435

0,000

EP3 <- EP

0,843

0,842

0,020

43,136

0,000

EP4 <- EP

0,844

0,843

0,025

34,162

0,000

EP5 <- EP

0,807

0,806

0,031

25,876

0,000

IE1 <- IE

0,875

0,874

0,016

56,392

0,000

Original Sample

Sample Mean (M)

Standard Deviation

T Statistics (|O/STDEV|)


P Values


IE2 <- IE

0,879

0,878

0,016

54,306

0,000


IE3 <- IE

0,836

0,835

0,026

32,332

0,000

IE4 <- IE

0,796

0,795

0,030

26,918

0,000

PC1 <- PC

0,907

0,907

0,012

75,094

0,000

PC2 <- PC

0,895

0,895

0,014

65,066

0,000

PC3 <- PC

0,880

0,878

0,018

49,895

0,000

PC4 <- PC

0,792

0,789

0,035

22,926

0,000

TBT1 <- TBT

0,841

0,839

0,035

24,060

0,000

TBT2 <- TBT

0,873

0,872

0,020

43,310

0,000

TBT3 <- TBT

0,894

0,893

0,018

50,479

0,000

TBT4 <- TBT

0,865

0,864

0,019

44,738

0,000

TBT5 <- TBT

0,850

0,848

0,020

43,128

0,000

TC1 <- TC

0,829

0,828

0,023

35,289

0,000

TC2 <- TC

0,864

0,863

0,018

49,220

0,000

TC3 <- TC

0,850

0,849

0,019

45,181

0,000

TC4 <- TC

0.911

0,910

0,011

82,484

0,000

Bảng 4: Hệ số tải chéo


CI

EC

ED

EMS

EP

IE

PC

TBT

TC

CI1

0,753

0,276

0,132

0,386

0,437

0,406

0,330

0,284

0,392

CI2

0,747

0,337

0,140

0,360

0,294

0,345

0,233

0,336

0,277

CI3

0,773

0,311

0,134

0,426

0,436

0,331

0,282

0,296

0,329

CI4

0,718

0,299

0,120

0,384

0,398

0,346

0,254

0,335

0,293

CI5

0,780

0,344

0,125

0,388

0,457

0,341

0,302

0,269

0,367

EC1

0,395

0,819

0,115

0,426

0,416

0,366

0,414

0,374

0,323

EC2

0,263

0,800

0,109

0,371

0,354

0,318

0,394

0,351

0,295

EC3

0,346

0,785

0,080

0,400

0,388

0,297

0,336

0,343

0,303

EC4

0,325

0,799

0,091

0,406

0,422

0,336

0,354

0,322

0,333

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/03/2024